Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 trường Tiểu học Yên Mĩ 1 năm 2014 - 2015
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 năm học 2015 - 2016 trường Tiểu học Yên Mĩ 1 được VnDoc.com sưu tầm và giới thiệu tới quý thầy cô, các bậc phụ huynh và các em học sinh tham khảo. Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Toán có đáp án sẽ giúp các em ôn luyện kiến thức hiệu quả. Chúc các em học tốt.
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 3 trường Tiểu học Bản Phiệt, Lào Cai năm 2015 - 2016
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 trường THCS Húc Nghì năm 2015 - 2016
Trường TH Yên Mĩ I. Lớp 3...... Họ và tên: .............. | ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Môn: TOÁN- KHỐI 3 Thời gian: 60 phút |
PHẦN I: Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Bài 1. (2 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a. Một giờ có 60 phút. giờ có....... phút?
A. 20 B. 50 C. 40 D. 30
b. Giảm 35 đi 7 lần rồi thêm 28 đơn vị thì được:
A. 23 B. 33 C. 49 D. 43
c. Hình chữ nhật có chiều dài 36 cm, chiều rộng 9 cm. Hỏi chiều rộng bằng một phần mấy chiều dài ?
A. chiều dài B. 4 lần chiều dài C. chiều dài D. 5 lần chiều dài
d. Tìm y, biết: y : 4 = 104. Y là:
A. 416 B. 26 C. 100 D. 406
Bài 2. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a. 69 : 5 = 12 (dư 4)
b. Nếu trong biểu thức chỉ có các phép tính nhân, chia thì ta thực hiện các phép tính theo thứ tự từ trái sang phải.
c. 48 kg gạo nặng gấp 6 kg gạo là 8 lần.
d. Bạn Mai ước lượng chiếc bút chì của bạn ấy dài 2 m.
PHẦN II: TỰ LUẬN
Bài 1. (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
4 m 5 dm =......... dm 2 m 75 cm =......... cm
6 m 2 cm =......... cm 3 km =................ m
Bài 2. (1 điểm) Nối mỗi biểu thức với kết quả đúng.
Bài 3. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a. 42 x 6 b. 165 x 5 c. 68 : 4 d. 609 : 3
Bài 4. (2 điểm) Ngăn trên có 132 quyển sách, ngăn dưới có ít hơn ngăn trên 24 quyển sách. Hỏi cả hai ngăn có bao nhiêu quyển sách?
Bài 5. (1 điểm) Hiện nay bố 42 tuổi, biết 3 năm nữa tuổi bố gấp 3 lần tuổi con. Hỏi hiện nay con bao nhiêu tuổi?
Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm):
Bài 1: (2 điểm): Khoanh đúng mỗi phần cho 0,5 điểm.
a. D b. B c. C d. A
Bài 2. (1 điểm) Điền đúng mỗi phần cho 0,25 điểm
a. S b. Đ c. Đ d. S.
PHẦN II: TỰ LUẬN
Bài 1: (1 điểm) Điền đúng mỗi phần cho: 0,25 điểm.
4 m 5 dm = 45 dm 2 m 75 cm = 275 cm
6 m 2 cm = 602 cm 3 km = 3000 m
Bài 2. (1 điểm) Nối đúng mỗi biểu thức cho 0,25 điểm
Bài 3: (2 điểm) Đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm
Bài 4: (2 điểm)
Ngăn dưới có số quyển sách là:
132 – 24 = 108 (quyển sách) 0,75 điểm
(TL, Pt: 0,25 điểm, KQ: 0,5 điểm)
Cả hai ngăn có số quyển sách là:
132 + 108 = 240 (quyển sách) 1 điểm
(TL, Pt: 0,5 điểm, KQ: 0,5 điểm)
Đáp số: 240 quyển sách 0,25 đ
Bài 5. (1 điểm)
Tính tuổi bố 3 năm nữa: 42 + 3 = 45 (tuổi) (0,25 đ)
Tính tuổi con 3 năm nữa: 45 : 3 = 15 (tuổi) (0,25 đ)
Tính tuổi của con hiện nay: 15 - 3 = 12 (tuổi) (0,25 đ)
Đáp số: 12 tuổi (0,25 đ)