Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 trường THCS Hồng Châu, Hưng Yên năm học 2016 - 2017
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9
Trong quá trình ôn tập chuẩn bị cho kì thi học kì 1, ngoài việc nắm chắc kiến thức trong SGK, các bạn học sinh cần tham khảo và làm thêm nhiều đề thi của các trường khác. Chính vì vậy chúng tôi đã sưu tầm và xin được gửi tới các bạn: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 trường THCS Hồng Châu, Hưng Yên năm học 2016 - 2017.
Mời bạn làm online: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 trường THCS Hồng Châu, Hưng Yên năm học 2016 - 2017
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 Phòng GD&ĐT Bắc Giang năm học 2015 - 2016
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 trường THCS Phan Bội Châu, Hải Dương năm 2015 - 2016
Trường THCS Hồng Châu | KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016 - 2017 MÔN: CÔNG NGHỆ LỚP 9 Thời gian làm bài: 45 phút |
I. Phần trắc nghiệm. 5,0 điểm
Hãy chọn phương án đúng
Câu 1: Quy trình trồng cây ăn quả
A. Đào hố trồng → Đặt cây xuống hố → Bóc vỏ bầu → Lấp đất → Tưới nước
B. Đào hố trồng → Bóc vỏ bầu → Đặt cây xuống hố → Lấp đất → Tưới nước
C. Đào hố trồng → Đặt cây xuống hố → Lấp đất → Tưới nước
D. Đào hố trồng → Bóc vỏ bầu → Đặt cây xuống hố → Lấp đất
Câu 2: Phương pháp ghép là
A. Phương pháp nhân giống bằng cách tách cành từ cây mẹ để tạo ra cây con
B. Phương pháp nhân giống dựa trên khả năng hình thành dễ phụ của các đoạn cành.
C. Phương pháp gắn một đoạn cành, mắt lên gốc của cây cùng họ để tạo cây mới
D. Phương pháp nhân giống tạo cây con bằng cách gieo hạt.
Câu 3: Trên cây nhãn loại hoa có thể đậu quả là
A. Hoa đực B. Hoa cái
C. Hoa lưỡng tính D. Cả 3 loại hoa trên
Câu 4: Cây ăn quả có múi cần phải bón phân thúc khi nào?
A. Sau khi hái quả và tỉa cành
B. Bón trước khi hoa nở
C. Bón nuôi quả
D. Theo tình hình của cây và tuổi cây
Câu 5: Một số loại bệnh hại cây ăn quả có múi
A. Bệnh vàng lá hại cây ăn quả có múi
B. Bệnh loét hại cây ăn quả có múi
C. Rầy xanh
D. Sâu đục thân
Câu 6: Vai trò của ngành trồng trọt là:
A. Cung cấp quả cho người tiêu dùng
B. Cung cấp nguyên liệu cho chế biến
C. Cung cấp nguyên liệu cho ngành hải sản
D. Cung cấp nguyên liệu cho xuất khẩu.
Câu 7: Ghép cành gồm các kiểu ghép:
A. Ghép áp, ghép nêm, ghép chẻ bên
B. Ghép cửa sổ, ghép áp, ghép đoạn cành
C. Ghép cửa sổ, ghép chữ T, ghép áp
D. Ghép đoạn cành, ghép cửa sổ, ghép nêm
Câu 8: Quy trình trồng cây ăn quả không có bầu đất:
A. Đào hố -> Lấp đất -> Tưới nước
B. Đào hố -> Bốc vỏ bầu -> Lấp đất -> Tưới nước
C. Đào hố -> Đặt cây vào hố -> Lấp đất -> Tưới nước
D. Đào hố -> Tưới nước -> Đặt cây vào hố
Câu 9: Tạo hình, sửa cành cho cây vào thời kì cây non gọi là:
A. Đốn phục hồi B. Đốn tạo quả
C. Đốn tạo cành D. Đốn tạo hình
Câu 10: Khu cây giống trong vườn ươm cây ăn quả dùng để:
A. Lấy cây giống đem trồng và làm gốc ghép
B. Trồng các cây mẹ lấy hạt gieo thành cây con làm gốc ghép
C. Ra ngôi cây gốc ghép, cành chiết, cành giâm
D. Trồng các cây rau, cây họ đậu
Câu 11: Yêu cầu của nghề trồng cây ăn quả với người lao động là?
