Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 6 trường THCS Thị trấn Sông Thao, Phú Thọ năm học 2015 - 2016

Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 6 MỚI NHẤT

Mời các em học sinh cùng thử sức với Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 6 trường THCS Thị trấn Sông Thao, Phú Thọ năm học 2015 - 2016 với nhiều dạng bài tập hay và làm quen dần với cấu trúc đề thi học kỳ 1 năm nay. Sau đây mời các em cùng làm bài nhé!

Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 trường THCS Đông Bình, Vĩnh Long năm 2015 - 2016

Đề thi học kỳ 1 môn Tiếng Anh lớp 6 trường THCS Phan Châu Trinh, Quảng Nam năm học 2015 - 2016

Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 6 chương trình 10 năm trường THCS Hướng Thọ Phú, Long An năm học 2015 - 2016

Question I: Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the rest. (1pt)

1. A. thanks B. those C. they D. brother

2. A. games B. phones C. names D. nurses

3. A. can B. car C. cinema D. come

4. A. play B. take C . cat D. make

5. A. house B. hour C. home D. history

Question II: Choose the best answer to complete the following sentences (2pts)

1. He .................a teacher.

A. is B. am C. are D. be

2. A year has.........months

A. ten B. fifteen C. seven D. twelve

3. ....they.......with their friends at the moment?

A. Is - chatting B. Do - chat C. Are- chatting D. Does-chat

4. She .......a shower every day.

A. has B. takes C. take D. have

5. My younger brother goes to school............bike.

A. on B. in C. at D. by

6. There aren't .......apples on the table.

A. a B. an C. any D. some

7. .......are those children going?- They are going to their school.

A. Who B. What C. Where D. Which

8. The well is.....the left.....my house.

A. in-at B. to - of C. to - on D. on - at

9. How............meat do you want?

A. many B. much C. old D. far

10. How many.........does your friend have?

A. pen B. a pen C. pens D. A&C are correct

Question III. Fill in the gap with a suitable preposition (1pt)

1. What do we have .......lunch, Mom?

2. My sister is waiting ........me at the moment.

3. I often look .......my baby sister when my mother goes out.

4. Does Mr John live........Quang Trung street? - Yes, he does.

5. My house is next .......a bookstore.

Question IV: Fill in each blank with a correct form of the verbs. (2pts)

1. Every morning , we (walk)........... to school.

2. She ( not write)..............a letter now.

3. The students must (finish) .........their homework before going to school.

4. Your mother (wash)......... the clothes in the evening?

5. I (do)......morning exercise every day but today I (not do)....it.

Question V: Read the passage the do exercise below. (2pts)

This is my friend, Mai. She is fifteen years old. She is in grade eight. This is her routine. In the morning, she gets up at half past five. She takes a shower and eat a big breakfast. Then she goes to school at seven o'clock. She has classes from a quarter past seven to half past eleven. At twelve o'clock, she has lunch at home.

In the afternoon, she learns English at an English club.Then she plays soccer with her friends. She goes home at five o'clock.
In the evening, she does her homework and watches television. She goes to bed at ten o'clock.

1. What time does she go home?

A. She goes home at five past nine. B. She goes home at nine o'clock.

C. She goes home at five to five D. She goes home at five o'clock.

2. Does she eat breakfast in the morning?

A. No, she doesn't B. Yes. She eats a small breakfast

C. No. She eats a big breakfast. D. Yes. She eats a big breakfast

3. When does she play soccer?

A. at night B. In the afternoon C. In the evening D. In the morning

4. How old is Mai? - She's..........years old.

A. 15 B. 50 C. 5 D. 25

5. What does she do in the evening?

A. She does the housework and watches television

B. She does her homework and reads books

C. She does her homework and watches television

D. She does her homework and listens to music

Question VI: Find and circle the mistake in each sentence (1,2pt)

1.Trang and Thao go to school by foot.

A B C D

2. What do you live with?.- I live with my parents and my brother.

A B C D

3. They don't have some brothers but they have two sisters.

A B C D

4. Look! The bird sing on the top of the tree.

A B C D

Question VII: Rewrite these sentences with the same meaning. (0,8p)

1. My classroom has twenty - four desks and twenty – five chairs.

=> There.......................................................................................

2. Mr Pike drives to work .

=> Mr. Pike.......................................................................................

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 6

    Xem thêm