Đề thi giữa học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 3 trường Tiểu học Duy Ninh, Quảng Ninh năm học 2016 - 2017
Đề thi giữa học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 3 trường Tiểu học Duy Ninh
Nhằm giúp các em học sinh hệ thống lại kiến thức môn học và làm quen với cách thức ra đề, VnDoc.com xin giới thiệu đến các em Đề thi giữa học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 3 trường Tiểu học Duy Ninh, Quảng Ninh năm học 2016 - 2017. Mời các em tham khảo để chuẩn bị tốt cho kì thi học kì sắp tới.
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2015 trường tiểu học Nghi Tân, Nghệ An
Đề thi học kì 2 môn tiếng Anh lớp 3 năm 2015 trường tiểu học Đoàn Thị Nghiệp, Tiền Giang
Tổng hợp đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2016 được tải nhiều nhất
Ma trận đề kiểm tra giữa học kỳ 2 lớp 3 môn Tiếng Anh theo Thông tư 22
Name: ...........................................................................
Class: ...........................................................................
I. LISTENING
Part 1. Listen and match. There is one example.
Part 2. Listen and tick (√) A, B or C. There is one example.
5.
A. It's under your bed.
B. They are on the wall.
C. Thanks, Mum.
6.
A. Yes, it is.
B. No, it isn't.
C. Yes, there are.
7.
A. There are three.
B. It's on the table.
C. There are on the desk.
8.
A. Yes, I like.
B. No, she doesn't.
C. Yes, I do.
Part 3. Listen and tick (√) the box. There is one example.
Part 4. Listen and complete. There is one example.
This is my (0) bedroom. There's a (13)____________ in the room. There's a desk. There are two (14) _____________. There's also a (15)____________________ on the desk, but there aren't any (16)____________________ in my bedroom.
II. READING
Part 1: Look at the pictures and re-order the words.
Part 2. Read and tick (√) True or False. There is one example.
These are my toys on the shelf. I have a car. It is red. I have a ball. It is blue. And I have a pretty doll. It is Lucy. I like my toys very much, Do you have any toys? What are they?
True False
0. I have many toys. | √ | |
20. My car is blue. | ||
21. Lucy is a doll. | ||
22. My toys is on the table |
Part 3. Read and fill each gap with one word from the box. Write the word next to the number. There is one word that you do not need. There is one example (0).
in garden name living large
Hi! My (0) name is Mai. This is my house. It is (23) ...................... The gate of the house is yellow. There is a (24) ...................................... in front of the house. There is a pond (25) ...............the garden. You can see the (26) ................................ room in the house. It is quiet big.
III. WRITING
Part 1. Look at the picture. Read and write one word for each gap. There is one example.
27. My .................. is under the bed.
28. That is my ................................
29. I like ...............................
Part 2. Order the words. There is one example (0). (10 points)
house./ is/ my/ This
............................................................................
cups/ many/ there?/ are/ How/
...................................................................................
there/ room?/ the/ any/ in/ Are/posters/
................................................................................
IV. SPEAKING
Part 1. Interview
33. What is your name?
34. What do you do at break time?
35. Where are the pictures?
M2 (33); M3 (34, 35)
Part 2. Point, ask and answer
36. GV chỉ vào sách của mình và hỏi:
- Where is my book?
HS: It's here/ It's there.
37. GV chỉ vào cái bút và nói:
- This is a picture.
HS: Yes/ No.
38. GV chỉ vào quạt/ bàn và hỏi?
- How many fans/ tables are there?
HS: quan sát và trả lời
M2 (36, 38); M3 (37)
Part 3. Describe a picture
39. 40.
- Where? - Where?
- What are they? - What are they?
M4 (39, 40)