Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi chọn học sinh giỏi môn Tiếng Anh lớp 7 huyện Lục Nam, Bắc Giang năm học 2011 - 2012

Đề thi chọn học sinh giỏi môn Tiếng Anh lớp 7

Trong bài viết này, VnDoc xin giới thiệu Đề thi chọn học sinh giỏi môn Tiếng Anh lớp 7 huyện Lục Nam, Bắc Giang năm học 2011 - 2012 với nhiều dạng bài tập hay giúp các em ôn tập hiệu quả. Sau đây mời các em cùng luyện tập nhé!

Đề thi học sinh giỏi môn Tiếng Anh lớp 7 huyện Vĩnh Tường năm 2014 - 2015

Đề thi khảo sát học sinh giỏi môn tiếng Anh lớp 7 TP. Bắc Giang năm học 2014 - 2015

Đề thi học sinh giỏi môn tiếng Anh lớp 7 huyện Việt Yên, Bắc Giang năm học 2012 - 2013

I. Hãy tìm một từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác các từ còn lại. (5 điểm)

1. A. talked B. fitted C. needed D. visited

2. A. houses B. misses C. glasses D. mixes

3. A. stamp B. sew C. opposite D. bookstore

4. A. milk B. library C. dinner D. polish

5. A. chicken B. coach C. orchestra D. change

II. Hãy chọn đáp án đúng nhất A, B, C hoặc D để hoàn thành câu. (10 điểm)

1 . When I was a boy, I ................... tea to coffee.

A. prefer B. preferred C. prefers D. preferring

2. He was only thirteen, but he ate ........................ his father did

A. as much as B. more that C. much than D. as much than

3. Every girl ought to learn ................... to cook.

A. what B. when C. how D. where

4. John enjoys .................. tennis.

A. playing B. play C. played D. to play

5. .................. coffee without milk is yours?

A. The B. An C. A D. Ø

6. Video games can be ....................

A. addictive B. wonderful C. interesting D. beautiful

7. Could you show me the way . . . . . . . .. the railway station please?

A. near to B. at C. next D. to

8. "Was the competition a success ?" "Yes, ............ people took part in it than usual".

A. more B. fewer C. less D. many

9. The meat of a pig is .................................

A. beef B. pork C. chilken D. lamb

10. Some scientists spend most of their lives ...................at rocks.

A. look B. looking C. looked D. to look

III. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc. (10 điểm)

1. Every body ( wait ) ...................for the president in the hall now.

2. Where is your mother ?

- She (be) in the sitting-room. She (read) newspaper .

3. Look! That plane (fly) toward the airport. It (land) .

4. We (see) a movie tomorrow. You (join) ?

5. He is busy at the moment. But he (come) to give you a helping hand as soon as he finishes his work.

6. Long( fall) down the stairs this morning and ( break) his leg

IV. Hãy điền một giới từ thích hợp vào chỗ trống. (10 điểm)

1. Viet lives ........... his aunt and uncle ............ 83 Hoang Van Thu Street.

2. Her birthday is ..................... October, 17th.

3. Our party will be ........ ten o'clock to half past eleven ............. the morning .

4. I'll wait ......................... you outside the stadium.

5. I received a letter ........................ my mother yesterday.

6. There are plenly ....................movie programs.

7. What's ...................VTV1 to night ?

8. Next add a litte soy sauce .....................the dish.

V. Tìm một lỗi sai và sửa lại sao cho đúng. (10 điểm)

1. There aren't much students in my class.

2. My new school is more bigger than my old one.

3. Nam lives at Tran Hung Dao street.

4. How is Hoa unhappy? -Because she misses her parents and friends.

5. Her date of birth is on twelve May.

6. Hoa doesn't have some friends in Hanoi.

7. We can get our books in recess.

8. It takes me a day painting this house.

9. I am never late at school.

10. It's difficult training dogs.

VI. Hãy chọn một đáp án đúng cho mỗi chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau. (10 điểm)

My teacher, Miss White, is a young lady of twenty-six. She is (1)____ nice lady. She loves her students (2) ____. She never (3) ___ angry with them. Miss White (4) ___ teaching her students. Sometimes she tells (5) ___ many interesting stories. I like to listen to her stories (6) ___ they all help us to learn some (7) ___ lessons. Sometimes she takes us out (8) ____ a picnic. Whenever she takes us out, she tries to teach us something (9) ____. It is my dream that (10) _______ I grow up, I can become a good teacher like her.

