Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi chọn học sinh giỏi cấp cụm môn Tiếng Anh lớp 6 huyện Yên Định, Thanh Hóa năm học 2013 - 2014

Lớp: Lớp 6
Môn: Tiếng Anh
Dạng tài liệu: Đề thi HSG
Loại File: PDF + Word
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Đề thi chọn học sinh giỏi môn Tiếng Anh lớp 6 có đáp án

Mời các em học sinh cùng quý thầy cô tham khảo Đề thi chọn học sinh giỏi cấp cụm môn Tiếng Anh lớp 6 huyện Yên Định, Thanh Hóa năm học 2013 - 2014 có kèm đáp án cụ thể. Sau đây mời các em cùng làm bài nhé!

Đề thi giao lưu học sinh giỏi môn tiếng Anh lớp 6 huyện Tam Dương, Vĩnh Phúc năm học 2014 - 2015

Đề thi chọn học sinh giỏi môn tiếng Anh lớp 6 huyện Thanh Oai năm học 2015 - 2016

Đề thi chọn học sinh giỏi môn Tiếng Anh lớp 6 trường THCS Tam Đảo, Vĩnh Phúc năm học 2015 - 2016

I. Tìm một từ không cùng nhóm với các từ còn lại (1đ)

1. A. month B. seventh C. ninth D. eighth

2. A. geography B. housework C. math D. English

3. A. read B. watch C. book D. write

4. A. listening B. working C. playing D. morning

II. Tìm một từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại (1đ)

5. A. these B. brother C. think D. that

6. A. change B. Christmas C. school D. chemistry

7. A. books B. pencils C. rulers D. bags

8. A. flower B. town C. know D. brown

III. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc (2đ)

9. Linda usually (listen ) .........to the teacher in the class .

10. Our new classmate (look ) .................. out of the window at the moment.

11. Where's your mother ? He (be)..............in the kitchen.

12............you (go)..............to school on foot everyday?

13. There ( be) .........many tall trees in their garden.

14. Every day, my father (not drive) ................to work. He goes to work by bicycle.

15. Listen! ............. they (speak) .........................English in the class?

16. Jack (watch) ...................................TV after doing his homework every night.

IV. Tìm lỗi sai trong mỗi câu sau (A, B, C hoặc D) (1,5đ)

17. She doesn't do his homework after going home.

A B C D

18. Loan is my parents' daughter, so she is my brother.

A B C D

19. Would you like to going to the movies with us tonight?

A B C D

20. There is a few water in the bottle.

A B C D

21. The store is between we house and the movie theater.

A B C D

22. This is my new pen and that is their pens.

A B C D

V. Hoàn thành đoạn hội thoại sau đây (3đ)

Lien : Hello, Mai (23)...............................................everyday?

Mai : I get up at a quarter to six.

Lien : (24) ...................................................in the morning?

Mai : I play badminton.

Lien : (25)........................................................... at half past six?

Mai : No, I don't. I go to school at six thirty.

Lien : (26)...........................................................today?

Mai : No, we don't. We have history on Tuesday and Saturday.

Lien : So (27)........................................................................?

Mai : We have English, geography and math.

Lien : (28)............................................................go jogging?

Mai : I always go jogging .

VI. Đọc đoạn văn sau rồi trả lời các câu hỏi bên dưới (1,5đ)

Hello, I'm Hung. This is my school. It is small and old but it is beautiful. Behind the school, there is a large yard. After school in the afternoon, we often play soccer there. The yard is clean and there are many trees and flowers. My friends and I sit under these trees every morning to review our lessons. My school has two floors and fifteen classrooms. My classroom is on the first floor. There are forty - three teachers in my school. They are good teachers. I love them and I love my school very much.

Questions:

29. Is Hung's school is big?

30. What is there behind Hung's school?

31. What do Hung and his friends often play after school?

32. Where do Hung and his friends sit every morning to review their lessons?

33. Does his school have two floors?

34. How many teachers are there in his school?

VII. Điền một từ thích hợp vào chỗ trống (3đ)

Mr. Cuong is an engineer in a big factory. He lives in a small apartment ............(35) the fifth floor of a building in Ho Chi Minh City. The factory is (36)......... near his house, so he goes to work by bus. He leaves home at 7 o'clock to arrive to work at 7.45. ............(37) is Saturday morning now, and Mr. Cuong is at home, in bed. On Saturdays, he...........(38) up at a quarter to seven. Then, he sits in the living room and has breakfast. On Saturday afternoons, he.............(39) tennis or goes swimming. On Saturday evenings, he ..........(40) stay at home, he usually goes out.

VIII. Sắp xếp những từ sau thành câu có nghĩa (2đ)

41. color/ her/ What/ is/hair/ ?

42. Brown's/ round/ Mrs/ is/ face/.

43. She/ never/ with/ camping/ goes/ her/ friends.

44. like/ I/ wouldn't/ because/ bread/ not/ I'm/ hungry.

45. your/ drink/ brother's/ What/ favorite/ is/ ?

46. a/ is/ Lan's house/ garden/ There/ big/ behind.

47. Ho Chi Minh City/ Mrs Oanh/ does/ to/ How/ travel/ ?

48. pencils/ in/ two/ There/ schoolbag/ are/ her.

IX. Dùng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh (2,5 đ)

49. Mrs Thuy/ children/ eating/ breakfast/ at the moment/.

50. My/ brother/ play/ volleyball/ now.

51. Mr/ Mrs Hoa/ travel/ work/ car/ everyday.

52. Nam/ friends/ go/ school/ now.

53. Every afternoon/ Ba/ do the housework/ and/ listen/ music.

X. Dùng từ gợi ý ở đầu câu thứ hai viết lại câu thứ nhất sao cho nghĩa không thay đổi (2,5 đ)

54. The garden is behind my classroom. => My classroom ..................

55. Why don't we go to the movies tonight? => What about ...........................?

56. There are four people in his family. => His family ..............................

57. He goes to work at seven fifteen. => He goes to work at a .................................

58. The building is old. => It ........................ ...............

Hết

Thí sinh không được sử dụng bất cứ tài liệu nào.

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Tiếng Anh 6

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm