Đề thi giữa kì 1 lớp 6 môn Toán trường THCS Lý Tự Trọng năm học 2024 - 2025
Đề thi giữa kì 1 lớp 6 môn Toán có đáp án
Đề thi giữa kì 1 lớp 6 môn Toán trường THCS Lý Tự Trọng năm học 2024 - 2025 được biên soạn theo đúng chương trình mới, bám sát nội dung dạy học. Tài liệu cung cấp ma trận đặc tả, đáp án chi tiết và hướng dẫn chấm giúp học sinh dễ dàng ôn tập, củng cố kiến thức trọng tâm. Đây là nguồn tài liệu hữu ích dành cho giáo viên, học sinh và phụ huynh trong quá trình ôn luyện giữa kì 1 năm học 2025 – 2026.
|
TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG Họ và tên: …………………………. Lớp: 6/… |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI – NĂM HỌC: 2024 – 2025 Môn: Toán – Lớp 6 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể giao đề) |
I/ TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào 1 trong các chữ cái A, B, C, D trước câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: Biết N là tập hợp số tự nhiên. Cách viết nào sau đây là đúng?
A. N = (0; 1; 2; 3;...). B. N = {1; 2; 3; 4;...}.
C. N = {0; 1; 2; 3;...}. D. N = [0; 1; 2; 3;...].
Câu 2: Kết quả của phép tính 24 : 22 được viết dưới dạng lũy thừa là
A. 46. B. 22.
C. 48. D. 26.
Câu 3: Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức không chứa dấu ngoặc là
A. Lũy thừa
\(\rightarrow\) Nhân chia
\(\rightarrow\) Cộng trừ. B. Nhân chia
\(\rightarrow\) Cộng trừ
\(\rightarrow\) Lũy thừa.
C. Nhân chia
\(\rightarrow\) Lũy thừa
\(\rightarrow\) Cộng trừ. D. Cộng trừ
\(\rightarrow\) Nhân chia
\(\rightarrow\) Lũy thừa.
Câu 4: Trong phép chia có dư, số dư bao giờ cũng … số chia.
A. lớn hơn. B. nhỏ hơn.
C. nhỏ hơn hoặc bằng. D. lớn hơn hoặc bằng.
Câu 5: Phân số nào sau đây là phân số tối giản?
A. 6/12. B. 4/16. C. 15/18. D. 3/4.
Câu 6: Số nào sau đây là ước của 10?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 7: Số nào sau đây là số nguyên tố?
A. 3. B. 4. C. 6. D. 9.
Câu 8: Cho các số: 0, 7, 14. Số chia hết cho 2 là
A. 14. B. 0 và 14. C. 7 và 14 . D. 0.
Câu 9: Chiếc đồng hồ dưới đây có dạng hình

A. lục giác đều. B. hình vuông.
C. hình chữ nhật. D. tam giác đều.
Câu 10: Cho hình bình hành ABCD, cặp cạnh song song với nhau là

A. AB và DB. B. AB và CB.
C. BC và CA. D. BC và AD.
Câu 11: Cho phát biểu sau: “…. là hình có bốn cạnh bằng nhau, bốn góc vuông và hai đường chéo chính bằng nhau”. Điền từ thích hợp vào chỗ trống.
A. Hình tam giác đều. B. Hình lục giác đều.
C. Hình bình hành. D. Hình vuông.
Câu 12: Cho hình thang cân EFGH có FG = 4 . Khẳng định nào đúng trong các khẳng định dưới đây?

A. HG = 4 cm. B. EF = 4 cm. C. EH = 4 cm. D. GH = 4 cm.
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Bài 1 (1,5 điểm):
a) Dùng các chữ số 3; 0 và 7, hãy viết các số tự nhiên có hai chữ số khác nhau mà chữ số 7 có giá trị bằng 70.
b) Cho tập hợp M = {x
\(\in\)N. Liệt kê tất cả các phần tử của tập hợp M.
Bài 2 (2,5 điểm):
a) Tính giá trị biểu thức sau bằng cách hợp lý: 25.35 + 65.25
b) Thực hiện phép tính sau: 153 - [70 - (23.10 - 23.5)]
c) Tìm ƯCLN (28,4)
Bài 3 (2,0 điểm):
a) Trong hình vẽ bên có bao nhiêu tam giác đều? Hãy viết tên các tam giác đều đó.

b) Vẽ hình chữ nhật ABCD có chiều rộng 2 cm và chiều dài 3 cm. Tính diện tích và chu vi hình chữ nhật đó.
Bài 4 (1,0 điểm): Trong đợt quyên góp ủng hộ vở cho học sinh vùng lũ lụt tỉnh Lào Cai. Liên đội Lý Tự Trọng thu được số vở 400 đến 500 quyển. Cô tổng phụ trách cho xếp thành từng phần quà có 5 quyển, 6 quyển và 8 quyển thì đều thừa một quyển vở. Hỏi Liên đội thu được bao nhiêu quyển vở?