Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi giữa kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 7 trường THCS Cửa Nam, Nghệ An năm học 2014 - 2015

Đề thi giữa kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2015

Trong bài viết này, VnDoc xin giới thiệu Đề thi giữa kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 7 trường THCS Cửa Nam, Nghệ An năm học 2014 - 2015 với nhiều dạng bài tập hay và hữu ích. Sau đây mời các em cùng làm bài nhé!

Đề kiểm tra 1 tiết số 4 học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 7 trường THPT Nguyễn Huệ năm học 2014 - 2015

Đề kiểm tra 1 tiết số 4 môn Tiếng Anh lớp 7 Thí điểm trường THCS Trần Mai Ninh, Thanh Hóa năm học 2014 - 2015

Đề thi giữa kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 7 trường THCS Hồng Thái, Hải Dương năm học 2015 - 2016

PHÒNG GD&ĐT VINH

TRƯỜNG THCS CỬA NAM

-----------------------

(Đề thi gồm 02 trang)

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA KỲ 2

NĂM HỌC 2014 - 2015

MÔN: TIẾNG ANH - LỚP 7

Thời gian làm bài: 45 phút

I. Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại. (1mark)

1. A. played B. liked C. watched D. finished

2. A. meal B. meat C. head D. seat

3. A. bicycle B. chemistry C. family D. goodbye

4. A. ground B. bought C. house D. found

5. A. planted B. needed C. hoped D. visited

II. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc. (2 marks)

1- My brother ( get)...............................up early every morning.

2- Yesterday he was tired so he (not / come ) ................................to class.

3- It was a nice day so we ( decide)...........................to go on a picnic.

4- Children shouldn't (stay)................................. up late.

5- It is 9 o'clock now and the children ( skip)........................ropes in the school yard.

III. Sắp xếp các từ sau theo trật tự đúng để tạo thành câu có nghĩa. (2.0 marks)

1. Would/ like/ TV/ I/ watch/ to/

...............................................................................................................................................

2. will /with/ We /go / friends / tomorrow / camping / our

.............................................................................................................................................

3. school / Let's / to / go/.

...............................................................................................................................................

4. meat/ Eating/ much/ not/ good/ is/ your/ for/ health/ too.

......................................................................................................................................

5. difficult /more /thought /The/ was/ than/ we /first / exam /at

......................................................................................................................................

IV. Mỗi câu có một lỗi sai. Gạch chân từ sai và viết từ đúng vào cuối câu. (1.5 marks)

1. I don't like carrots and neither doesn't my aunt . => .......................

2. You have fewer free time than me. => .......................

3. My father likes watching TV at night and I do, so . => .......................

4. You should drive more careful. => .......................

5. Our class start at 7 o'clock. => .......................

6. Mai is fater than Hoa. => .......................

V. Em hãy sử dụng những từ trong khung để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau. (1.5 marks)

unpleasant; symptoms; last; disease; medicines; prevent

There is only one (1)................. called common: the common cold. We call it the common cold because every year millions of people catch it.

Every body know the (2)..........................: a running nose, a slight fever, coughing and sneezing. It is very (3) ...................., but nobody knows a cure.

At a drugstore, there are usually shelves with cold "cure". These (4)................... don't cure a cold but they relieve the symptoms. Whatever you do, your cold will (5)......................for a few days and then disappear.

How can we help (6)....................a cold? Eat well. Exercise and you will be fit and healthy.

VI / Đọc kỹ đoạn văn và trả lời các câu hỏi sau: (2 marks)

Dear Mom,

I received your letter two days ago. I am very happy to hear Dad and Mom are well. I am well, too. Four days ago, I had a slight cold. I felt very unpleasant so I went to the doctor that evening. The doctor gave me some medicines. Now I feel better. Yesterday I had a medical check-up. The doctor weighed me, measured my height, took my temperature and listened my heart and checked my eyes and ears. Every thing was normal. Don't worry about me, Mom. I know how to take care of myself.
The recess is over now. I must stop writing here. I miss Mom and Dad so much and I miss grandfather, too. Please send my regard to everyone.

Take care, Mom. Write again soon.

Love,

Hoa.

1. When did Hoa receive her mother's letter?

..............................................................................................

2. Why did she go to the doctor?

..............................................................................................

3. When did Hoa have a medical check-up?

..............................................................................................

4. Was every thing normal?

..............................................................................................

Chia sẻ, đánh giá bài viết
7
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 7 mới

    Xem thêm