Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi học kì 1 lớp 4 môn Tiếng Anh năm học 2018 - 2019 số 1

Ôn thi môn Tiếng Anh lớp 4 học kì 1

Đề kiểm tra chất lượng cuối học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 4 có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề thi học kì 1 lớp 4 mới nhất trên VnDoc.com. Đề luyện thi Tiếng Anh lớp 4 gồm nhiều dạng bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh khác nhau giúp học sinh lớp 4 ôn tập lại toàn bộ Từ vựng - Ngữ pháp trong Unit 1 - 6 Tiếng Anh lớp 4 chương trình mới hiệu quả.

Một số bài tập Tiếng Anh lớp 4 khác:

I. Look and Write [Nhìn tranh và viết]

Đề thi hk1 lớp 4 môn Tiếng Anh

Đề thi hk1 lớp 4 môn Tiếng Anh

Key: 1. Cook meal 2. Play on the beach/ Play with sand

3. Play badminton 4. Collect stamp

5. Watch TV/ television 6. Play table tennis

7. Fly the kite 8. Play volleyball

9. Take a photo 10. Go to the library

11. Play the piano 12. Skip rope

13. go swimming/ swim 14. Play chess

15. Play the guitar 16. Ride a bike

II. Read and match [Đọc và Nối]

Đề thi hk1 lớp 4 môn Tiếng Anh

Key: 1. i 2. l 3. a 4. d 5. o 6. n 7. g 8. f 9. m 10. e 11. h 12. b 13. c 14. k 15. j

III. Choose the best answer [Chọn đáp án đúng]

1. What is your name? My ______ is Tom.

A. name B. nam C. nice D. nine

2. How are you? I ____ fine, thank you. And you?

A. are B. am C. is D. in

3. How old are you? I am _____ years old.

A. a B. an C. nine D. one

4. Where ______ you from? I am from America.

A. am B. do C. is D. are

5. What nationality are you? I __________ Vietnamese.

A. to B. are C. am D. is

6. What day is it today? It is _______ .

A. one day B. Tuesday C. Three days D. Two days

7. What __________ you do on Monday? I read books in the morning.

A. do B. does C. is D. am

8. What is the ______ today? It is the first of September.

A. do B. date C. today D. to

9. When is _____ birthday? It is on the ninth of June.

A. you B. we C. your D. they

10. What can you do? I ____ speak English.

A. am B. is C. are D. can

11. Can you swim? Yes, I __________.

A. am B. is C. can D. are

12. Where is she from? She ______ from Singapore.

A. am B. is C. are D. do

13. When is his birthday? His __________ is on the second of July.

A. birthday B. today C. tomorrow D. tonight

14. Can you speak English? No, I _____.

A. can B. cant C. cann’t D. can’t

Key: 1. A 2. B 3. C 4. D 5. C 6. B 7. A 8. B 9. C 10. D 11. C 12. B 13. A 14. D

IV. Read and answer [Đọc và trả lời câu hỏi]

Hi, My name is Maria. I’m a student at Oxford Primary School. Today I have Vietnamese, Maths, English, Music and Art. I like Music because I can sing a song. I don’t like English because it is difficult to write in English.

1. What’s her name? .............................................................

2. What’s the name of her school? ............................................................

3. What subject does she have today? ............................................................

4. Why does she like Music? .........................................................…

Key: 1. Her name is Maria.

2. Her school’s name is Oxford Primary School. / It is Oxford Primary School.

3. (Today) She has Vietnamese, Maths, English, Music and Art.

4. Because she can sing a song.

V. Odd one out:

1. A.morning B.afternoon C.evening D.birthday

2. A.England B.America C.Vietnamese D.Japan

3. A.swim B.January C.March D.May

4. A.ride B.badminton C.dance D.play

5. A.Monday B.Thursday C.Friday D.week

Key: 1. D 2. C 3. A 4. B 5. D

VI. Reorder the words to make sentences.

1. you/ are/ Where/ from/ ? ………………………………………………………

2. Nga/ your/ birthday,/ When/ is/ ? …………………………………………………

3. fifth/ Today/ of/ is/ the/ October/ . …………………………………………

4. play/ Can/ the/ you/ piano /? …………………………………………………

5. play / can/ He/ basketball./ ………………………………………………………..…

Key: 1. Where are you from?

2. When is your birthday, Nga?

3. Today is the fifth of October.

4. Can you play the piano?

5. He can play basketball.

VII. Speaking: Talk about yourself [Nói khoảng 5 câu về bản thân em]

1. What’s your name?

2. How old are you?

3. Where are you from?

4. What nationality are you?

5. What is your hobby?

Example: My name is Le. I am ten years old. I am Vietnamese. I am from Thai Binh province. My hobby is listening to music and reading books.

Luyện thi trực tuyến ôn tập học kì 1 Tiếng Anh 4 tại đây: Đề thi học kì 1 lớp 4 môn Tiếng Anh năm học 2018 - 2019 số 1

Mời bạn đoc tham khảo thêm tài liệu Tiếng Anh lớp 4 tại đây:

Bài tập Tiếng Anhlớp 4 theo từng Unit: https://vndoc.com/tieng-anh-lop-4

Bài tập Tiếng Anh lớp 4 nâng cao: https://vndoc.com/tieng-anh-cho-hoc-sinh-tieu-hoc-7-11-tuoi

Bài tập trắc nghiệm trực tuyến Tiếng Anh lớp 4: https://vndoc.com/test/tieng-anh-lop-4

Chia sẻ, đánh giá bài viết
18
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh lớp 4

    Xem thêm