Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt trường tiểu học Minh Chuẩn, Lục Yên năm 2016 - 2017
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt có đáp án
Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt trường tiểu học Minh Chuẩn, Lục Yên năm học 2016 - 2017 là đề thi học kì I môn Tiếng Việt nhằm khảo sát chất lượng học sinh lớp 1 trong học kì I. Đề thi có đáp án và bảng ma trận đề thi kèm theo giúp các em học sinh tự luyện tập và kiểm tra kết quả nhằm củng cố kiến thức, đồng thời đây cũng là tài liệu tham khảo cho các thầy cô khi ra đề cho các em học sinh. Mời quý thầy cô, các vị phụ huynh và các em học sinh cùng tham khảo.
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 trường tiểu học Tây Giang, Tiền Hải năm 2016 - 2017
Đề thi học kì 1 môn Toán, Tiếng Việt lớp 1 trường tiểu học Lộc An, Lộc Ninh năm 2016 - 2017
Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán trường tiểu học Minh Chuẩn, Lục Yên năm 2016 - 2017
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN LỤC YÊN TRƯỜNG TH&THCS MINH CHUẨN | ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016 - 2017 MÔN: TIẾNG VIỆT Lớp: 1 |
A. Bài kiểm tra đọc:
I. Đọc thành tiếng:
1- Đọc đúng, to, rõ ràng các vần: in, ay, ot, ôn, ông.
2- Đọc các từ ngữ: công viên, chó đốm, xà beng, củ gừng, cây cầu.
3- Đọc câu - đoạn:
Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi.
II. Đọc hiểu:
1- Điền vào chỗ trống:
- ng hay ngh: .......ệ sĩ ........ã tư
- en hay ên: mũi t.... con nh....
2- Nối ô chữ cho phù hợp:
B. Kiểm tra viết
1- Viết các vần:
ia, im, ung, at.
2- Viết các từ ngữ:
viên phấn, cánh diều, chim cút, nền nhà.
3- Viết đoạn thơ:
bay cao cao vút
chim biến mất rồi
chỉ còn tiếng hót
làm xanh da trời.
ĐÁP ÁN, CÁCH CÁCH CHO ĐIỂM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 1
A. KIỂM TRA ĐỌC: (5 điểm)
I. Đọc thành tiếng (3 điểm)
1. Đọc thành tiếng các vần (1điểm)
- Đọc đúng, to, rõ ràng, tốc độ đọc phù hợp: 0,2 điểm/vần
2- Đọc thành tiếng các từ ngữ (1 điểm)
- Đọc đúng, to, rõ ràng, tốc độ đọc phù hợp: 0,2 điểm/ từ ngữ.
3- Đọc câu - đoạn (1điểm)
- Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy: 0,5 điểm/câu
II. Đọc hiểu (2 điểm)
1. Chọn được vần thích hợp điền vào chỗ trống: (1 điểm)
2. Nối được từ đơn giản (1 điểm)
- Mỗi lỗi sai trừ 0,25 điểm/ từ
B. KIỂM TRA VIẾT: (5 điểm)
1- Viết các vần (1 điểm)
- Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,25 điểm/vần
- Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,2 điểm/ vần
2- Viết các từ ngữ (2 điểm)
- Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,25 điểm/vần
- Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,2 điểm/vần
3- Viết câu (2 điểm)
- Viết đúng các từ ngữ trong khổ thơ, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,5 điểm/1 dòng thơ.
Bảng ma trận đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1
Ma trận câu hỏi đề kiểm tra môn Tiếng Việt lớp 1
TT | Chủ đề | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Cộng | |
1 | Đọc thành tiếng | Số câu | 03 | 4 | |||
Câu số | 1, 2, 3(I) | ||||||
2 | Viết | Số câu | 02 | 01 | 01 | 01 | 4 |
Câu số | 1, 2(B) | 3(B) | 1(II) | 2(II) | |||
TS | TS câu | 05 | 01 | 01 | 01 | 8 |