Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2015 trường THCS Yên Phương, Vĩnh Phúc
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2015 trường THCS Yên Phương, Vĩnh Phúc là tài liệu giúp các bạn ôn tập cuối năm môn Tiếng Anh lớp 7 hiệu quả. Đề kiểm tra học kỳ II có đáp án đi kèm, mời các bạn tham khảo.
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2015
PHÒNG GD&ĐT YÊN LẠC TRƯỜNG THCS YÊN PHƯƠNG –––––––––––– | ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II Năm học: 2014 – 2015 Môn: Tiếng Anh – Lớp 7 (Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian giao đề) |
Họ và tên: ………………………........
Lớp: 7A….
I. Nghe và đánh (V) vào cột True (T) hoặc False (F) cho mỗi câu sau.
Statements | True | False |
1. The Robinsons returned to Ha Noi by bus. | ||
2. This was the second time Liz saw the paddies. | ||
3. They stopped at the restaurant for 30 minutes. | ||
4. Mr Robinson was asleep. | ||
5. Mrs Robinson bought some peanuts and ice cream for Liz. |
II. Chọn từ (A hoặc B, C, D) có cách phát âm khác với những từ còn lại.
6. A. Defeated B. Wanted C. Decided D. Looked
7. A. Which B. Whose C. Where D. What
8. A. Improve B. Import C. Explore D. Perform
9. A. Oranges B. Games C. Watches D. Glasses
10. A. Party B. Lovely C. Sky D. Empty
III. Chọn đáp án đúng (A hoặc B, C, D) để hoàn thành mỗi câu sau.
11. She enjoys………………….books very much.
A. read B. reading C. to read D. reads
12. Lan’s sister is a …………………..swimmer
A. skill B. skillful C. skillfully D. skills
13. He prefers playing soccer to .........................book.
A. listen B. listens C. to listen D. listening
14. Mai: I don’t like carrots. – Hoa: I don’t like carrots……………….
A. either B. neither C. so D. too
15. You ought ………………..your homework before going to bed.
A. finish B. finished C. to finish D. finishes
Đáp án đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2015
I: 1,5 đ (0,3đ/ 1 câu). (Listen part A3 unit 9. At home and away)
1.T 2. F 3. F 4. T 5. T
II: 1,5 đ (0,3đ/ 1 câu)
6. D 7. B 8. A 9. B 10. C
III: 2đ (0,25đ/ 1 câu)
11. B 12. B 13. D 14. A
15. C 16. C 17. B 18. A
IV: 1đ (0,25 đ/ 1 câu)
19. is coming 20. do
21. played 22. did not play/didn’t play
V: 1đ (0,25 đ/ 1 câu)
23. B 24. C 25. A 26. D
VI: 1,5 đ (0,3đ/ 1 câu)
27. She gets up at 5 o’clock in the morning
28. C
29. B
30. D
31. She always watches the seven o’clock news program.
VII + VIII: 1,5 đ (0,3đ/ 1 câu)
32. My father bought a computer two day ago.
33. Nga likes listening to English songs.
34. You shouldn’t eat too much meat.
35. Let’s go to the cafeteria.
36. My father drives carefully.