Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 trường tiểu học Hưng Thủy, Quảng Bình năm 2016 - 2017
Đê thi học kì 2 môn Toán lớp 3 có đáp án
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 trường tiểu học Hưng Thủy, Quảng Bình năm học 2016 - 2107 bao gồm đáp án và hướng dẫn chấm chi tiết giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức chuẩn bị cho bài thi cuối năm đạt kết quả cao. Đồng thời đây là tài liệu tham khảo chuẩn các mức độ theo Thông tư 22 cho các thầy cô khi ra đề cho các em học sinh. Mời các em cùng các thầy cô tham khảo.
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm học 2016 - 2017 theo Thông tư 22
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 trường tiểu học Vân Xuân, Vĩnh Phúc năm 2016 - 2017
Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm học 2016 - 2017 theo Thông tư 22
Môn: Toán - Lớp 3
Năm học 2016 - 2017
Thời gian: 40 phút
(Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên học sinh: .......................................................................
Lớp: 3E. Trường Tiểu học Hưng Thủy.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM 5 điểm
Câu 1: Số liền sau số 12075 là: (0,5đ)
A. 12074 B. 12076 C. 12077
Câu 2. Số 17934 đọc là: (0,5đ)
A. Mười bảy nghìn chín trăm ba tư
B. Mười bảy nghìn ba trăm chín mươi tư
C. Mười bảy nghìn chín ba tư
D. Mười bảy nghìn chín trăm ba mươi tư
Câu 3. Giá trị của biểu thức 1320 + 2112 : 3 là: (1 đ)
A. 2024 B. 2042 C. 2204 D. 2124
Câu 4. (1 đ)
Chu vi hình chữ nhật ABCD là:
A. 48 cm
B. 28 cm
C. 64 cm
D. 14 cm
Câu 5. Kết quả của phép tính 45621 + 30789 là: (1 đ)
A. 76410 B. 76400 C. 75410 D. 76310
Câu 6. Từ 6 giờ kém 5 phút đến 6 giờ 5 phút là bao nhiêu phút:
A. 5 phút B. 8 phút C. 10 phút D. 15 phút
II. PHẦN TỰ LUẬN 5 điểm
Câu 7. Tìm X (1 đ)
a. 1999 + X = 2005 b. X x 3 = 12485
Câu 8. Đặt tính rồi tính: (1 đ)
a. 10712 : 4 b. 14273 x 3
Câu 9. Một hình vuông có chu vi 2dm 4cm. Hỏi hình vuông đó có diện tích bằng bao nhiêu? (2 đ)
Câu 10. Tìm một số biết rằng khi gấp số đó lên 4 lần rồi giảm 7 lần thì được 12. (1 đ)
Đáp án và hướng dẫn chấm môn Toán lớp 3
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 5 điểm
Câu | Nội dung hướng dẫn chấm | Điểm |
1 | B | 0,5 điểm |
2 | D | 0,5 điểm |
3 | A | 1 điểm |
4 | B | 1 điểm |
5 | A | 1 điểm |
6 | C | 1 điểm |
Phần II: Tự luận (5 điểm)
Câu 7. Tìm X (1 đ)
a. 1999 + X = 2005 b. X x 3 = 12485
X = 2005 - 1999 X = 12486 : 3
X = 6 X = 4162
Câu 8. Đặt tính rồi tính: (1 đ)
- Tính đúng mỗi phép tính được 0.5đ
- Kết quả sai nhưng đặt tính đúng thì được 0.25đ
Câu 9: (2đ) Bài giải
Đổi: 2dm 4cm = 24cm (0,25 đ)
Cạnh của hình vuông có độ dài là: (0,25 đ)
24 : 4 = 6 (cm) (0,5 đ)
Diện tích của hình vuông là: (0,25đ)
6 x 6 = 36 (cm2) (0,5 đ)
Đáp số: 36 cm2 (0.25đ)
Câu 10: (1 đ)
Ta có: X x 4 : 7 = 12
X = 12 x 7 : 4
X = 21
Vậy số đó là: 21