Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 7 trường THCS Nguyễn Tuấn Việt năm học 2017 - 2018
Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Sinh học lớp 7
Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 7 trường THCS Nguyễn Tuấn Việt năm học 2017 - 2018 là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho quý thầy cô cùng các bạn học sinh trong quá trình giảng dạy, ôn luyện Sinh học 7 kì 1 và đồng thời làm quen nhiều dạng đề kiểm tra giữa kì 1 lớp 7 môn Sinh khác nhau.
Mời bạn làm online: Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 7 trường THCS Nguyễn Tuấn Việt năm học 2017 - 2018
Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 7 trường THCS Phú Cường năm học 2017 - 2018
Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 7 trường THCS Trương Vĩnh Ký năm học 2017 - 2018
Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 7 năm học 2017 - 2018
Đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 trường THCS Nguyễn Văn Tiết năm học 2017 - 2018
Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Địa lý lớp 7 trường THCS Phú Thọ năm 2017 - 2018
I. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu 1: (2,0 điểm) San hô có lợi hay có hại? Biển nước ta có giàu San hô không?
Câu 2: (3,0 điểm)
a/ Giun đũa có đặc điểm cấu tạo nào khác với Sán lá gan?
b/ Giun đũa gây tác hại gì đối với sức khỏe con người?
c/ Nêu biện pháp phòng chống giun sán kí sinh ở người.
Câu 3: (2 điểm) Vẽ hình Cấu tạo cơ thể trùng roi xanh (chú thích rõ các bộ phận)
II. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng duy nhất trong các câu sau (1,0 điểm)
Câu 1. Vì sao Sứa thích nghi được với đời sống di chuyển tự do?
A. Cơ thể có nhiều tua.
B. Ruột dạng túi.
C. Cơ thể hình dù, có tầng keo dày để dễ nổi, lỗ miệng quay xuống dưới.
D. Màu sắc cơ thể sặc sỡ.
Câu 2. Trùng biến hình di chuyển bằng bộ phận nào?
A. roi B. lông bơi C. chân giả D. không có bộ phận di chuyển
Câu 3: Đặc điểm cơ quan sinh dục của Giun đũa là:
A. chưa phân hóa B. phân tính C. lưỡng tính D. cả câu B và C
Câu 4: Ruột khoang có số lượng loài khoảng?
A. 10000 loài B. 15000 loài C. 20000 loài D. 25000 loài
Câu 5: Tìm các cụm từ (tiến và xoay, phân đôi cơ thể, tiếp hợp, đơn bào, đa bào, màng cơ thể, thành cơ thể) phù hợp điền vào chỗ trống (1,0 điểm)
Trùng roi xanh là một cơ thể động vật...(1)......................, di chuyển nhờ roi, vừa...(2)......................... , dinh dưỡng dị dưỡng, hô hấp qua ...(3)........................., bài tiết và điều chỉnh áp suất thẩm thấu nhờ không bào co bóp, sinh sản vô tính theo cách...(4).........................
Câu 6: Nối cột A với B cho phù hợp: (1,0 điểm)
A | B |
1. Sán lá máu | a. Kí sinh ở gan, mật trâu bò |
2. Sán lá gan | b. Kí sinh ở ruột non người |
3. Sán bã trầu | c. Kí sinh ở ruột lợn |
4. Sán dây | d. Kí sinh trong máu người |
Đáp án đề kiểm tra giữa kì 1 môn Sinh học lớp 7
I. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu 1: (2,0 điểm)
- San hô vừa có lợi và có hại:
Có lợi: (1,0 điểm)
- Cung cấp nguyên liệu vôi cho xây dựng: san hô đá
- Làm vật trang trí và đồ trang sức: san hô sừng hươu, san hô đỏ, san hô đen
- Vật chỉ thị địa tầng trong nghiên cứu địa chất: hóa thạch san hô
- Có ý nghĩa về mặt sinh thái: đảo ngầm san hô
Có hại: (0,5 điểm) Đảo ngầm san gây cản trở giao thông đường biển.
Biển nước ta rất giàu san hô: ở vịnh Hạ Long, vùng biển Côn Đảo và Hoàng Sa, trường Sa. (0,5 điểm)
Câu 2: (3,0 điểm)
a/ Giun đũa có đặc điểm cấu tạo khác với Sán lá gan: (1,0 điểm)
Giun đũa Sán lá gan
- Cơ thể hình ống như chiếc đũa - Cơ thể hình lá dẹp
- Có vỏ cuticun bao bọc cơ thể - Không có vỏ cuticun
- Có khoang cơ thể chưa chính thức - Chưa có khoang cơ thể
- Chỉ có cơ dọc - Có cơ dọc, cơ vòng, cơ lưng, bụng
- Ruột thẳng, có hậu môn - Ruột phân nhánh, chưa có hậu môn
- Cơ quan sinh dục phân tính - Cơ quan sinh dục lưỡng tính
b/ Giun đũa gây tác hại đối với sức khỏe con người: (1,0 điểm)
- Hút chất dinh dưỡng của người
- Tiết độc tố vào cơ thể người
- Gây đau bụng, đôi khi gây tắc ruột, tắc ống mật
c/ Biện pháp phòng chống giun sán kí sinh ở người: (1,0 điểm)
- Rửa tay trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh
- Giữ vệ sinh ăn uống, thân thể và môi trường
- Đi vệ sinh đúng nơi qui định, xây dựng nhà vệ sinh hợp vệ sinh
- Uống thuốc tẩy giun sán định kì 6 tháng một lần
Câu 3: (2 điểm) Vẽ hình Cấu tạo cơ thể trùng roi xanh
1. Roi 5. Hạt diệp lục
2. Điểm mắt 6. Hạt dự trữ
3. Không bào co bóp 7. Nhân
4. Màng cơ thể
Vẽ hình 1,0 điểm, chú thích đúng đủ 1,0 điểm (sai hoặc thiếu 1 chú thích trừ 0,25 điểm)
II. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi nội dung đúng 0, 25 điểm x 12 nội dung = 3,0 điểm
Câu 1: C Câu 2: C Câu 3: B Câu 4: A
Câu 5: (1) Đơn bào (2) vừa tiến vừa xoay (3) màng cơ thể (4) phân đôi cơ thể
Câu 6: 1+d 2+a 3+c 4+b