Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 3 trường tiểu học A Xuân Vinh, Nam Định năm 2014 - 2015

Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 3

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 trường tiểu học A Xuân Vinh, Nam Định năm 2014 - 2015 có đáp án dưới đây là tài liệu tham khảo hay dành cho quý thầy cô và các vị phụ huynh lên kế hoạch ôn tập học kì II môn Toán cho các em học sinh. Các em học sinh có thể luyện tập nhằm củng cố thêm kiến thức của mình.

Đề khảo sát cuối học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 3 trường tiểu học Điện Biên 1, Thanh Hóa năm 2014 - 2015

PHÒNG GIÁO DỤC TP NAM ĐỊNH
TRƯỜNG TIỂU HỌC A XUÂN VINH

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2014 -2015
Môn: Toán-Lớp 3
Thời gian 60 phút
(Không kể thời gian phát đề)

I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm):

Câu 1: (0.5 đ): Số lớn nhất trong các số: 51110, 51001, 51011 là:

A. 51110 B. 51011 C. 51001

Câu 2: (0.5 đ): Số liền sau của số 65739 là:

A. 65738 B. 65740 C. 65741

Câu 3: (0.5 đ): 9m 8 cm = ..........cm (0.5 đ)

Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 908 B. 980 C. 809

Câu 4: (0.5 đ): 2 giờ = ......... phút

Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 60 phút B. 110 phút C. 120 phút

II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)

Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm):

14754 + 23680 15840 – 8795

12936 x 3 45678 : 3

Bài 2: (2 điểm)

Một hình chữ nhật có chiểu dài 24cm, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật đó?

Bài 3: Tính giá trị biểu thức: (2 điểm)

a) 321 + 4 x 7 = ..................

b) 2572 – (232 + 340) =...................

Bài 4: (2 điểm)

Nhà trường mua 150 hộp bánh, mỗi hộp có 4 cái bánh. Số bánh này được đem chia điều cho các bạn, mỗi bạn được 2 cái bánh. Hỏi có bao nhiêu bạn được nhận bánh?

Đáp án đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 3

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm)

Khoanh đúng mỗi câu cho 0,5 điểm.

1 – A 2 – B 3 – A 4 – C

II. PHẦN TỰ LUẬN ( 8 điểm)

Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính

  • Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm
  • Đặt tính đúng 0,25 điểm
  • Tính đúng kết quả 0,25 điểm

Bài 2: (2,5 điểm)

Chiều rộng HCN là

24 : 3 = 8 (cm) (1 điểm)

Diện tích HCN là:

24 x 8 = 192 (cm2) (1 điểm)

Đáp số: 192 cm2 (0,5 điểm)

Câu trả lời đúng, phép tính đúng nhưng kết quả sai cho 0,5 điểm

Câu trả lời đúng phép tính sai không cho điểm

Bài 3: (2 điểm)

a) 349 ; b) 2000

  • Mỗi phần làm đúng được 1 điểm
  • Mỗi bước tính đúng 0,5 điểm

Bài 4: (1,5 điểm)

Số cái bánh có tất cả là: (0,5 điểm)

150 x 4 = 600 (cái bánh)

Số bạn được nhận bánh là:(0,5 điểm)

600 : 2 = 300 (bạn)

Đáp số: 300 bạn (0,5 điểm)

Chú ý:

  • Nếu thiếu hoặc ghi sai đơn vị mỗi chỗ trừ 0,25đ
  • Câu trả lời đúng, phép tính đúng nhưng kết quả sai cho 0,25
  • Câu trả lời đúng phép tính sai không cho điểm
  • Câu trả lời không hợp với phép tính không cho điểm
  • Chấm xong cộng điểm toàn bài rồi làm tròn theo nguyên tắc 5,5 -> 6
Chia sẻ, đánh giá bài viết
4
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán Kết nối tri thức

    Xem thêm