A. Phải có tri thức khoa học
B. Phải yêu nghề yêu thiên nhiên
C. Phải có sức khỏe tốt
D. Phải yêu quê hương đất nước
Câu 12: Cây ăn quả có giá trị nào sau đây:
A. Có giá trị dinh dưỡng
B. Có khả năng chứa một số bệnh
C. Bảo vệ môi trường
D. Làm đẹp cho quê hương
Câu 13: Cây ăn quả có các loại rễ nào?
A. Chỉ có rễ cọc
B. Chỉ có rễ con
C. Có cả rễ cọc và rễ con
D. Không có rễ
Câu 14: Ở miền bắc đâu là thời vụ thích hợp trồng cây ăn quả?
A. Tháng 2 - tháng 4
B. Tháng 8 - tháng 10
C. Tháng 2 - tháng 4 và tháng 8 - tháng 10
D. Tháng 4 - tháng 5
Câu 15. Phương pháp nhân giống cây ăn quả vô tính là?
A. Chiết cành B. Giâm cành
C. Ghép D. Gieo hạt
Câu 16: Tại sao không bón phân vào gốc cây mà bón vào hình chiếu của tán cây?
A. Bón như vậy rễ bón
B. Vì gốc cây nhiều rễ bón như vây hỏng rễ
C. Rễ con ăn trong hình chiếu của tán cây
D. Bón như vậy nhanh hơn
Câu 17: Quả nhãn chế biến thế nào?
A. Ăn tươi B. Sấy khô cả vỏ
C. Làm long nhãn D. Đóng hộp
Câu 18: Khoảng cách thích hợp trồng nhãn ở vùng đồng bằng là?
A. 8m x 8m B. 7m x 7m
C. 6m x 6m D. 9m x 9m
Câu 19: Bón phân thúc cho nhãn vào thời kỳ nào?
A. Thời kỳ ra hoa B. Thời kỳ đậu quả
C. Thời kỳ ra hoa và sau thu hoạch D. Thời kỳ thu hoạch
Câu 20: Loại sâu nào không gây nguy hại cho nhãn?
A. Bọ xít B. Sâu kèn C. Sâu đục thân D. Sâu đục quả
Phần II: Tự luận 5,0 điểm
Câu 21: (1,0 điểm) Hãy cho biết giá trị của việc trồng cây ăn quả?
Câu 22: (2,0 điểm) Hãy cho biết đặc điểm thực vật và yêu cầu ngoại cảnh của cây ăn quả có múi
Câu 23: (1,0 điểm) Hãy cho biết kỹ thuật trồng cây nhãn
Câu 24: (1,0 điểm) Nghề trồng cây ăn quả có vai trò gì trong nền kinh tế quốc dân?
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 9
I. Phần trắc nghiệm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Đáp án | B | C | B | D | A, B | A, B, D | A | C | A | B |
Câu | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
Đáp án | A, B, C | A, B, C | C | C | A, B, C | B | A, B, C | A | C | B |
II. Tự luận
Câu 21: Mỗi ý 0,25 điểm
- Giá trị dinh dưỡng
- Giá trị chữa một số loại bệnh
- Giá trị hang xuất khẩu
- Giá trị bảo vệ môi trường
Câu 22
- Đặc điểm thực vật: Họ nhà cam có nhiều cành bộ rễ phát triển, rễ cọc cắm sâu xuống đất rễ con phân bố nhiều ở lớp đất mặt từ 30 cm trở lên. Hoa thường ra rộ cùng cành non phát triển có mùi thơm hấp dẫn. (1,0 điểm)
- Yêu cầu ngoại cảnh: Nhiệt độ thích hợp 250 – 270, độ ẩm 70% - 80% lượng mưa từ 1000 - 2000mm/năm đủ ánh sáng không ưa ánh sáng mạnh, thích hợp với đất phù xa ven sông phù xa cổ, đất bazan tầng đất dày độ PH 5,5 - 6,5. (1,0 điểm)
Câu 23
- Thời vụ. (0,5 điểm)
- Khoảng cách trồng. (0,25 điểm)
- Đào hố bón phân lót. (0,25 điểm)
Câu 24: Dùng để ăn tươi vì trong quả có nhiều chất dinh dưỡng như đường vitamin chất khoáng cần thiết cho mọi lứa tuổi và nghề nghiệp, làm nguyên liệu chế biến trong các nhà máy đồ hộp bánh kẹo, ép nước trái cây mang lại hiệu quả kinh tế cao, hàng xuất khẩu đi nhiều nước trên thế giới (1,0 điểm)