Đề kiểm tra học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2013 - 2014 trường THPT Phú Nhuận
Đề thi học kì 2 lớp 10 môn Tiếng Anh
Đề kiểm tra học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2013 - 2014 trường THPT Phú Nhuận là tài liệu hữu ích dành cho các bạn học sinh ôn thi và củng cố kiến thức môn Tiếng Anh. Đề thi gồm 2 phần tổng hợp với 44 câu hỏi trong vòng 45 phút. Mời các bạn tham khảo.
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Ngữ văn lớp 10
Đề cương ôn tập môn Hóa học lớp 10 học kì 2
Đề thi học kì 2 môn Vật Lý lớp 10 trường THPT Lý Thái Tổ năm học 2014 - 2015
Đề kiểm tra học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 10
ĐỀ SỐ 1 Trường THPT Phú Nhuận | ĐỀ KIỂM TRA HKII - TIẾNG ANH 10 Năm học: 2013 - 2014 |
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
PART A: MULTIPLE CHOICES (phần bắt buộc)
Câu 1: - “Don’t fail to send your parents my regards.” – “________________.”
A.You’re welcome B. Good idea, thanks C. Thanks, I will D. It’s my pleasure
Câu 2: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others:
A. gentle B. gulf C. gift D. globe
Câu 3: Choose the word whose bold and underlined part is pronounced differently from the others:
A. toxic B. tourist C. feature D. threaten
Câu 4: Choose the word that is stressed differently from the others:
A. comfortable B. dangerous C. temperate D. polluted
Câu 5: Choose the word that is stressed differently from the others:
A. damage B. environment C. forester D. funeral
Câu 6: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others:
A. music B. classical C. famous D. slow
Câu 7: I’m sorry, sir. Your recorder isn’t ready yet. It ____________ in the factory.
A. is being repaired B. has been repaired C. is repairing D. hasn’t repaired
Câu 8: She pretended ____________ me when I passed by.
A. not to see B. to not see C. not seeing D. having not seen
Câu 9: The police ____________ for the thief everywhere when he suddenly appeared in a theater.
A. have searched B. search C. were searching D. are searching
Câu 10: Please pack these things very carefully. I don’t want them to____________.
A. get broken B. have broken C. broken D. be breaking
Câu 11: Choose the word that is stressed differently from the others:
A. competition B. stimulate C. disappointed D. opportunity
Câu 12: I visited the museum a few days ago. - ____________ you ever
____________ it before?
A. Hadn’t/ visited B. Don’t/ visit C. Haven’t/ visited D. Didn’t/ visit
Câu 13: Judy: “I’m taking my driving test tomorrow.”
Peter: “ _______________!”
A. Good day B. Good time C. Good chance D. Good luck
Câu 14: Choose the underlined word or phrase needs correcting.
On our trip to (A) Mekong Delta, you’ll have (B) a chance to make (C) your shopping on (D) the river, in a floating market.
Câu 15: Choose the underlined word or phrase needs correcting.
There is too much (A) dioxide carbon in the air (B), makes (C) the environment more and more (D) polluted.
Câu 16: I usually go dancing at night. - ____________do that.
A. You have better no B. You had not better
C. You have better not to D. You had better not