Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 trường tiểu học Hoa Sen, Ninh Thuận năm 2017 - 2018
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 trường tiểu học Hoa Sen, Ninh Thuận năm học 2017 - 2018 có đáp án và bảng ma trận câu hỏi theo Thông tư 22 kèm theo được VnDoc sưu tầm, chọn lọc cho các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức chuẩn bị cho các bài thi kiểm tra giữa học kì 1. Đồng thời đây cũng là tài liệu tham khảo cho các thầy cô khi ra đề thi giữa kì 1 môn Toán cho các em học sinh.
Bảng ma trận đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | |||||
TN KQ | TL | TNKQ | TL | TN KQ | TL | TN KQ | TL | TNKQ | TL | ||
1- Ôn tập và bổ sung phân số. - Giải toán liên quan đến tỉ lệ. - Bảng đơn vị đo diện tích | Số câu | 3 | 2 | 1 | 3 | 3 | |||||
Số điểm | 3 | 3 | 1 | 3 | 4 | ||||||
Câu số | 3,4,6 | 7,8 | 9 | 3,4,6 | 7,8,9 | ||||||
2- Số thập phân | Số câu | 2 | 1 | 3 | |||||||
Số điểm | 2 | 1 | 3 | ||||||||
Câu số | 1,2 | 5 | 1,2,5 | ||||||||
Tổng | Số câu | 2 | 4 | 2 | 1 | 6 | 3 | ||||
Số điểm | 2 | 4 | 3 | 1 | 6 | 4 |
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 có đáp án
Trường: TH-THCS-THPT Hoa Sen Lớp: 5 Tên:......................................................... | BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN: TOÁN – LỚP 5 Thời gian: 40 phút - Ngày: Năm học: 2017 – 2018 |
Câu 1: (Mức 1 – 1đ) Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng
a) Số thập phân 25,18 bằng số thập phân nào sau đây:
A. 25,018 B. 25,180 C.25,108 D.250,18
b) Số thập phân 2,35 viết dưới dạng hỗn số là:
A. \(2\frac{35}{10}\) B. \(2\frac{35}{100}\) C. \(23\frac{5}{10}\) D. \(23\frac{5}{100}\)
Câu 2: (Mức 1 – 1đ) Viết các phân số sau dưới dạng phân số thập phân
a) \(\frac{142}{10}\)= …………… c) \(\frac{25}{1000}\)= ……………
b) \(\frac{43}{100}\)= ………….. d) \(\frac{463}{10}\)= ……………...
Câu 3: (Mức 2 – 1đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) 2dm2 7cm2 = 207 cm2 c) 1/4 tấn = 250 kg
b) 51ha = 60000 m2 d ) 1/2 ngày = 20 giờ
Câu 4: (Mức 2 – 1đ) Cho các phân số sau: \(\frac{5}{11}\); \(\frac{5}{9}\); \(\frac{5}{7}\); \(\frac{5}{14}\)
Các phân số trên được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
…………………………………………………………………………………
Câu 5: (Mức 2 – 1đ) ) Điền >; <; = thích hợp vào chỗ chấm
a) 75,4 ….. 75,93 c) 32,234 …… 34,23
b) 43,002…..21,98 d) 12,334 …….13,003
Câu 6: (Mức 2 – 1đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Em có một quyển vở dày 96 trang, em đã viết hết 1/3 số trang.
a) Số trang em đã viết là………….
b) Số trang em còn chưa viết là…………
Câu 7: ( Mức 3 – 1đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 60m, chiều rộng bằng 20m. Tính diện tích thửa ruộng đó?
Câu 8: (Mức 3 – 2đ)
Hoa mua 15 quyển vở hết 60000 đồng. Hỏi Cúc mua 20 quyển vở như vậy mất bao nhiêu tiền?
Câu 9: (Mức 4 – 1đ)
a) 1 gấp bao nhiêu lần \(\frac{1}{10}\)? ………………………………………..
b) \(\frac{1}{10}\) gấp bao nhiêu lần \(\frac{1}{1000}\)? …………………………………….
ĐÁP ÁN CHẤM ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 5
GIỮA HỌC KÌ I - Năm học: 2017 – 2018
Câu 1: (mỗi câu đúng được 0,5đ)
a) B b) B
Câu 2: (mỗi câu đúng được 0,25đ)
a) 14,2 c) 0,025
b) 0,43 d) 46,3
Câu 3: (mỗi câu đúng được 0,25đ)
a) Đ c) Đ
b) S d) S
Câu 4: (mỗi vị trí đúng được 0,25đ)
\(\frac{5}{7};\frac{5}{9};\frac{5}{11};\frac{5}{14}\)
Câu 5: ( mỗi câu đúng được 0,25đ)
a) 75,4 < 75,93 c) 32,234 < 34,23
b) 43,002 > 21,98 d) 12,334 < 13,003
Câu 6: ( mỗi câu đúng được 0,5đ)
a) 32 trang
b) 64 trang
Câu 7:
Tóm tắt: (0,25đ)
Chiều dài: 60m
Chiều rộng: 20m.
Diện tích: m2?
Giải:
Diện tích thửa ruộng đó là: (0,25đ)
60 x 20 = 1200 (m2) (0,25đ)
Đáp số: 1200 m2 (0,25đ)
Câu 8:
Tóm tắt: (0,25đ)
15 quyển vở: 60000 đồng
20 quyển vở: ? đồng
Giải:
Số tiền một quyển vở là: (0,25đ)
60000:15= 4000( đồng) (0,5đ)
Số tiền Cúc mua 20 quyển vở là: (0,25đ)
4000 x 20 = 80000( đồng) (0,5đ)
Đáp số: 80000( đồng) (0,25đ)
Câu 9: (mỗi câu đúng được 0,5đ)
a) Ta có: 1: 1/10 = 10. Nên 1 gấp 10 lần 1/10
b) Ta có: 1/10 : 1/1000 = 100. Nên 1/10 gấp 100 lần 1/1000