Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lý lớp 4 trường Tiểu học Sơn Mỹ 2, Bình Thuận năm 2017 - 2018

Đề thi học kì 1 môn Sử - Địa lớp 4

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lý lớp 4 trường tiểu học Sơn Mỹ 2, Bình Thuận năm học 2017 - 2018 có đáp án và bảng ma trận đề thi theo TT 22 kèm theo. Đề thi gồm 2 phần: trắc nghiệm, tự luận với nội dung bám sát chương trình học giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức cho bài thi cuối học kì 1 đạt kết quả cao. Sau đây mời các thầy cô cùng các em tham khảo.

TRƯỜNG TH SƠN MỸ 2

Họ và tên:……………………………

Lớp: 4......

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KÌ I

Năm học 2017- 2018

Môn: Lịch sử- Địa lí - Lớp 4

A. PHẦN LỊCH SỬ

I. TRẮC NGHIỆM: Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.

Câu 1 (0,5 điểm): Nhà nước đầu tiên của nước ta có tên là gì?

A. Âu Lạc. B. Văn Lang. C. Đại Cồ Việt. D. Đại Việt.

Câu 2 (0,5 điểm): Ngô Quyền đánh tan quân xâm lược Nam Hán vào năm nào?

A. 40. B. 179. C. 938. D. 968.

Câu 3 (0,5 điểm): Trong cuộc kháng chiến chống quân Mông Nguyên lần thứ ba, vua tôi nhà Trần đã dùng kế gì để đánh giặc?

A. Phòng tuyến sông Như Nguyệt

B. Cắm cọc gỗ trên sông Bạch Đằng

C. Cả hai ý trên đều sai

D. Cả hai ý trên đều đúng

Câu 4 (0,5 điểm): Nhà Trần đã lập ra “Hà đê sứ” để làm gì?

A. Để chống lũ lụt.

B. Để chống hạn hán.

C. Để tuyển mộ người đi khẩn hoang.

D. Để trông coi việc đắp đê và bảo vệ đê.

Câu 5 (2 điểm): Hãy nối sự kiện ở cột A với tên một số nhân vật lịch sử ở cột B sao cho đúng.

A

B

A. Xây thành Cổ Loa

1. An Dương Vương

B. Xây dựng phòng tuyến sông Như Nguyệt

2.Trần Hưng Đạo

C. Chống quân xâm lược Mông - Nguyên.

3. Lý Công Uẩn

D. Dời kinh đô ra Thăng Long

4. Lý Thường Kiệt

II. TỰ LUẬN:

Câu 6 (1 điểm): Vì sao Lí Thái Tổ chọn vùng đất Đại La làm kinh đô?

.....................................................................................................................................................................................................

B. PHẦN ĐỊA LÍ

I. TRẮC NGHIỆM: Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.

Câu 7 (1,0 điểm): Hoàng Liên Sơn là dãy núi:

A. Cao nhất nước ta, có đỉnh tròn, sườn thoải.

B. Cao nhất nước ta, có đỉnh nhọn, sườn dốc.

C. Cao thứ hai ở nước ta, có đỉnh nhọn, sườn dốc.

D. Cao nhất nước ta, có đỉnh tròn, sườn dốc.

Câu 8 (1,0 điểm):Trung du Bắc Bộ là vùng:

A. Có thế mạnh về đánh cá.

B. Có diện tích trồng cà phê lớn nhất nước ta.

C. Có thế mạnh về trồng chè và cây ăn quả.

D. Có thế mạnh về khai thác khoáng sản.

Câu 9 (1,0 điểm): Khí hậu ở Tây Nguyên có đặc điểm là:

A. Có hai mùa rõ rệt là mùa mưa và mùa khô.

B. Có 4 mùa: Xuân, Hạ, Thu, Đông.

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 10 (1,0 điểm): Thành phố nằm trên cao nguyên Lâm Viên, khí hậu quanh năm mát mẻ, có rừng thông, có nhiều hoa quả và rau xanh là:

A.Thành phố Cần Thơ B. Thành phố Đà Nẵng

C. Thành phố Nha Trang D. Thành phố Đà Lạt

II. TỰ LUẬN:

Câu 11 (1,0 điểm): Đồng bằng Bắc Bộ do những sông nào bồi đắp? Nêu đặc điểm địa hình của đồng bằng Bắc Bộ.

.....................................................................................................................................................................................................

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN LỊCH SỬ- ĐỊA LÍ 4

Năm học 2017 - 2018

A. LỊCH SỬ

I. TRẮC NGHIỆM: (2đ)

Câu hỏi

1

2

3

4

5

Đáp án

B

C

A

D

A-1

B-4

C-2

D-3

Điểm

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

II. TỰ LUẬN: (2đ)

Câu 6 (1 điểm): Vì Đại La là vùng đất trung tâm của đất nước, đất đai bằng phẳng, màu mỡ, dân cư không khổ vì ngập lụt.

B. ĐỊA LÍ

I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)

Câu hỏi

7

8

9

10

Đáp án

B

C

A

D

Điểm

1,0

1,0

1,0

1,0

II. TỰ LUẬN:

Câu 11: (1 điểm)

- Đồng bằng Bắc Bộ do Sông Hồng và sông Thái Bình bồi đắp (0,25đ)

Đặc điểm của ĐBBB: ĐBBB có dạng hình tam giác, với đỉnh Việt Trì, cạnh đáy là đường bờ biển, ĐB có bề mặt khá bằng phẳng, nhiều sông ngòi bồi đắp, ven sông có đê để ngăn lũ (0,75đ).

Bảng ma trận đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4

Mạch kiến thức, kĩ năng

Số câu và số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Mức 4

Tổng

TN

KQ

TL

HT khác

TN

KQ

TL

HT khác

TN

KQ

TL

HT khác

TN

KQ

TL

HT khác

TN

KQ

TL

HT khác

Buổi đầu dựng nước và giữ nước

Số câu

1

Số điểm

0,5

Hơn một nghìn năm đấu tranh giành lại độc lập

Số câu

1

1

Số điểm

0,5

0,5

Nước Đại Việt thời Lý

Số câu

1

1

1

Số điểm

0,5

2,0

1,0

Nước Đại Việt thời Trần

Số câu

1

Số điểm

0,5

Địa lí Việt Nam

Số câu

2

2

1

Số điểm

2,0

2,0

1,0

Tổng

Số câu

5

3

1

1

2

7

2

1

Số điểm

3,5

2,5

2,0

0,5

2,0

6,0

2,0

2,0

Ngoài ra các em học sinh có thể ôn luyện, chuẩn bị đề thi, củng cố kiến thức cho bài kiểm tra cuối học kì 1 lớp 4. Những đề thi này được VnDoc.com sưu tầm và chọn lọc từ các trường tiểu học trên cả nước nhằm mang lại cho học sinh lớp 4 những đề ôn thi học kì 1 chất lượng nhất. Mời các em cùng quý phụ huynh tải miễn phí đề thi về và ôn luyện.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề thi học kì 1 lớp 4 môn Lịch sử - Địa lý

    Xem thêm