Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện môn Tiếng Anh lớp 6 Phòng GD-ĐT Vũ Thư, Thái Bình năm học 2015 - 2016

Đề thi chọn học sinh giỏi môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2016 có đáp án

Trong bài viết này, VnDoc xin giới thiệu Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện môn Tiếng Anh lớp 6 Phòng GD-ĐT Vũ Thư, Thái Bình năm học 2015 - 2016 có kèm đáp án chi tiết cụ thể dành cho các em học sinh ôn tập. Sau đây mời các em cùng thử sức.

Đề thi chọn học sinh giỏi môn Tiếng Anh lớp 6 trường THCS Bích Hòa, Hà Nội năm học 2015 - 2016

Đề thi chọn học sinh giỏi môn Tiếng Anh lớp 6 huyện Sơn Dương, Tuyên Quang năm học 2015 - 2016

Đề khảo sát học sinh giỏi môn Tiếng Anh lớp 6 Phòng GD-ĐT Tiền Hải, Thái Bình năm học 2015 - 2016

PHÒNG GD&ĐT VŨ THƯ

-----------------

ĐỀ KHẢO SÁT CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN

NĂM HỌC 2015-2016

MÔN: TIẾNG ANH 6

Thời gian làm bài: 120 phút

Bài 1: Nghe và chọn các thông tin đúng( T) sai ( F) dựa vào nội dung bài nghe số 1 (học sinh được nghe băng 2 lần)

1. Mr Hai is a farmer.

2. Mr Hai doesn't grow a few vegetables .

3. He produces a little rice.

4. He has two buffalo and two cats.

5. The buffalo only pull a cart.

6. The chickens produce a few eggs.

7. He has a few cows but no dogs.

Bài 2: Nghe băng và hoàn thành từ còn thiếu trong đoạn hội thoại sau (học sinh được nghe băng 2 lần)

An: Mi, Are you at home...(8)...?

Mi: No. Everybody is at home.

An: Where is your Mum? Is she cooking in the kitchen?

Mi: No. She's...(9) ....the plants in the garden.

An: And where is your dad?

Mi: He's......(10)....the living room.

An: What's he doing?

Mi:....(11)......listening to the radio.

An: What....(12).....your younger brother? Is he...(13).... your mum?

Mi: No. He's...(14)......in my bedroom. My......(15)....., Vi, is here, too.

An: What's she doing?

Mi: She's watching TV.

Bài 3. Tìm từ có cách phát âm phần gạch chân khác các từ còn lại:

16. knife know kite knee

17. season Asia sugar sure

18. date lemonade classmate chocolate

19. clothes math toothpaste thanks

20. houses horses misses noses

21. family business sister activity

Bài 4. Có bao nhiêu cách phát âm của các từ được gạch chân trong mỗi câu sau:

22. book good foot look

23. ocean city physics cake

24. teacher breakfast weather great

25. Japan Japanese Canadian aunt

Bài 5. Chọn đáp án thích hợp nhất ( A,B,C hay D) hoàn thành các câu sau:

26. Nam has three cars. The blue car is one of........

A: his car B: he C: his D: him

27. When you don't need a light. You should............

A: switches it off B: switch off it C: switching it off D: switch it off

28. Does Hoa like .....aerobics? Yes. She ..... aerobics every morning.

A: does/ does B: doing/ does C: playing/ does D: doing / do

29. My classes start at seven o'clock and.......at eleven fifteen.

A: finish B: ends C: close D: both A & B

30. How about going for a picnic this Sunday, Lan?

A: Thank you B: That's a good idea C: Really? D: You're welcome

31. I am the.......of the two sisters.

A: shortest B: more short C: shorter D: shortage

32. I'm thirsty. I'd like a ............of cold water.

A: box B: bar C: bottle D: kilo

33. The teacher wants us......an English essay now.

A: is writing B: to write C: write D: writing

34. My sister can sing English songs well but I......

A: don't B: am not C: can D: can't

35. My mother has.....................

A: a straight long black hair B. straight long black hair

C: long black straight hair D. hair straight long black

Bài 6. Điền một giới từ thích hợp vào chỗ trống nếu cần. Nếu không cần điền dấu X.

a. Last summer holiday, we went to Ho Chi Minh City...(36)...plane. This holiday we go there...(37)...our own car.

b. ...(38)......all the books I have. I like this one ...(39).......best.

c. My birthday is...(40)....November 1st. Is your birthday...(41)....November, too?

d. My mother often helps me a lot...(42)....my homework, but tonight she is...(43)..... I have to do it myself.

e. The doctor says " Clean your hands...(44)...every meal. The dentist says " Brush your teeth.....(45)..meals"

Bài 7. Cho dạng đúng của các động từ cho trong ngoặc.

46+47. Mum! There (be) a lot of gray clouds on the sky. It (rain) ?

48 + 49. Do you know how many teachers your school (have) ? Sorry! I (not / know).

50+ 51 . How often your mother (go) to see the dentist? She never (go) to the dentist's.

52+53. You can (go) out tonight but you must (finish) your homework now.

54+55. What you (do) this summer vacation? We (visit) Phong Nha cave.

Bài 8. Cho dạng đúng của các từ viết hoa ở cuối mỗi câu sau cho phù hợp.

56. Hoa and Lan are good......... FRIENDLY

57. He is a.........driver. He had some accidents CARE

58. What's the............of the Great Wall? LONG

59. My building has 30 floors. My apartment is on the .......floor. TWELVE

60. Vietnam has a............of 90 million. POPULATE

61. My uncles are.............. They work hard on the farm. FARM

62. We grow lots of flowers in the garden. They're............. BEAUTY

63. Lan is.........at English than Hoa. BAD

Bài 9. Tìm một lỗi sai trong câu.

64. Lan, together with her friends usually go to school on foot every morning.

65. Drinking 2 glasses of milk a day is good at your health.

66. Why don't you late for school? Because I got up late this morning.

67. How much homeworks do you have today?

68.We should collect waste paper, used bottles and cans and send it to recycle.

Bài 10. Điền một từ thích hợp vào chỗ trống trong đoạn văn sau:

We are....(69)....the Earth. The seas and....(70)...are too dirty to swim in. There is too much smoke in the ..(71)...in many cities in the world. We are cutting...(72)...too many trees. We are burning the forests. We are also destroying lots of...(73)...and animals. Many areas...(74) ..earth are wasteland. ....(75)...in many parts of the world cannot grow enough to eat. In some countries there is too little rice. The Earth is in...(76).. Save the Earth.

Bài 11: Đọc đoạn văn sau rồi trả lời câu hỏi:

Everybody loves oranges. They are sweet and juicy. They are in sections, so it is easy to eat them. Some oranges do not have any seeds. Some have a thick skin and some have a thin skin. The orange tree is beautiful. It has a lot of green leaves. The small white flowers smell very sweet. An orange tree has flowers and fruit at the same time. " Orange" is both a fruit and
a color. The color of orange is so beautiful that in English they use the name of the fruit for the color.

77: How do oranges taste?

78: Do all oranges have seeds?

79: What color are orange flowers?

80: Is the orange tree beautiful?

81: Why do the English use the name of the fruit for the color?

Bài 12. Viết lại câu sau với nghĩa không đổi, bắt đầu bằng từ gợi ý:

82. My brother never goes swimming in cold weather.

When the weather.................................................................

83. What is the price of a cake and an ice-cream?

How much........................................................................?

84. My mother often goes to Ho Chi Minh by plane.

My mother often.................................................................

85. Hoa plays badminton better than I do

I don't play........................................................................

86. What does your mother do?

What is.............................................................................?

87. Are there many famous football teams in England?

Does England.......................................................................?

Bài 13. Đặt câu hỏi cho từ gạch chân:

88. Lan often has a big breakfast at home.

89. My mother sometimes goes shopping with her friends.

90. You can't visit me tomorrow because I am in Ho Chi Minh city at that time.

91. This cake is 20,000dong.

92. The Great Wall is over nine meters wide.

93. It takes me half an hour to ride to school.

94. No, She doesn't have many friends in her new school.

95. Miss Lien teaches us English on Monday and Friday.

Bài 14: Sắp xếp các từ xáo trộn thành câu có nghĩa:

96. sports / play / the / which / he / ? / weekends / does / on

97. many / are / road / our / there / street / signs / on

98. round/ Miss / a / with / face / Hoa/ black / has / curly / hair / short.

99. can't / having / bath / a / Mary / answer / now / the / because / phone / she's

100. she/ for / going / is / buy / children / her / some / oranges/ to

************* THE END ****************

Chia sẻ, đánh giá bài viết
6
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 6

    Xem thêm