Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện môn Tiếng Anh lớp 7 Phòng GD-ĐT Ý Yên, Nam Định năm học 2015 - 2016
Đề thi chọn học sinh giỏi môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2016
Trong bài viết này, mời quý thầy cô cùng các em học sinh tham khảo Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện môn Tiếng Anh lớp 7 Phòng GD-ĐT Ý Yên, Nam Định năm học 2015 - 2016 với nhiều dạng bài tập hay và hữu ích giúp các em ôn thi hiệu quả. Sau đây mời các em cùng thử sức nhé!
Đề thi chọn học sinh giỏi môn tiếng Anh lớp 7 huyện Thanh Oai năm học 2015 - 2016
Đề khảo sát học sinh giỏi môn Tiếng Anh lớp 7 Phòng GD-ĐT Tiền Hải, Thái Bình năm học 2015 - 2016
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN Ý YÊN ------------------- ĐỀ CHÍNH THỨC | KỲ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2015 - 2016 MÔN: TIẾNG ANH - LỚP 7 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề) |
Part 1: LISTENING (3 điểm)
Hướng dẫn phần thi nghe hiểu:
- Nội dung nghe gồm 3 phần, mỗi phần thí sinh được nghe 2 lần, đĩa CD tự chạy 2 lần;
- Mở đầu và kết thúc phần nghe có tín hiệu nhạc;
- Hướng dẫn làm bài chi tiết cho thí sinh (bằng tiếng Anh) đã có trong bài nghe.
Part 1 - Question 1- 5 (1đ)
You will hear five short conversations.
You will hear each conversation twice.
There is one question for each conversation.
For question 1-5, circle the right answer.
EXAMPLE
What time is it ?
A.06 :00 B.08 :00 C.09 :00
1. What was the weather like on Wednesday?
A. rainy in the morning and sunny in the afternoon
B. sunny in the morning and rainy in the afternoon
C. sunny all the day
2. How much did Mark's pullover cost ?
A. ₤14.99 B. ₤40.99 C. ₤44.99
3. What did Raquel buy today?
A. jacket B. skirt C. boots
4. How many students are there at the college?
A. 300 B. 600 C. 750
5. What did David going to buy?
A. a book B. a book and a CD C. a CD
Part 2 - Question 6 - 10 (1đ)
Listen to Philip talking to his mother about his son, Simon.
What is Simon going to do on Saturday and Sunday ?
For questions 6-10, write a letter A-H next to each time of day.
You will hear the conversation twice.
EXAMPLE ANSWER
0. Saturday C
TIMES 6. Saturday afternoon 7. Saturday afternoon 8. Sunday morning 9. Sunday afternoon 10. Sunday evening | ACTIVITIES A. bicycle ride B. football match C. judo class D. party E. swimming F. the cinema G. the park H. watching television |
Part 3 - Question 11 - 15 (1đ)
You will hear Kate and Jeremy talking about a party.
Listen and complete questions 11-15.
You will hear the conversation twice.
Kate's Birthday Party Kate will be: 17 years old Day: (11)______________________ Time: (12)______________________ Place: (13)______________________ Address: (14)_________________ Street Bring some: (15)_____________________ |
PART 2: GRAMMAR AND VOCABULARY (7.0 điểm)
I. Chọn một từ có phần gạch chân phát âm khác so với những từ còn lại. (1đ)
1. | A. | says | B. | plays | C. | stays | D. | days |
2. | A. | comedy | B. | doll | C. | crocodile | D. | front |
3. | A. | pleasant | B. | seaside | C. | scissors | D. | visit |
4. | A. | closed | B. | erased | C. | increased | D. | pleased |
5 | A. | christmas | B | school | C. | chemistry | D. | machine |
6. | A. | few | B. | new | C. | sew | D. | nephew |
7. | A. | closed | B. | practised | C. | asked | D. | stopped |
8. | A. | gift | B. | my | C. | arrive | D. | tired |
9. | A. | tables | B. | noses | C. | boxes | D. | changes |
10. | A. | son | B. | sugar | C. | soup | D. | sing |
II. Chọn một đáp án đúng nhất (A, B, C hoặc D) để hoàn thành mỗi câu sau: (2đ)
1. What do students often do .............recess?
A. in B. on C. at D. of
2. My brother never goes to school late and..................................
A. so does Lan B. Lan doesn't, either C. Lan don't, either. D. neither doesn't Lan
3. It's very important ...................your hand before meals.
A. wash B. to wash C. washing D. washed
4. We should keep our teeth ............
A. be clean B. to be clean C. clean D. cleanly
5.She works .........a hospital. She takes care .........sick people.
A. in/ at B. at / for C. of / at D. in / of
6. Remember .............home by ten o'clock.
A. to get back B. getting back C. to getting at D. for getting
7. You are too fat. You should eat more...........................
A. vegetables B. milk C. fish D. meat
8. He broke the vase because he was .............
A. careful B. carefully C. carelessly D. careless
9. Would you like milk in your coffee? – Yes .............., please.
A. a few B. a little C. little D. few
10. I don't like this book because it is very .................................
A. bored B. interesting C. boring D. interested
11. This film is _______ than the one we saw last week .
A. as good B. gooder C. more good D. better
12. She is ______ a singer nor an actress.
A. nor B. both C. neither D. either
13. You can't speak Russian _________
A. Either can I B. Neither can I C. Neither can't I D.I can't neither
14. I know that he ............ in the library at this moment.
A. works B worked C. is working D. was working
15. His choice of words ............ very good.
A. is B. are C. be D. being
16. "Let's go dancing ............ ?" "Yes, let's"
A. will we B. don't we C. do we D. shall we
17. She made .......... mistakes on her last examination.
A. a little B. few C. little D. none
18. "......... did he go out?" "A few minutes ago".
A. how long B. when C. how much time D. how many times
19. His father is a very good friend of ......... .
A. them B. their C. theirs D. themselves
20. The children are playing .................... in the schoolyard.
A. happy B. happily C. happier D. happiness