Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 trường TH&THCS Trần Phú, Bình Phước năm học 2016 - 2017
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 trường TH&THCS Trần Phú, Bình Phước năm học 2016 - 2017 là đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22 mới của Bộ Giáo dục, có ma trận đề thi và đáp án đi kèm. Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo.
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 trường tiểu học Tiến Thịnh B năm 2016 - 2017
Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2015 trường Tiểu học Lương Tài, Hưng Yên
Trường TH và THCS Trần Phú Lớp: 4 Họ và tên:................................ | ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2016 - 2017 Môn thi: Toán Thời gian: 40 phút Ngày thi: ………………………….. |
Câu 1: (1 điểm): Mức 1 Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:
Phân số 5/7 có mẫu số là: .....
A. 5 B. 7 C. 2 D. 12
Câu 2: (1 điểm): Mức 1 Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:
Phân số nào lớn nhất trong các phân số sau:
Câu 3: (1 điểm): Mức 1 Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:
2 phút = .........giây:
A. 2 giây B. 60 giây C. 120 giây D. 130 giây
Câu 4: (1 điểm): Mức 2 Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:
Kết quả phép cộng
A. 7/8 B. 5/7 C. 6/12 D. 9/8
Câu 5: (1 điểm): Mức 2 Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:
Kết quả phép trừ 3 - 2/5 =.........
Câu 6: (1 điểm): Mức 2 Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:
Trong hình bình hành ABCD có các cặp cạnh song song và bằng nhau là:
A. AD và AB; BC và AD
B. AB và CD; AD và BC
C. AC và BD; AB và CD
Câu 7: (1 điểm): Mức 3 Một miếng bìa hình thoi có độ dài các đường chéo lần lượt là 1/2 m và 3/5 m. Tính diện tích miếng bìa đó.
Câu 8: Tìm x (1 điểm) Mức 3
Câu 9: (1 điểm) Mức 3 Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:
Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong các phân số: là:
A. 4 B. 14 C. 12 D. 26
Câu 10: (1 điểm) Mức 4
Hình chữ nhật ABCD có nửa chu vi là 175 m. Chiều rộng bằng chiều dài. Tính chiều dài, chiều rộng của hình chữ nhật đó?
Ma trận câu hỏi đề kiểm tra môn Toán
TT | Chủ đề | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | |
1 | Số học | Số câu | 2 | 2 | 2 | ||
Câu số | 1,2 | 4,5 | 8,9 |
|
| ||
2 | Đại lượng và đo đại lượng | Số câu | 1 | 1 | |||
Câu số | 3 |
|
| 10 |
| ||
3 | Yếu tố hình học | Số câu | 1 | 1 | |||
Câu số |
| 6 | 7 |
|
| ||
Tổng số câu | 03 | 03 | 03 | 01 | 10 | ||
Tổng số điểm | 3 | 3 | 3 | 1 | 10 |
Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 9 |
B | D | B | A | C | B | C |
1 điểm | 1 điểm | 1 điểm | 1 điểm | 1 điểm | 1 điểm | 1 điểm |
Câu 7: (1 điểm). Tính
Bài giải:
Diện tích miếng bìa đó là: (0.25 điểm)
(m2) (0.5 điểm)
Đáp số: 3/20 m2 (0.25 điểm)
Câu 8: (1 điểm)
x + 3/4 = 5/3 x 2
x + 3/4 = 10/3 (0,25 điểm)
x = 10/3 - 3/4 (0,25 điểm)
x = 40/12 - 9/12 (0,25 điểm)
x = 31/12 (0,25 điểm)
Câu 10: (2 điểm)
Bài giải:
Ta có sơ đồ: ? m
(Sơ đồ đúng đạt 0,25 điểm)
Theo sơ đồ, ta có tổng số phần bằng nhau:
2 + 3 = 5 (phần) (0,5 điểm)
Chiều dài hình chữ nhật ABCD:
175: 5 x 3 = 105 (m) (0,5 điểm)
Chiều rộng hình chữ nhật ABCD:
175 – 105 = 70 (m) (0,5 điểm)
Đáp số: Chiều dài: 105 m; Chiều rộng: 70m
(Đáp số đúng đạt 0,25 điểm)
Sai lời giải hoặc đơn vị trừ 0,25 điểm. Học sinh làm cách khác đúng vẫn đạt điểm tròn.