Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 4 trường Tiểu học Phước Cát 1, Lâm Đồng năm học 2015 - 2016

Lớp: Lớp 4
Môn: Tiếng Anh
Dạng tài liệu: Đề thi
Loại: Tài liệu Lẻ
Loại File: PDF + Word + ZIP
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 4 có file nghe và đáp án

Mời các em học sinh cùng thử sức với Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 4 trường Tiểu học Phước Cát 1, Lâm Đồng năm học 2015 - 2016 để cùng trau dồi và củng cố kiến thức hiệu quả. Sau đây mời các em cùng làm bài nhé!

Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 4 trường Tiểu học B Yên Đồng, Nam Định năm 2015 - 2016

Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 4 trường Tiểu học Nguyễn Huệ năm học 2015 - 2016 có đáp án

Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 4 trường Tiểu học Huỳnh Tấn Phát, Đồng Nai năm học 2015 - 2016

PART 1: LISTENING

Question 1: Listen and tick: (1 point)

Đề kiểm tra học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 4

Question 2: Listen and write True (T) or False (F): (1 point)

Đề kiểm tra học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 4

Question 3: Listen and number: (1 point)

Đề kiểm tra học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 4

Question 4: Listen and complete: (2 points)

1. - What can you do?

- I can_____________.

2. - What do you like doing?

- I like_____________.

3. - When do you have English?

- I have it on____________.

4. - Where were you yesterday?

- I was at______________.

PART 2: READING AND WRITING:

Question 5: Read and tick True (T) or False (F): (1 point)

My name is Linda, I'm from England, I'm ten years old. I go to school from Monday to Friday. I don't go to school at the weekend. My hobby is watching TV. I like English very much. I have it on Monday, Wednesday and Friday.

1. Linda is English.

2. She doesn't go to school on Saturdays and Sundays.

3. She likes cooking.

4. She doesn't have English on Monday.

Question 6: Look, read and write: (1 point)

1. - What did you do yesterday?

- I played............................

Đề kiểm tra học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 4

2.- What is Tony doing?

- He is.................................

Đề kiểm tra học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 4

3. - What subjects do you have today?

- I have..................................

Đề kiểm tra học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 4

4. - What do you like doing?

- I like...................................

Đề kiểm tra học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 4

Question 7. Look, read and put a stick (v) or a cross (x): (1 point)

Đề kiểm tra học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 4

Question 8. Reorder the words to make sentences: (1 point)

1. is / to / music/ listening / He

.............................................................................

2. subjects / you / have / do / What / today?

.............................................................................?

3. can / I / swim.

.............................................................................

4. day / it / is / What / today?

..............................................................................?

ANSWER KEYS

PART 1: LISTENING

Question 1: Listen and tick: (1 point)

1. C. - Where are you from?

- I'm from Vietnam.

2. B. - What is the date today?

- It's the third of October.

3. B. - what can you do?

- I can cook.

4. A. - What subjects do you have today?

- I have Maths.

Question 2: Listen and write T or F: (1 point)

1. T. - What do you like doing?

- I like swimming.

2. F - what did you do yesterday?

- I play football.

3. T. - What is he doing?

- He is reading a book

4. F - what day is it today?

- It's Monday.

Question 3: Listen and number: (1 point)

1. c. - What subjects do you have today?

- I have English.

2. b. - When is your birthday?

- It's on the fifteen of January.

3. a . - Can you play the piano?

- Yes, I can.

4. d. - What do you like doing?

- I like cooking.

Question 4: Listen and complete: (2 points)

1. swim 2. cooking 3. Monday 4. home

PART 2: READING AND WRITING

Question 5: Read and tick T or F:

1. T 2. T 3. F 4. F

Question 6: Look, read and write: (1 point)

1. badminton 2. listening to music 3. Science 4. watching TV

Question 7: Look, read and put a stick (v) or a cross (x): (1 point)

1. v 2. v 3. x 4. x

Question 8: Reorder the words to make sentences: (1 point)

1. He is listening to music.

2. What subjects do you have today?

3. I can swim.

4. What day is is today?

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Tiếng Anh lớp 4

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm