Đề thi học kì 2 môn Toán 3 trường tiểu học Lê Lợi, Hà Nội năm 2016 - 2017
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 có đáp án
Thư viện đề thi lớp 3 xin giới thiệu Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 trường tiểu học Lê Lợi, Hà Nội năm học 2016 - 2017 bao gồm đáp án và hướng dẫn chấm chi tiết cho từng mục giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức chuẩn bị cho bài thi cuối năm đạt kết quả cao. Đồng thời đây là tài liệu tham khảo cho các thầy cô khi ra đề cho các em học sinh. Mời thầy cô cùng các em tham khảo và tải về.
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 3 trường tiểu học Lê Lợi, Hà Nội năm 2016 - 2017
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm học 2016 - 2017 theo Thông tư 22
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 3 năm học 2016 - 2017 theo Thông tư 22
PHÒNG GIÁO DỤC QUẬN HÀ ĐÔNG KIỂM TRA CUỐI KÌ II
TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ LỢI Môn: Toán
Năm học: 2016 - 2017
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Họ và tên:.........................................................Lớp :............
A. Trắc nghiệm: (4 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số liền sau của 35789 là: (M1 - 0,5đ)
A. 35787 B. 35788 C. 35780 D. 35790
Câu 2. Mỗi quyển vở giá 3500 đồng. Lan mua 4 quyển vở hết số tiền là: (M1 - 0,5đ)
A. 15000 đồng B. 14000 đồng C. 7500 đồng D. 13000 đồng
Câu 3. Một hình chữ nhật có chiều dài 15cm, chiều rộng 8cm. Chu vi của hình chữ nhật đó là: (M1 - 0,5đ)
A. 46 cm B. 14 cm C. 120 cm D. 46 cm2
Câu 4. Diện tích của hình A là: (M3 - 0,5đ)
A. 9 cm2 B. 10 cm2
C. 11 cm2 D. 11 cm
Câu 5. Tính: 750 g : 5 + 850g = .....g
Số cần điền vào chỗ chấm là: (M2 - 0,5đ)
A. 150g B. 170g C. 95 g D. 1000 g
Câu 6. Chu vi hình vuông là 20 m cạnh của chúng là: (M3 - 0,5đ)
A. 80m B. 5m C. 4m D. 16m
Câu 7. Tìm số bị chia, biết số chia là 3, thương là 18, số dư là số dư lớn nhất có thể có. (M4 - 1đ)
A. 56 B. 54 C. 52 D. 50
II. Tự luận: (6 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính: (M1 - 2đ)
36807 + 53069 10814 x 6
76483 – 15456 92648 : 4
Bài 2. a. Tìm X: b. Tính giá trị biểu thức: (M2 - 1đ)
x : 5 = 2 645 – 1805 46 840 – 850 x 7
Bài 3. 28m vải may được 7 bộ quần áo như nhau. Hỏi may 16 bộ quần áo như thế hết bao nhiêu mét vải? (M3 - 2đ)
Bài 4. Tìm một số, biết rằng số đó nhân với 6 thì bằng 33 cộng với 15. (M4 - 1đ)
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 3 HỌC KÌ 2
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
CÂU | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Đáp án | D | D | A | C | D | B | A |
II. Tự luận: (6 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính : (M1- 2đ)
36 807 + 53 069 = 89 876 10814 x 6 = 64 884
76 483 – 15 456 = 61 027 92648 : 4 = 23162
Bài 2. a. Tìm X: b. Tính giá trị biểu thức: (M2- 1đ)
x : 5 = 2 645 – 1805 46 840 – 850 x 7
x : 5 = 840 = 46 840 – 5950
x = 840 x 5 = 40 890
x = 4200
Bài 3: (M3 - 2đ) Giải
Tóm tắt: May mỗi bộ quần áo như thế hết số mét vải là:
7 bộ quần áo: 28m vải 28 : 7 = 4 (m vải)
16 bộ quần áo: ...... m vải? May 16 bộ quần áo như thế hết số mét vải là:
4 x 16 = 64 (m vải)
Đáp số: 64 (m vải)
Bài 4: (M4 - 1đ)
Gọi số cần tìm là x, ta có:
X x 6 = 33 + 15
X x 6 = 48
X = 48 : 6
X = 8
Vậy số cần tìm là 8.