Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 4 trường Tiểu học Quảng Tiên, Quảng Bình năm học 2015 - 2016

Lớp: Lớp 4
Môn: Tiếng Anh
Dạng tài liệu: Đề thi
Loại: Tài liệu Lẻ
Loại File: PDF + Word
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 4 có đáp án

Trong bài viết này, VnDoc xin giới thiệu Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 4 trường Tiểu học Quảng Tiên, Quảng Bình năm học 2015 - 2016 với nhiều dạng bài tập hay có kèm đáp án cụ thể. Sau đây mời các em cùng làm bài nhé!

Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 4 trường Tiểu học B Yên Đồng, Nam Định năm 2015 - 2016

Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 4 trường Tiểu học Bình Tâm, Long An năm học 2015 - 2016 có file nghe và đáp án

Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 4 trường Tiểu học Đoàn Thị Nghiệp, Tiền Giang năm học 2015 - 2016 có file nghe và đáp án

PART I. LISTENING (20 minutes)

Question 1: Listen and number. (1 pt)

Đề kiểm tra học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 4 có đáp án

Question 2: Listen and write T (True) or F (False). (1 pt)

1. She is watching TV. T

2. What are you doing? - I'm listening to music.

3. When do you have Maths? - I have it on Tuesday.

4. Where was Mary yesterday? - She was on the beach.

5. What did you do yesterday? - I watered the flowers.

Question 3: Listen and draw the lines (1 pt)

Đề kiểm tra học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 4 có đáp án

Question 4: Listen and tick. (1 pt)

Đề kiểm tra học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 4 có đáp án

Question 5: Listen and complete. (1 pt)

Example: A: Where are you from?

B: I am from Vietnam.

1. My birthday is (1) _____________ October 11th.

2. A: What's your hobby?

B: I like (2) ___________.

3. A: What subjects do you have today?

B: I have Art and (3) _____________.

4. A: Where were you (4) ______________?

B: I was at home.

5. A: What did she do last Sunday?

B: She (5) _____________ the piano.

PART II. READING AND WRITING (15 minutes)

Question 6: Look and read .Put a tick (V) or a cross (X) in the box. (1 pt)

Đề kiểm tra học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 4 có đáp án

Question 7: Look at the pictures. Read and write the words. (1 pt)

Đề kiểm tra học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 4 có đáp án
Đề kiểm tra học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 4 có đáp án

Question 8: Look at the pictures and the letters. Write the words. (1 pt)

Đề kiểm tra học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 4 có đáp án

Question 9: Fill in each gap with a suitable words from the box. (1 pt)

friend English November school Vietnam

This is my (0) friend, Hoa. She is from (1)___________. She is ten years old. She is a student at Quang Tien Primary school. She goes to (2) from Monday to Friday. She can dance and sing. Her birthday is in (3)____________. She likes (4)_________ very much because it is interesting.

PART III. SPEAKING (5 minutes)

Question 10. (1pt)

  1. Listen and repeat:
  2. Point, ask and answer:
  3. Listen and comment:
  4. Interview:

The End

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ THI HỌC KỲ 1 MÔN TIẾNG ANH LỚP 4

PART 1: LISTENING

Question 1. Listen and number. (1 pt)

0. e. My birthday is on December 24th.

1. d. Where are you from? - I'm from America.

2. b. I have Science on Wednesday.

3. a. What day is it today? - It's Monday.

4. What is she doing? - She playing the piano.

Question 2: Listen and write T (True) or F (False). (1 pt)

1. T

2. T. What are you doing? - I'm listening to music.

3. F. When do you have Maths? - I have it from Monday to Friday.

4. T. Where was Mary yesterday? - She was on the beach.

5. F. What did you do yesterday? - I painted a mask.

Question 3: Listen and draw the lines (1 pt)

1. d. I'm from Vietnam.

2. a. What do they like? - They like playing football.

3. e. What subject do you have today? - I have English.

4. c. She can dance and sing.

Question 4: Listen and tick. (1 pt)

1. b

2. a. Peter is from England.

3. b. Today is Monday.

4. b. I have Maths on Tuesday, Thursday and Friday.

5. a. Nam and Phong were at the zoo.

Question 5: Listen and complete. (1 pt)

1. on 2. reading book 3. PE 4. yesterday 5. played

PART II. READING AND WRITING (15 minutes)

Question 6: Look and read .Put a tick (V) or a cross (X) in the box. (1 pt)

1. V 2. X 3. X 4. V

Question 7: Look at the pictures. Read and write the words. (1 pt)

1. Vietnamese 2. bike 3. IT 4. playing football

Question 8: Look at the pictures and the letters. Write the words. (1 pt)

1. England 2. January 3. masks 4. music

Question 9: Fill in each gap with a suitable words from the box. (1 pt)

1. Vietnam 2. school 3. November 4. English

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Tiếng Anh lớp 4

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm