Đề thi học kì 2 Toán 8 phòng GD&ĐT Vĩnh Bảo, Hải Phòng năm 2024
Đề thi cuối học kì 2 Toán 8 Chân trời sáng tạo có đáp án
UBND HUYỆN VĨNH BẢO
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN: TOÁN 8
Năm học 2023 - 2024
(Thời gian làm bài: 90 phút)
I . TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm).
Học sinh ghi vào bài làm chữ cái đứng trước phương án lựa chọn.
Câu 1: Điều kiện của
m
để hàm số
12ym x
là hàm số bậc nhất là
A.
1m
B.
1m
C.
1m
D.
1m
Câu 2: Cho hai đường thẳng
3y mx d
và đường thẳng
2 1'y mx d
Điều
kiện của
m
để
// '
dd
là
A.
1m
B.
1
m
C.
1m
D.
1m
Câu 3: Cho bảng dữ liệu có bảng thống kê sau. Lớp nào cung cấp số liệu không hợp lý?
Lớp
Sĩ số
Số học sinh đăng ký tham quan ngoại khóa
7A
45
35
7B
50
42
7C
48
50
7D
47
30
Tổng
190
157
A. lớp 7A B. lớp 7B C. lớp 7C D. lớp 7D
Câu 4: Đội văn nghệ khối 8 của trường có 3 bạn nam lớp 8A, 3 bạn nữ lớp 8B, 1 bạn nam lớp
8C và 2 bạn nữ lớp 8C. Chọn ngẫu nhiên một bạn trong đội văn nghệ khối 8 để tham gia tiết
mục của trường. Số kết quả có thể là
A. 9. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 5: Trong hộp bút của bạn Hoa có 5 bút bi xanh, 3 bút bi đỏ và 2 bút bi đen. Xác suất thực
nghiệm của biến cố “Bạn Hoa lấy một bút bi đỏ” là
A.
2
10
. B.
3
10
. C.
5
10
. D. 1.
Câu 6: Một hộp có 4 tấm thẻ cùng loại được đánh số lần lượt:
2; 3; 4; 5.
Chọn ngẫu nhiên
một thẻ từ hộp, xác suất thực nghiệm của biến cố “Rút được tấm thẻ ghi số 2” là
A.
1
2
. B.
1
4
. C.
1
3
. D. 1.
Câu 7: Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A.
22
( )( )x yx y y x
. B.
2
()()()
xyxy xy
.
C.
xyxy xy
. D.
22
( )( )x yx y x y
.
Câu 8: Điều kiện để phân thức
2
4
3x
x
xác định là
A.
2x
B.
2x
C.
4x
D.
3x
Câu 9: Tính giá trị của biểu thức sau
32
3
6
4
xx x
xx
với
98x
A.
3
2
. B.
3
10
. C.
5
10
. D.
101
100
Câu 10: Thực hiện phép tính
21 2
11
xx
xx
A.
1
1
x
x
. B.
1
1
x
. C.
3
1
x
x
. D.
31
1
x
x
Câu 11: Cho tam giác
MNP
vuông tại
,
M
có
12MP cm
và
13
NP cm
. Tính
?MN
13 cm
12 cm
M
P
N
A.
3MN cm
. B.
4MN cm
. C.
5MN cm
. D.
6MN cm
Câu 12: Cho tam giác
ABC
có 3 cạnh
10 , 8 , 9 .AB cm BC cm AC cm
Cho
,MN
lần
lượt là trung điểm
,AB AC
. Độ dài của
MN
bằng
A.
3MN cm
. B.
4MN cm
. C.
5MN cm
. D.
6MN cm
Câu 13: Cho tam giác MNP có MI là tia phân giác. Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A.
MN NI
MI IP
B.
MN MP
IP NP
C.
MI NI
MP IP
D.
NI MN
IP MP
Câu 14:
Cho
HKI EFG
∽
có
5 , 7 , 8 , 2,5 .HK cm KI cm IH cm EF cm
Độ dài
EG
là:
A. 16cm B. 4cm C. 14cm D. Đáp án khác.
Câu 15: Cho hình vẽ sau
Có bao nhiêu cặp hình đồng dạng trong hình trên?
A. 1 cặp; B. 2 cặp; C. 3 cặp; D. 4 cặp.
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm).
Bài 1. (1,5 điểm)
1. Giải phương trình
3 1 2023x
2. Một hình chữ nhật có chu vi bằng
132
m
. Nếu tăng chiều dài thêm
8 m
và giảm chiều rộng
đi
4 m
thì diện tích hình chữ nhật tăng thêm
2
52 m
. Tính các kích thước của hình chữ nhật.
Bài 2. (1,5 điểm)
1. Cho bảng thống kê số học sinh nghỉ học trong tuần của một trường THCS
Thứ
2
3
4
5
6
Số học sinh
18
10
9
12
14
Dùng biểu đồ cột để biểu diễn dữ liệu trên bảng thống kê trên.
2. Ông An theo dõi và thống kê số cuộc gọi điện thoại đến cho ông trong 1 ngày. Sau 60 ngày
theo dõi, kết quả thu được như sau:
Số cuộc điện thoại gọi
đến trong một ngày
0 1 2 3 4 5 6 7 8
Số ngày
6
9
15
10
5
6
4
2
3
Gọi A là biến cố "Trong một ngày ông An không nhận được cuộc gọi nào".
Gọi B là biến cố "Trong một ngày ông An nhận được nhiều hơn 6 cuộc gọi".
a) Tính xác suất biến cố A.
b) Hỏi trong 60 ngày có bao nhiêu ngày biến cố B xuất hiện?
Bài 3. (0,5 điểm)
Một khối rubik có dạng hình chóp tam giác đều với diện tích đáy là
2
22, 45 cm
và thể tích của khối đó là
3
44, 002 cm
. Tính chiều cao của khối
rubik đó.
Bài 4. (2,5 điểm)
Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
, đường cao
AH H BC
.
a) Chứng minh
2
.AB BH BC
.
b) Kẻ đường phân giác
CD
của tam giác
ABC
D AB
. Biết
18 ,AB cm
24 .AC cm
Tính độ dài
DA
.
c) Từ
B
kẻ đường thẳng vuông góc với đường thẳng
CD
tại
E
và cắt đường thẳng
AH
tại
.F
Trên đoạn thẳng
CD
lấy điểm
G
sao cho
BA BG
. Chứng minh:
BG FG
.
Bài 5. (1,0 điểm)
a) Cho
222
a b c ab bc ac
. Chứng minh
.abc
b) Cho
bc ac ab
abc
abc
. Tính giá trị của biểu thức
22 2 2 22
( )( ) ( )( ) ( )( )
abbcac
A
acbc baca abcb
----------- Hết ------------
Họ và tên thí sinh:................................................. Số báo danh: ...................................................
Họ và tên giám thị 1: ............................................ Giám thị 2: ....................................................
Đề kiểm tra cuối kì 2 lớp 8 môn Toán Chân trời sáng tạo
Đề thi học kì 2 Toán 8 phòng GD&ĐT Vĩnh Bảo, Hải Phòng năm học 2023 - 2024 là đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 7 môn Toán sách Chân trời sáng tạo. Đề thi Toán 8 học kì 2 được soạn theo cấu trúc Trắc nghiệm và Tự luận, với thời gian làm bài 90 phút. Đề có đáp án kèm theo cho các bạn so sánh đối chiếu bài làm của mình. Mời các em tham khảo, thử sức với đề thi nhé.