Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 trường Tiểu học Trần Hưng Đạo năm 2017 - 2018
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 trường tiểu học Trần Hưng Đạo năm học 2017 - 2018 có đáp án chi tiếtvà bảng ma trận đề thi kèm theo cho các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức chuẩn bị cho các bài thi kiểm tra giữa học kì 1. Đồng thời đây cũng là tài liệu tham khảo cho các thầy cô khi ra đề thi giữa kì 1 môn Toán cho các em học sinh.
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2017 - 2018
Bộ đề thi giữa học kì 1 lớp 5 năm 2017 - 2018 theo Thông tư 22
Trường TH Trần Hưng Đạo Lớp: 5....... Họ và tên .............................................. ............................................................... | BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2017– 2018 MÔN TOÁN (Đề chính thức) (Thời gian 40 phút – Không kể thời gian giao đề) |
Bài 1 (2đ): Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
a. Số thập phân 2,017 viết thành hỗn số ta được:
\(A.\ 2\ \frac{17}{100}\ \ \ \ \ \ \ \ B.\ 20\frac{17}{100}\ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ C.\ 2\frac{170}{1000}\ \ \ \ \ \ \ \ \ \ D.\ 20\frac{17}{1000}\)
b. 4 tấn 5 tạ = ………… tấn; số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A/ 45 B/ 4,5 C/ 4,05 D/ 4,005
c. Chữ số 8 trong số thập phân 45,678 chỉ giá trị là:
A/ 8/100 B/ 8/1000 C/ 8/10 D/ 8
d. Khối 5 có 156 học sinh; số bạn nam hơn số bạn nữ là 18 bạn. Vậy số bạn nữ của khối 5 là:
A/ 87 B/ 69 C/ 59 D/ 78
Bài 2 (2đ): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
a/ 56 km < 6500 ha □ b/ 5 m 8 dm = \(5\frac{8}{10}\)m □
c/ 1,2 ha = 120 000 m □ d/ 1 ngày 2 giờ > 61 giờ □
Bài 3 (1đ):
a/ Viết các số thập phân sau:
Hai mươi đơn vị, một phần trăm và tám phần nghìn, viết là: ……………………………………
b/ Ghi lại cách đọc số thập phân sau:
123,123 đọc là: ……………………………………………….......................……………………………………
Bài 4 (2đ): Chuyển các hỗn số thành phân số rồi thực hiện phép tính:
a. \(4\frac{2}{3}-2\frac{3}{4}\)
b. \(1\frac{5}{6}+2\frac{1}{3}\)
c. \(1\frac{3}{4}:\ 1\frac{3}{8}\)
d. \(3\frac{3}{4}\ \times2\frac{2}{3}\)
Bài 5 (2đ): Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 280 m; chiều rộng bằng 3/4 chiều dài .a/ Tính diện tích mảnh đất đó?
b/ Người ta trồng nghệ trên mảnh đất đó, cứ 100m2 thu được 3 tạ nghệ tươi.
Hỏi người ta thu được tất cả bao nhiêu tấn nghệ tươi trên mảnh đất đó?
Bài 6 (1đ): Tính nhanh:
a/ 2017 x 8 + 2 x 2017 =
b/ \(\frac{3}{7}\times\frac{9}{7}-\frac{2}{7}\times\frac{3}{7}\)=
Đáp án và hướng dẫn chấm môn Toán giữa học kì 1
Bài 1 (2đ) : Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
a/ Số thập phân 2,017 viết thành hỗn số ta được: Chọn A
b/ 4 tấn 5 tạ = ………… tấn ; số thích hợp để viết vào chỗ chấm là Chọn B
c/ Chữ số 8 trong số thập phân 45,678 chỉ giá trị là: Chọn B
d/ Khối 5 có 156 học sinh; số bạn nam hơn số bạn nữ là 18 bạn. Vậy số bạn nữ của khối 5 là: Chọn B
Bài 2 (2đ): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
a/ Đ b/ Đ
c/ S d/ S
Bài 3 (1đ):
a/ Viết các số thập phân sau:
Hai mươi đơn vị, một phần trăm và tám phần nghìn, viết là: 20,018
b/ Ghi lại cách đọc số thập phân sau:
123,123 đọc là: Một trăm hai mươi ba phẩy một trăm hai mươi ba.…
Bài 4 (2đ): Chuyển các hỗn số thành phân số rồi thực hiện phép tính:
a. \(4\frac{2}{3}-2\frac{3}{4}\ =\ \frac{14}{3}-\frac{11}{4}\ =\frac{15-33}{12}=\frac{23}{12}\)
b. \(1\frac{5}{6}+2\frac{1}{3}=\frac{11}{6}+\frac{7}{3}=\frac{11+14}{6}=\frac{25}{6}\)
c. \(1\frac{3}{4}:\ 1\frac{3}{8}=\frac{7}{4}:\frac{11}{8}=\frac{7\times8}{4\times11}=\frac{14}{11}\)
d. \(3\frac{3}{4}\ \times2\frac{2}{3}=\frac{15}{4}\times\frac{8}{3}=\frac{15\times8}{4\times3}=10\)
Bài 5 (2đ):
Nửa chu vi mảnh đất là:
280 : 2 = 140 (m)
Tổng số phần bằng nhau là:
3 + 4 = 7 (phần)
Chiều rộng mảnh đất là:
140 : 7 x 3 = 60 (m)
Chiều dài mảnh đất là:
140 - 60 = 80 m)
Diện tích mảnh đất là:
80 x 60 = 4800 (m2)
Số nghệ thu được là:
4800 : 100 x 3 = 144 (tạ) = 14,4 tấn
Đáp số: a/ 4800 m2
b/ 14,4 tấn.
Bài 6 (1đ): Tính nhanh:
a/ 2017 x 8 + 2 x 2017
2017 x (8 + 2) =
2017 x 10 = 20170
b/ \(\frac{3}{7}\times\frac{9}{7}-\frac{2}{7}\times\frac{3}{7}\)
= \(\frac{3}{7}\times\left(\frac{9}{7}-\frac{2}{7}\right)=\frac{3}{7}\ \times1\ =\frac{3}{7}\)
Bảng ma trận đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5
TT | Chủ đề | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | ||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
1 | Số học | Số câu | 02 | 02 | 01 | 04 | 03 | 01 | ||||
Câu số | B1 | B3 | B1 | B4 | ||||||||
Số điểm | 01 đ | 01đ | 0,5đ | 02 đ | 2,5đ | 02 đ | ||||||
2 | Đại lượng và đo đại lượng | Số câu | 01 | 04 | 01 | |||||||
Câu số | B1 | B2 | ||||||||||
Số điểm | 0,5đ | 02 đ | 0,5đ | |||||||||
5 | Số đo thời gian | Số câu | 02 | 02 | ||||||||
Câu số | 6;7b | |||||||||||
Số điểm | 01đ | 01 đ | ||||||||||
6 | Yếu tố hình học | Số câu | 01 | 01 | 02 | |||||||
Câu số | 3 | 9 | ||||||||||
Số điểm | 0,5đ | 01 đ | 1,5đ | |||||||||
7 | Toán chuyển động | Số câu | 01 | 01 | ||||||||
Câu số | B2 | |||||||||||
Số điểm | 01 đ | 01 đ | ||||||||||
Tổng số câu | 02 | 03 | 1 | 03 | 01 | 01 | 09 | 02 | ||||
Tổng số | 02 câu | 04 câu | 03 câu | 02 câu | 11 câu | |||||||
Số điểm | 02 đ | 3,5 đ | 2,5 đ | 02 đ | 10 đ |