Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm học 2017 - 2018 theo Thông tư 22 - Đề số 3
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm học 2017 - 2018 theo Thông tư 22 - Đề số 3 có đề cương ôn tập, đáp án và bảng ma trận chi tiết chuẩn theo TT 22 giúp các em học sinh tự ôn luyện và vận dụng kiến thức đã học vào việc giải bài tập toán để đạt được kết quả tốt cho kì thi sắp tới đây của mình. Chúc các em ôn tập tốt và đạt kết quả cao.
Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm học 2017 - 2018 theo Thông tư 22
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm học 2017 - 2018 theo Thông tư 22
Họ và tên: …………………………………...…
Lớp:…………………………………………… | Thứ ngày tháng năm 2018 BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM NĂM HỌC 2017 - 2018 Môn: Toán. Thời gian làm bài: 40 phút |
Em hãy chọn và khoanh tròn chữ cái trước kết quả đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây:
Câu 1. (1,0 điểm):
a) Số liền sau của 432 là:
A. 431 B. 433 C. 434
b) Giá trị của chữ số 7 trong số 753 là:
A. 700 B. 70 C. 7
Câu 2. (1,0 điểm)
a) Số 565 đọc là:
A. Năm trăm năm mươi sáu. B. Năm trăm sáu lăm C. Năm trăm sáu mươi lăm
b) Ba trăm hai mươi tám viết là:
A. 382 B. 328 C. 308
Câu 3. (1,0 điểm)
a) Lúc 8 giờ đúng,
A. Kim ngắn chỉ số 8, kim dài chỉ số 12
B. Kim ngắn chỉ số 8, kim dài chỉ số 6
C. Kim ngắn chỉ số 8, kim dài chỉ số 3
b) Kết quả của phép tính : 10 kg + 36 kg – 21 kg = ….kg
A. 24kg B. 25kg C. 26kg
Câu 4. (1,0 điểm)
a . Hình bên có bao nhiêu hình tam giác?
A. 1 hình tam giác.
B. 2 hình tam giác.
C. 3 hình tam giác.
b. Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác?
B. 2 hình tứ giác.
B. 3 hình tứ giác.
C. 4 hình tứ giác.
Câu 5. (1,0 điểm) Tổ một xếp được 321 chiếc thuyền giấy, tổ hai xếp được ít hơn tổ một 21 chiếc thuyền giấy. Hỏi tổ hai xếp được bao nhiêu chiếc thuyền giấy?
A. 300 thuyền B. 340 thuyền C. 302 thuyền
Câu 6 (1,0 điểm): Hình tam giác ABC có độ dài các cạnh AB = 4 cm; BC = 5 cm; AC = 6 cm. Chu vi hình tam giác ABC là:
A. 13 cm B. 14 cm C. 15 cm
Câu 7 (1,0 điểm): Tính
a) 3 x 5 =………… ; 15 : 3 = ………… ; 4 x 7 = ………… ; 24 : 4 = ………… ; 18 : 2 = …………
b) Tìm x
X x 5 = 15 X : 2 = 9
…………………….………… ………………………..……..
……………………………… ……………………..……….
Câu 8. Đặt tính rồi tính :
a/ 25 + 37
b/ 639 + 20
c/ 328 – 106
d/ 82– 44
Câu 9. (1,0 đ)
a) 7cm = .............................mm b) 5 m = ............................ cm
c) ............................. .m = 1km d) 1m = ............................... dm
Câu 10. (1,0 đ)
Hướng dẫn chấm đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | |||
a | b | a | b | a | b | a b | |||
Ý | B | A | C | B | A | B | C B | A | C |
Điểm | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 0,5 | 1,0 | 1,0 |
Câu 7: a) Đúng mỗi phép tính ghi 0,1 điểm
b) Đúng mỗi phép tính ghi 0,5 điểm
Câu 8: Đúng mỗi phép tính ghi 0,25 điểm (Nếu đặt tính đúng, kết quả sai thì ghi 0,1)
Câu 9: Đúng mỗi phép tính ghi 0,25
Câu 10: HS ghi được: 13 – 4 – 24 – 8 ghi 1,0 điểm
Bảng ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu, số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Số học: | Số câu | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 3 | 3 | |||
Số điểm | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 3 | 3 | ||||
Câu số | 1,2 | 7 | 8 | 5 | 10 | ||||||
Đại lượng và đo đại lượng: | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||
Số điểm | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||
Câu số | 3 | 9 | |||||||||
Yếu tố hình học | Số câu | 2 | 2 | ||||||||
Số điểm | 2 | 2 | |||||||||
Câu số | 4,6 | ||||||||||
Tổng | Số câu | 3 | 1 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 6 | 4 | |
Số điểm | 3 | 1 | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 6 | 4 |