Đề thi học kì 2 lớp 3 môn tiếng Anh năm học 2015 - 2016 theo Giáo trình Family and Friends 3 có file nghe + đáp án
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3
Trong bài viết này, VnDoc xin giới thiệu Đề thi học kì 2 lớp 3 môn tiếng Anh năm học 2015 - 2016 theo Giáo trình Family and Friends 3 có file nghe + đáp án với nhiều dạng bài tập hay và hữu ích dành cho các em học sinh tham khảo. Sau đây mời các em cùng thử sức nhé!
Đề kiểm tra cuối năm môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2015 trường Tiểu học Phương Nam B
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2015 trường tiểu học Nghi Tân, Nghệ An
Đề thi học kì 2 môn tiếng Anh lớp 3 năm 2015 trường tiểu học Đoàn Thị Nghiệp, Tiền Giang
School:……………………………….. Name:………………………………. Class: 3……… | FINAL TERM EXAMINATION FAMILY AND FRIENDS 3 School year: 2015 - 2016 Time allowed: 40 minutes |
Marks | Listening | Reading and writing | Speaking | |||||||
Q. 1 | Q. 2 | Q. 3 | Q. 4 | Q. 5 | Q. 6 | Q. 7 | Q. 8 | Q. 9 | Q.10 | |
PART I. LISTENING (20 minutes)
Question 1. Listen and number (1pt)
Question 2. Listen and colour (1pt)
Question 3. Listen and draw the lines (1pt)
Question 4. Listen and tick (√) (1pt)
Question 5. Listen and complete (1pt)
I’ve got purple (1)....................... Let’s see what’s inside. Ah, I’ve got an apple. Mm, that’s good. I’ve got an egg and I’ve got some (2).................. I’ve got eight grapes. I’ve got an orange, I’ve got a (3) ......................, and I’ve got a pear. I haven’t got a (4)................. today.
PART II. READING AND WRITING (20 minutes)
Question 6: Look and read. Put a tick (√) or a cross (X) (1 pt)
Question 7: Read and check True (T) or False (F) (1 pt)
Question 8. Look at the pictures. Look at the words. Write the sentences. (1pt)
Question 9: Look and read. Choose the words to fill in the blanks (1 pt)
family kitchen balcony living room bedroom
Đáp án Đề thi học kì 2 môn tiếng Anh lớp 3
FINAL TERM EXAMINATION
PART I. LISTENING: (20 minutes)
Question 1. Listen and number (1pt)
1. C 2. D 3. A 4. B
Question 2. Listen and colour (1pt)
1. yellow 2. green 3. blue 4. red
Question 3. Listen and draw the lines (1pt)
1. B 2. C 3. D 4. A
Question 4. Listen and tick (1pt)
1. B 2. B 3. A 4. A
Question 5. Listen and complete (1pt)
1. lunch box 2. grapes 3. sandwich 4. biscuit
PART II. READING AND WRITING (20 minutes)
Questions 6. Look and read. Put (√) or cross (X) in the box as example (1pt)
0. √ 1. X 2. X 3. √ 4. X 5. √
Question 7. Look and read. Write T (True) or F (False) as example (1pt)
0. T 1. F 2. T 3. T 4. F 5. F
Question 8. Look at the pictures. Look at the words. Write the sentences. (1pt)
1. This is my house.
2. Are these her trousers?
3. This is my sister’s bike.
4. This is a little chick.
5. I’ve got two sandwiches today.
Question 9: Choose the word from the box and write it next to numbers from 1- 4 (1pt)
0. family 1. livingroom 2. kitchen 3. bedroom 4. Balcony
------------
Nhằm giúp các em học sinh có kì thi học kì 2 diễn ra hiệu quả nhất, ngoài học liệu về môn tiếng Anh lớp 3, VnDoc.com còn sưu tầm và đăng tải các học liệu môn Toán, Tiếng Việt...Các em hãy vào tham khảo và rèn luyện nhiều lần để có kiến thức trọn vẹn, đồng đều các môn học. Chúc các em học tốt!