Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện môn Tiếng Anh lớp 6 Phòng GD-ĐT Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh năm học 2011 - 2012
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện môn Tiếng Anh lớp 6 có đáp án
Trong bài viết này, VnDoc xin giới thiệu Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện môn Tiếng Anh lớp 6 Phòng GD-ĐT Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh năm học 2011 - 2012 có kèm đáp án chi tiết. Sau đây mời các em học sinh cùng làm bài và tham khảo đáp án cuối bài nhé!
Đề khảo sát học sinh giỏi môn Tiếng Anh lớp 6 Phòng GD-ĐT Tiền Hải, Thái Bình năm học 2015 - 2016
Đề thi chọn học sinh giỏi môn Tiếng Anh lớp 6 trường THCS Bích Hòa, Hà Nội năm học 2015 - 2016
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện môn Tiếng Anh lớp 6 huyện Kim Sơn, Ninh Bình năm học 2014 - 2015
PHÒNG GD&ĐT CẨM XUYÊN ------------------------ ĐỀ CHÍNH THỨC | KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN lỚP 6 Năm HỌC: 2011 - 2012 MÔN: TIẾNG ANH THỜI GIAN LÀM BÀI: 120 PHÚT |
I. Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại.
1. A. noodle B. food C. door D. stool
2. A. take B. game C. gray D. hand
3. A. buses B. goes C. boxes D. couches
4. A. music B. lunch C. mum D. up
5. A. ear B. heavy C. head D. bread
II. Chọn đáp án đúng nhất (A, B, C hoặc D) để hoàn thành các câu sau.
6. "7.45" is read ____________.
A. a quarter to eight B. seven forty-five C. seven past forty-five D. A & B
7. Tam's house is _______ a bookshop _______ a restaurant.
A. next to - and B. between - and C. next to - of D. between - of
8. Do you go to school _______ bike or _________ foot?
A. by - by B. on - on C. on - by D. by - on
9. Do you have any toothpaste? I'd like a large ________.
A. bar B. tube C. bag D. loaf
10. _________ does your brother go jogging? – Everyday.
A. How B. How often C. How long D. What time
11. - Would you like something to drink? - ____________.
A. Thank you. I'm full. B. No, I don't like.
C. No, thanks. D. Yes, I like.
12. These are my notebooks, and those are _________.
A. they B. their C. there's D. theirs
13. The boy _________thin, but he is strong.
A. is looking B. look C. looks D. looking
14. My mother _________ housework everyday.
A. does B. makes C. goes D. plays
15. What would you like ________ for you?
A. me doing B. me do C. me to do D. I do
III. Điền và chia động từ thích hợp vào mỗi chỗ trống trong các câu sau.
drink – play – listen – be – want – have – eat – hate – jog – water
16 + 17. We ________ tired and we _________ to go to bed.
18. He likes _________ football with his sons on Sunday afternoons.
19. She's a vegetarian. She never _________ meat.
20. Sue likes cats but she _________ dogs.
21. Well, they ___________to the radio. Don't disturb them!
22. _________ you sometimes _________a winter holiday ?
23. What's there __________? – Only some water.
24. Jack __________ the flowers at the moment.
25. __________ is my favorite sport.
IV. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành mỗi câu sau.
26. What is the __________ of Mount Everest. (HIGH)
27. Is that your____________ house? (BEAUTY)
28. Nam and Mai are good ___________ (FRIENDLY)
29. Mrs. Nga _________us English. (TEACHER)
30. My mother usually goes _________ in the early morning. (JOG)
V. Điền a, an, some hoặc any.
31, 32. I don't have _______paper. I'll buy _______ when I go to the bookshop.
33, 34. Is there _______ sugar left, Mum? – Yes, I bought _______ yesterday.
35. Would you like ________ can of soda?
36, 37. He always has _________egg and _________loaf of bread for breakfast.
38 We are going to plant _________trees around the schoolyard.
39. Would you like _________ help?
40. Does Lan have __________brothers?
VI. Em hãy chọn một đáp án đúng nhất cho mỗi chỗ trống trong đoạn văn sau.
I don't usually eat breakfast. I only have (41) ________ of coffee. I don't eat (42) ________ until about eleven o'clock. Then I have a biscuit and a glass of (43) ________. For lunch I usually have a salad. That's (44) ________ about two o'clock. I have (45) ________at half past six in the afternoon. I'm a vegetarian, so I don't eat (46) _________ or fish. I eat cheese and eggs and things like that. I have a glass of water or fruit (47) _________ with my meal. At the weekend I go to a (48) _________ in the evening. You can (49) _________ vegetarian meals in a (50) _________ restaurants now.
41. | A. a packet | B. a cup | C. a can | D. a bar |
42. | A. any | B. some | C. anything | D. something |
43. | A. peas | B. rice | C. chocolate | D. milk |
44. | A. at | B. on | C. in | D. of |
45. | A. breakfast | B. lunch | C. dinner | D. supper |
46. | A. meat | B. rice | C. vegetables | D. noodles |
47. | A. water | B. soda | C. juice | D. lemonade |
48. | A. store | B. restaurant | C. shop | D. apartment |
49. | A. get | B. getting | C. to get | D. gets |
50. | A. many | B. much | C. dozen | D. lot of |
VII. Đọc đoạn văn sau và tìm từ thích hợp để hoàn thành (mỗi chỗ trống một từ).
Jame works in London, but he (51) ________ live there. (52) _________ morning he gets up at 6.00 and he goes to work (53) _________ train to London. The journey (54) _________ an hour and he doesn't (55) _________ home till 8.00 in the evening. Then he (56) __________ TV and goes to bed. He has (57) _________ good job, so he (58) _________ very hard.
VIII. Viết lại các câu sau theo chỉ dẫn.
59. My house has a living – room, two bedrooms and a kitchen.
-> There __________________________________________
60. This pencil belongs to my brother.
-> This is _________________________________________
61. What's your father's weight?
-> How _________________________________________?
62. No one in my class is taller than Nam.
-> Nam ___________________________________________
63. My brother drinks two glasses of milk every day. (Đặt câu hỏi cho phần gạch chân)
-> _______________________________________________
64. Huy walks to school everyday.
-> Huy goes _____________________________________
65. How much is a bowl of noodle?
-> What's _______________________________________?
IX. Sử dụng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh.
66. sister/ need/ 10 kilos/ rice/ half / kilo/ pork.
_____________________________________________________________________
67. Nam/ friends/ volleyball/ three/ a week.
_____________________________________________________________________
68. Milk/ apple juice/ my/ favorite drink
_____________________________________________________________________
69. There/ not / mangoes/ fridge.
______________________________________________________________________
70. Mr. Young/ play / volleyball/ now?
______________________________________________________________________