Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi giữa học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 3 trường Tiểu học Duy Ninh, Quảng Ninh năm học 2016 - 2017

Lớp: Lớp 3
Môn: Tiếng Anh
Loại File: Word + PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Đề thi giữa học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 3 trường Tiểu học Duy Ninh

Nhằm giúp các em học sinh hệ thống lại kiến thức môn học và làm quen với cách thức ra đề, VnDoc.com xin giới thiệu đến các em Đề thi giữa học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 3 trường Tiểu học Duy Ninh, Quảng Ninh năm học 2016 - 2017. Mời các em tham khảo để chuẩn bị tốt cho kì thi học kì sắp tới.

Name: ...........................................................................

Class: ...........................................................................

I. LISTENING

Part 1. Listen and match. There is one example.

Đề thi giữa học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 3 trường Tiểu học Duy Ninh, Quảng Ninh năm học 2016 - 2017

Part 2. Listen and tick (√) A, B or C. There is one example.

5.

A. It's under your bed.

B. They are on the wall.

C. Thanks, Mum.

6.

A. Yes, it is.

B. No, it isn't.

C. Yes, there are.

7.

A. There are three.

B. It's on the table.

C. There are on the desk.

8.

A. Yes, I like.

B. No, she doesn't.

C. Yes, I do.

Part 3. Listen and tick (√) the box. There is one example.

Đề thi giữa học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2017

Đề thi giữa học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 3

Part 4. Listen and complete. There is one example.

This is my (0) bedroom. There's a (13)____________ in the room. There's a desk. There are two (14) _____________. There's also a (15)____________________ on the desk, but there aren't any (16)____________________ in my bedroom.

II. READING

Part 1: Look at the pictures and re-order the words.

Đề kiểm tra tiếng anh lớp 3 chương trình mới

Part 2. Read and tick (√) True or False. There is one example.

These are my toys on the shelf. I have a car. It is red. I have a ball. It is blue. And I have a pretty doll. It is Lucy. I like my toys very much, Do you have any toys? What are they?

True False

0. I have many toys.

20. My car is blue.

21. Lucy is a doll.

22. My toys is on the table

Part 3. Read and fill each gap with one word from the box. Write the word next to the number. There is one word that you do not need. There is one example (0).

in garden name living large

Hi! My (0) name is Mai. This is my house. It is (23) ...................... The gate of the house is yellow. There is a (24) ...................................... in front of the house. There is a pond (25) ...............the garden. You can see the (26) ................................ room in the house. It is quiet big.

III. WRITING

Part 1. Look at the picture. Read and write one word for each gap. There is one example.

Bộ đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 3 năm học 2016 - 2017

27. My .................. is under the bed.

28. That is my ................................

29. I like ...............................

Part 2. Order the words. There is one example (0). (10 points)

house./ is/ my/ This

............................................................................

cups/ many/ there?/ are/ How/

...................................................................................

there/ room?/ the/ any/ in/ Are/posters/

................................................................................

IV. SPEAKING

Part 1. Interview

33. What is your name?

34. What do you do at break time?

35. Where are the pictures?

M2 (33); M3 (34, 35)

Part 2. Point, ask and answer

36. GV chỉ vào sách của mình và hỏi:

- Where is my book?

HS: It's here/ It's there.

37. GV chỉ vào cái bút và nói:

- This is a picture.

HS: Yes/ No.

38. GV chỉ vào quạt/ bàn và hỏi?

- How many fans/ tables are there?

HS: quan sát và trả lời

M2 (36, 38); M3 (37)

Part 3. Describe a picture

39. 40.

- Where? - Where?

- What are they? - What are they?

M4 (39, 40)

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Tiếng Anh lớp 3

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm