Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề kiểm tra định kỳ số 1 môn Tiếng Anh lớp 6 trường THCS Ẳng Cang, Điện Biên năm học 2015 - 2016

Đề kiểm tra định kỳ số 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2016 có đáp án

Trong bài viết này, VnDoc xin giới thiệu Đề kiểm tra định kỳ số 1 môn Tiếng Anh lớp 6 trường THCS Ẳng Cang, Điện Biên năm học 2015 - 2016 có kèm đáp án chi tiết giúp các em học sinh ôn thi học kỳ 2 hiệu quả. Sau đây mời các em cùng làm bài nhé!

Đề kiểm tra 1 tiết học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 6 trường THCS Linh Trung, TP. Hồ Chí Minh năm 2013

Đề kiểm tra số 3 học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 6 trường THCS Ẳng Cang, Điện Biên năm học 2015 - 2016

Đề kiểm tra số 4 học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 6 Thí điểm trường THCS Huỳnh Thúc Kháng năm học 2015 - 2016

PHÒNG GD&ĐT MƯỜNG ẢNG

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ BÀI SỐ 1

TRƯỜNG THCS ẲNG CANG

Năm học 2015 - 2016

Họ và tên:…………………………

Môn: Tiếng Anh 6

Lớp:……………. STT:…………...

(Thời gian làm bài 45 phút không kể thời gian giao đề)

Đề: 1 - Mã 01 (Học sinh làm bài trực tiếp trên tờ giấy này)

A. LISTENING

Part 1.

Read the question. Listen and write a name or a number.(1,25p)

There are two examples.

Đề kiểm tra học kỳ 2 môn tiếng Anh lớp 6 có đáp án

Examples

What's the boy's name? .................................

How ord is he? .................................

Questions

1. Which class is Sam in? ...................................

2. What's the name of Sam's Teacher? Mr.............................

3. Who sits next to Sam in class? ................................

4. How many books are in Sam's bag? ................................

5. How old is Sam's sister? ................................

Part 2.

Listen and tick (v) the box. (1,25ps)

1. What's this?

Đề kiểm tra học kỳ 2 môn tiếng Anh lớp 6 có đáp án

2. What's that?

Đề kiểm tra học kỳ 2 môn tiếng Anh lớp 6 có đáp án

3. what's this?

Đề kiểm tra học kỳ 2 môn tiếng Anh lớp 6 có đáp án

4. What's this?

Đề kiểm tra học kỳ 2 môn tiếng Anh lớp 6 có đáp án

5. what's this?

Đề kiểm tra học kỳ 2 môn tiếng Anh lớp 6 có đáp án

B. VOCABULARY AND LANGUAGE FOCUS

I. Circle the best option A, B, C or D to complete each of the following sentences. (1,5ps)

1. My father and mother _______ teachers.

A. do B. am C. am D. are

2. – What is this? – _______ is a stereo.

A. She B. I C. He D. It

3. Teacher (to the class): Sit _______.

A. up B. down C. in D. on

4. Nga _______ twelve years old.

A. am B. are C. is D. does

5. – _______ is Mr. Hung? – He is 45 years old.

A. How old B. What C. Who D. How

6. I'm Ba and this is my sister, Thu. I'm _______ brother.

A. your B. her C. my D. his

II. Find only mistake (A,B,C or D) that underlined in each sentence (1,0 p)

1. – What is your mother do? – She's a nurse.

A B C D

2. – What do you live? – I live in Hue.

A B C D

3. There is an telephone on the table and there is a book.

A B C D

4. - How many students are there in your class? - There do fifty students.

A B C D

C. READING.

I. Read the passage and circle the best option A, B, C or D to complete each of the following sentences. (1,25ps)

My name is Nam. I am twelve years old. I am a student. And this is my family. My father is Thang. He is forty-five years old. He is a doctor. My mother is Loan. You can spell it L – O – A – N. She is forty years old. She is a teacher. My sister is Nga. She is fifteen years old. She is a student, too.

1. His mother is Loan. She _______ forty years old

A. am B. is C. are D. be

2. His name is Nam. He is _______ years old.

A. 12 B. 15 C. 40 D. 45

3. His sister is _______ . She is fifteen years old.

A. Nam B. Thang C. Nga D. Loan

4. His sister is Nga. She is a _______ .

A. student B. engineer C. teacher D. doctor

5. His father is Thang. He is a _______.

A. student B. teacher C. engineer D. doctor

II. Read the passage and answer the questions. (1,25ps)

My name is Mai. I am a student at Thang Long School. It is in the country. Every morning, I get up at six o ' clock. I take a shower, have breakfast and go to school at 7.00. I have classes from 7.30 to 11.30. At 12.00 I have lunch at school. In the afternoon, I do the housework and play volleyball. In the evening, I watch television or listen to music and do my homework. I go to bed at 10.30.

1. Where is Mai's school?

_________________________________________________________________________

2. What time does she go to school?

_________________________________________________________________________

3. What does she do in the afternoon?

_________________________________________________________________________

4. What does she do in the evening?

_________________________________________________________________________

5. What time does she go to bed?

_________________________________________________________________________

D. WRITING.

I. Circle the A, B, C or D sentences that is corect. (1,25ps)

1. A. I lives on Ngo Thi Nham Street. B. I live Ngo Thi Nham Street on.

C. I live on Ngo Thi Nham Street. D. I on live Ngo Thi Nham Street.

2. A. There are forty-five student in my class.

B. There is forty-five students in my class.

C. There are forty-five students in my class.

D. There are students forty-five in my class.

3. A. My name Le Thu Ha is. B. Name is my Le Thu Ha.

C. Name my is Le Thu Ha. D. My name is Le Thu Ha.

4. A. I am eleven old years. B. I am eleven years old.

C. I am years old eleven. D. Am I eleven years old.

5. A. I am at a student Quang Trung School.

B. I am a student at School Quang Trung.

C. I is a student at Quang Trung School.

D. I am a student at Quang Trung School.

II. Write a passage about your family, using the following suggestions (1,25ps)

1. Yourself (name, age, job)

_________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________

2. Number of people and who they are

_________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________

3. Your father (name, age, job)

_________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________

4. Your mother (name, age, job)

_________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________

5. Your brother/ sister (name, age, job)

_________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________

----------- HẾT ----------

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 6

    Xem thêm