Đề thi học kỳ 1 môn Tiếng Anh lớp 3 trường Tiểu học Gio Phong, Quảng Trị năm học 2015 - 2016
Đề thi học kỳ 1 môn Tiếng Anh lớp 3 có đáp án
Trong bài viết này, VnDoc xin giới thiệu Đề thi học kỳ 1 môn Tiếng Anh lớp 3 trường Tiểu học Gio Phong, Quảng Trị năm học 2015 - 2016 có kèm đáp án cụ thể giúp các em học sinh ôn tập hiệu quả. Sau đây mời các em cùng làm bài nhé!
Đề kiểm tra học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 3 Chương trình tiếng Anh 10 năm năm học 2015 - 2016
Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 3 năm học 2015 - 2016 theo giáo trình Let's Learn English 1
Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 3 trường Tiểu học Thanh Thủy, Quảng Bình năm học 2015 - 2016
Bài 1: Khoanh tròn vào đáp án đúng (2 điểm)
Bài 2: Nhìn tranh và hoàn thành các câu sau (2 điểm)
Bài 3: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh (2 điểm)
Example: 0. your / What's / name?
What's your name?
1. years old. / I / eight / am
.........................................................................................
2. rubbers? / are your / colour / What
.........................................................................................
3. the / May I / book? / close
.........................................................................................
4. volleyball / I play / break time. / at
.........................................................................................
Bài 4: Nối những câu ở cột A với những câu ở cột cho phù hợp (2 điểm)
A | B | C |
1. What's your name? 2. Is this your school bag? 3. Who's that? 4. Are they your friends? 5. What do you do at break time? | a. It's Mr Loc. b. My name's Tom. c. Yes, they are. d. I play hide-and-seek. e. No, it isn't. | 1 b 2 ... 3 ... 4 ... 5 ... |
Bài 5: Đọc đoạn văn và hoàn thành các câu sau (2 điểm)
Hello. My name is (1) ________. I'm in Class 3B. This is my (2) __________. It is big. That is my (3) ______________. It is big too. Now it is break time. Many of my friends are in the _______________.
ANSWER KEYS
Bài 1: 1b, 2a, 3b, 4b
Bài 2: 1. quiet, 2. come in, 3. Phong, 4. library
Bài 3:
1. I am eight years old.
2. What colour are your rubbers?
3. May I close the book?
4. I play volleyball at break time.
Bài 4: 2e, 3a, 4c, 5d
Bài 5: 1. Quan, 2. school, 3. classroom, 4. Playground