Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán lớp 3 năm học 2014-2015 trường Tiểu học Giục Tượng 3, Kiên Giang
Đề kiểm tra cuối học kì 1 lớp 3 môn Toán
Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán lớp 3 năm học 2014-2015 trường Tiểu học Giục Tượng 3, Kiên Giang là đề kiểm tra học kì I môn Toán lớp 3 có đáp án dành cho các em học sinh và thầy cô tham khảo, làm thử đề thi học kì môn Toán giúp các em ôn tập kiến thức, chuẩn bị tốt cho bài kiểm tra học kì, Mời các em tham khảo.
Đề kiểm tra định kì cuối kì 1 lớp 3 trường tiểu học Toàn Thắng năm 2013 - 2014
Trường Tiểu học Giục Tượng 3. Họ và tên HS:………………....................... Lớp:………….. | KTĐK- CUỐI HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2014 – 2015. | ||
Giám thị | Số mật mã | Số thứ tự |
Bài 1. Tính nhẩm (1 điểm)
450 – 50 = ......... 20 + 60 = ......... 800 : 4 = ......... 11 x 5 = .........
Bài 2. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng: (2 điểm)
Cho các số: 644; 446; 646; 464, hãy tìm:
a) Số lớn nhất là:
A. 464 B.646 C. 446 D. 644
b) Số bé nhất là:
A. 464 B.646 C. 446 D. 644
c) Trong các phép chia có dư với số chia là 7, số dư lớn nhất của các phép chia đó là :
A. 7 B. 0 C. 8 D. 6
d) Kết quả : Giảm 56 đi 7 lần rổi bớt đi 5 là :
A. 8 B. 3 C. 7 D. 56
Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống (1 điểm)
13 x 3 – 2 = 13 □ 180 : 6 + 30 = 60 □
30 + 60 x 2 = 150 □ 282 – 100 : 2 = 232 □
Bài 4: Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng (1 điểm)
a) Kết quả thích hợp viết vào chỗ chấm của: 9 m 3 cm = ................cm là:
A. 93 B. 903 C. 39 D. 12
b) Kết quả thích hợp viết vào chỗ chấm của: 96 dam : 3 = ............ là:
A. 12 B. 32 dam C. 15 dam D. 11 dam
Bài 5: Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng (1 điểm)
a) Trong hình bên có mấy góc vuông?
A. 5 B. 4 C.3 D. 2
b) Trong hình bên có mấy góc không vuông?
A. 2 B. 3 C.4 D. 5
Bài 6. Đặt tính rồi tính (2 điểm)
162 + 370 935 - 551 105 x 6 490 : 7
Bài 7. Giải toán
Xe thứ nhất chở 36 bao gạo, xe thứ hai chở gấp 3 lần xe thứ nhất. Hỏi cả hai xe chở được bao nhiêu bao gạo? (2 điểm)
Đáp án đề kiểm tra cuối học kì 1 lớp 3 môn Toán
Bài 1. Tính nhẩm (1 điểm)
Mỗi kết quả đúng đạt 0,25 điểm
450 – 50 = 400 20 + 60 = 80 800 : 4 = 200 11 x 5 = 55
Bài 2. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng: (2 điểm)
Khoanh đúng mỗi kết quả đạt 0,5 điểm
a) Số lớn nhất là: B.646 c) D. 6
b) Số bé nhất là: C. 446 d) B. 3
Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống (1 điểm)
Mỗi kết quả đúng đạt 0,25 điểm
13 x 3 – 2 = 13 S 180 : 6 + 30 = 60 Đ
30 + 60 x 2 = 150 Đ 282 – 100 : 2 = 232 Đ
Bài 4: Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng (1 điểm)
Khoanh đúng mỗi kết quả đạt 0,5 điểm
a) B. 903 b) B. 32 dam
Bài 5: Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng (1 điểm)
Khoanh đúng mỗi kết quả đạt 0,5 điểm
a) D. 2 b) B. 3
Bài 6. Đặt tính rồi tính (2 điểm)
Đặt tính và tính đúng kết quả mỗi phép tính đạt 0,25 điểm
162 + 370 = 532 935 – 551= 384 105 x 6= 630 490 : 7= 70
Bài 7. Giải toán
Xe thứ nhất chở 36 bao gạo, xe thứ hai chở gấp 3 lần xe thứ nhất. Hỏi cả hai xe chở được bao nhiêu bao gạo? (2 điểm)
Bài giải
Số bao gạo xe thứ hai chở được là: (0,25 đ)
36 x 3 = 108 (bao) (0,75 đ)
Số bao gạo cả hai xe chở được là: (0,25 đ)
108 + 36 = 144 (bao) (0,75 đ)
Đáp số: 144 bao