1. A. a B. an C. the D. some

2. A. very many B. very much C. too D. so

3. A. is B. gets C. makes D. comes

4. A. enjoy B. enjoying C. enjoys D. to enjoy

5. A. we B. they C. I D. us

6. A. because B. when C. where D. why

7. A. use B. useful C. using D. to use

8. A. from B. by C. for D. of

9. A. old B. new C. bad D. well

10. A. where B. why C. what D. when

VII. Hãy điền một từ thích hợp vào mỗi chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau. (10 điểm)

play, started, had, by, met, stayed, an, only, did, for

I left home at 8 a.m yesterday morning and went to college (1)...........bus. I arrived there half an hour later. My lessons (2)............at 9.00 and finished at 1 p.m. I went to (3)............Italian restaurant for lunch. I (4)..............my brother there and we (5)............lunch together. We (6)............ate spaghetti. After lunch, I bought a birthday present (7)..............my father, and my brother went to the sports center to (8).............tennis. In the evening I (9)............at home and (10)............my homework.

VIII. Dùng từ cho sẵn để hoàn thành các câu sau thành những câu có nghĩa (5 điểm)

1. She/ be/ 15/ next Sunday

2. His/ date/ birth/ be/ October 2nd

3. Lan / be / youngest / the three sisters.

4. My friend / work / few / hours /than / I do

5. Lan / not / go / school / yesterday / because / she / sick.

IX. Sắp xếp những từ sau thành câu có nghĩa. (10 điểm)

1. like / dinner / house / would / have / tonight / you / to / my / at /?

2. detective/parents /going / movie / this afternoon / we / see /with /are/ a / our / to /.

3. watching / prefers / to / brother / books / TV / my / reading.

4. daughter / best / kinds / does / like / what / TV program / your / of/?

5. showing / local cinema / is / horror film / the / a / there / next week / at.

6. durians / and / my / like / much/ does / I / very / father / so.

7. went / she / stomachache / the doctor's / an / Lan / because / awful / to / had.

8. have / the farm / often / them / vegetables/ from / dirt / on.

9. in / work / will / do / all /the / machines / for / the / future / us .

10. it / hours / about / two / Hoa Binh / to / takes / by / get / to / coach.

X. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc. (10 điểm)

1. Hoa is the most............................... girl in her class. (beauty)

2. Hanoi people were .................................. (friend)

3. Today the weather is fine and ......... ............. (sun)

4. He is a famous..................... (act)

5. This is the biggest...........in the city. (build)

6. Bill Gates is a famous ................... (busy)

7. Hoa has a fine ....................................... of stamp. (collect)

8. Minh looks ....................again. What's the matter with him? (worry)

9. He lives in .....................area with his parents. (mountain)

10. You should be ..............................when driving. (care)

XI. Viết lại câu sâu sao cho nghĩa không thay đổi. (10 điểm)

1. A year has twelve months.

-> There are ..........................................................................................................................

2. Lan is more intelligent than her sister.

-> Lan's sister isn't ..............................................................................................................

3. He looks after the sick people.

-> He takes ...........................................................................................................................

4. Do you enjoy listening to music?

-> Are you interested ..........................................................................................................?

5. What is your mother's job?

-> What does .......................................................................................................................?

6. We have a two - month summer vacation.

-> Our summer vacation lasts ..............................................................................................

7. Remember to write a letter to me.

-> Don't ................................................................................................

8. Vietnamese students have fewer vacations than American ones.

-> American students ...........................................................................................................

9. It takes me about two hours each day to do my homework.

-> I spend ..............................................................................................................................

10. Hoa is a hard student.

-> Hoa studies .......................................................................................................................

Chia sẻ, đánh giá bài viết
3
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 7 mới

    Xem thêm