Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 trường tiểu học Bắc Hưng, Hải Phòng năm 2015 - 2016
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm học 2015 - 2016 trường Tiểu học Bắc Hưng, Hải Phòng được VnDoc.com sưu tầm và đăng tải là tài liệu học tập hữu ích dành cho các em học sinh lớp 4, giúp các em ôn tập kiến thức Toán học kì 1, đạt kết quả tốt trong bài thi định kì cuối kì I sắp tới. Mời các bạn tham khảo.
Đề thi cuối học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 trường tiểu học Bắc Hưng, Hải Phòng năm 2013 - 2014
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 trường tiểu học Nguyễn Bá Ngọc, Hà Nội năm 2015 - 2016
Trường Tiểu học Bắc Hưng
KIỂM TRA CUỐI KỲ I - LỚP 4
Năm học 2015- 2016
Môn: Toán
Thời gian: 40 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
1. Viết số vào chỗ chấm: (0.5 điểm)
a. Số gồm 500 triệu, 8 triệu, 4 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 6 nghìn và 8 đơn vị viết là:
b. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (0.5 điểm)
Số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 3, vừa cho hết cho 5 là:
a. 50750 b. 47 850 c. 58007 d. 50785
2 . Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (1 điểm)
a. 2 giờ 25 phút = 145 phút
b. 3 tấn 25 kg = 325 kg
c. 15 dm2 6 cm2 = 156 cm2
d. 1/4 phút = 15 phút
3. Điền phép tính thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
a. Số trung bình cộng của 25; 45; 56; 75 và 84 là:
b. Tính thuận tiện:
(87 x 24) : 8
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
115248 + 92816 58872 – 42958 2148 x 206 9726 : 29
Câu 2. a. Tìm x: (1 điểm)
1855 : x = 35
b. Tính giá trị biểu thức: (1 điểm)
10720 × 48 – 253748
Câu 3. (2 điểm) Cả hai ngày, cửa hàng lương thực nhập về tất cả 3 tấn 5 tạ thóc. Biết rằng ngày thứ nhất nhập về ít hơn ngày thứ hai là 5 tạ thóc. Hỏi:
a. Mỗi ngày cửa hàng nhập về bao nhiêu tạ thóc?
b. Số gạo ngày thứ hai được đóng vào bao, mỗi bao 50kg. Tính số bao cửa hàng cần dùng?
Câu 4: Biết AMND và BMNC là hai hình vuông có cạnh 4cm. ( 1đ)
a. Cạnh AB vuông góc với
b. Tính diện tích hình chữ nhật ABCD?
Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4
Câu 1: (1 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
a. 508 436 008
b. 47850
Câu 2: (1 điểm) đúng được 2 dòng 0,5 điểm.
đúng 3 dòng trở lên được 0.5 đ
a. Đ; b. S; c. S; d. S
Câu 3: Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
a. (25 + 45 + 56 +75 +84) : 5 = 57
b. (87 24 ) : 8 = 87 (24 : 8) = 261
Câu 4: (1 điểm) Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm
115248 + 92816 = 208064 58872 – 42958 = 15914
2148 x 206 = 442486 9726 : 29 =319 dư 25
Câu 5: (1 điểm)
a. Mỗi bước đúng được 0,5 điểm.
b. Đúng bước 1: 0,5 điểm. Kết quả đúng: 0,5 điểm
a) 1855 : x = 35 b) 10720 × 48 – 253748
x = 1855 : 35 = 514560 – 253748
x = 53 = 5160812
Câu 6: (2 điểm) Đúng bước một : 0.5 điểm.
Đúng bước hai: 0,5 điểm
Đúng bước ba: 0,5 điểm
Hai lần đổi đơn vị 0.5 điểm
Giải
3 tấn 5 tạ=35 tạ
Ngày thứ nhất nhập về là:
(35-5 ) : 2 = 15 (tạ)
Ngày thứ hai nhập về là:
35 – 15 = 20 (tạ)
Số bao cửa hàng cần dùng là:
20 tạ = 20000kg
20 000 : 50 = 400 (bao)
Đáp số: a. 15 tạ; 20 tạ
b. 400 bao
Đáp số sai hoặc không đáp số trừ 0,5 điểm
Câu 7: Cạnh AB vuông góc với cạnh AD; MN và BC. (0.5 đ)
Chiều dài hình chữ nhật ABCD là:
4 × 2 = 8 (cm)
Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
8 × 4 = 32 (cm2)
Đáp số: 32cm2 (0.5 đ)
Đáp số sai hoặc không đáp số trừ 0,5 điểm