Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề kiểm tra học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2015 trường Tiểu học Hương Ngải, Hà Nội

Đề kiểm tra học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2015 trường Tiểu học Hương Ngải, Hà Nội được VnDoc.com sưu tầm và đăng tải giúp các em học sinh lớp 3 chủ động ôn tập và rèn luyện kỹ năng Tiếng Anh được học trên lớp.

Đề kiểm tra học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2015

PHÒNG GD VÀ ĐT THẠCH THẤT

TRƯỜNG TIỂU HỌC HƯƠNG NGẢI

Họ và tên: …………………………..

Lớp: ..…………

BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM

MÔN TIẾNG ANH - LỚP 3

NĂM HỌC 2014 – 2015

Thời gian làm bài: 40 phút

PART 1. LISTENING (20 minutes)

Question 1. Listen and number (1 pt)

Đề kiểm tra học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2015 trường Tiểu học Hương Ngải, Hà Nội

Question 2. Listen and write T (True) or F (False) (1pt)

Đề kiểm tra học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2015 trường Tiểu học Hương Ngải, Hà Nội

Question 3. Listen and draw the line. (1 pt)

Đề kiểm tra học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2015 trường Tiểu học Hương Ngải, Hà Nội

Đáp án đề kiểm tra học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2015

Lời bài nghe

Question 1. Listen and number. (1 pt)

1. A: Where’s the dog ?
B: It’s under the table.

2. A: What are you doing ?
B: I am listening to music.

3. A: What’s the weather like?
B: It’s rainy.

4. A: Do you have a goldfish?
B: Yes, I do.

Question 2. Listen and write T (True) or F (False) (1pt).

1. There is a living room

2. There are five books on the table.

3. I like robots.

4. I’ve got four cats.

Question 3. Listen and draw the line. (1 pt)

1. A: Do you like planes?

2. B: No, I don’t.

2. I like ships.

Question 4. Listen and tick. (1 pt)

1. Laura: What is the weather like ?
Jimmy : It’s windy.

2. Lilly: What are they doing ?
John: They’re flying kites.

3. Mary: What pets do you have?
Peter : I have two dogs.

4. Jane: What toys do you like?
Tom: I like yo-yos.

Question 5. Listen and complete. (1pt)

My name is Quan.Today my family (1) _is__at home.We are in the living room. My father is (2)___watching ____TV. My mother is (3)_playing___ the piano. My brother is (4) ___listening___to music and I am singing.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh lớp 3

    Xem thêm