Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề kiểm tra học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 6 trường THCS Hoa Lư, Khánh Hòa năm học 2015 - 2016 (Đề nghị)

Lớp: Lớp 6
Môn: Tiếng Anh
Dạng tài liệu: Đề thi
Loại: Tài liệu Lẻ
Loại File: PDF + Word
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Đề kiểm tra học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 6 có đáp án

Đề kiểm tra học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 6 trường THCS Hoa Lư, Khánh Hòa năm học 2015 - 2016 (Đề nghị) là tài liệu ôn thi học kỳ cực kỳ hữu ích giúp các em học sinh lớp 6 ôn luyện và củng cố kiến thức cho kỳ thi học kỳ sắp tới. Sau đây mời các em làm bài và tham khảo đáp án cuối bài.

Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 6 Thí điểm huyện Hoài Nhơn, Bình Định năm học 2014 - 2015

Đề thi học kỳ 1 môn Tiếng Anh lớp 6 trường THCS Phan Châu Trinh, Quảng Nam năm học 2015 - 2016

Đề kiểm tra học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 6 trường THCS Thị trấn Tân Châu, Tây Ninh năm học 2011 - 2012

A. PRONUNCIATION

Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others. (1.0m)

1. A. my B. country C. family D. every

2. A. house B. about C. country D. Our

3. A. big B. time C. sister D. family

4. A. doors B. lamps C. chairs D. books

B. LANGUAGE FOCUS

I. Choose the correct word(s)/ phrase(s) to complete the sentences. (3.0ms)

1. My brother and I ................television every evening.

A. watches B. listen C. are D. watch

2. "How are you?" – "I.............fine, thanks."

A. am B. is C. are D. be

3. Our classes finish at ..............................

A. quarter eleven B. a quarter past eleven C. eleven to quarter D. All are correct

4. What ...........does Nga get up?

A. class B. time C. grade D. city

5. The photocopy store is ____________ the restaurant and the bakery.

A. near B. in front of C. between D. behind

6. How many.......................are there in your family?

A. teachers B. students C. people D. doctors

7. I have ................................... then I go to school in the morning.

A. breakfast B. lunch C. dinner D. classes

8. His father is a doctor. He works in a ....................

A. hospital B. bookstore C. bakery D. Factory

9. ..................are you going to stay ? – In a hotel.

A. What B. Where C. When D. Which

10. She ..............a doctor and her brothers................ workers.

A. is/are B. is/is C. are/is D. are/are

11. "Does Lan play soccer?" - " ......................"

A. No, I don't B. Yes, I do C. No, she doesn't D. No, she isn't

12. Are they _________ their homework ?

A. do B. does C. doing D. are doing

II. Odd one out (1m)

1. A. father B. engineer C. doctor D. nurse

2. A. come B. sit C. desk D. open

3. A. fifteen B. fifty C. old D. sixty

4. A. pen B. pencil C. class D. eraser

C. READING

I. Complete the passage, using the words given in the box (1.5ms)

eats takes house end near home school

Nam is a student. He gets up at half past five. He (1)....................a shower and gets dressed. He (2)..................his breakfast then leaves the (3)...................at half past six. The school is (4)...................his house so he walks. Classes start at seven and (5)..................at half past eleven. He walks (6)....................and has luch at twelve o'clock.

II. True or False statements about Nam and You. (1.5ms)

T/F

1. Nam gets up at five thirty.

2. He goes to school by bike.

3. You are a teacher

4. Your classes start at seven o'clock.

5. Your classes finish at ten to five.

6. You study English at school

..................

..................

..................

..................

..................

...................

D. WRITING

I. Make complete sentences, using the given words. (1m)

1. I/ live/ a house / a lake.

=> ..............................................

2. There/ thirty five students/ my class.

=> ..............................................

II. Answer the questions about you. (1m)

1. When do you have English ?

=> ..............................................

2. What's there, near your house ?

=> ..............................................

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HỌC KỲ 1 MÔN TIẾNG ANH LỚP 6

A. PRONUNCIATION

Tổng số 1.0 điểm. Mỗi lựa chọn đúng 0,25 điểm

1. A 3. B

2. C 4. D

B. LANGUAGE FOCUS

Tổng số 4,0 điểm

I. Mỗi lựa chọn đúng 0,25 điểm

1. D 7. A

2. A 8. A

3. B 9. B

4. B 10. A

5. C 11. C

6. C 12. C

II. Mỗi lựa chọn đúng 0,25 điểm

1. A 3. C

2. C 4. C

C. READING

Tổng số 3,0 điểm

I. Mỗi từ điền đúng 0,25 điểm

1. takes 4. near

2. eats 5. end

3. house 6. home

II. Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm

1. T 4. T

2. F 5. F

3. F 6. T

D. WRITING

Tổng số 2,0 điểm

I. Mỗi câu viết đúng 0,5 điểm

1. I live in a house near a lake.

2. There are thirty five students in my class.

II. Mỗi câu viết đúng 0,5 điểm

Học sinh tự viết.

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Tiếng Anh 6

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm