Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 7 huyện Thái Thụy, Thái Bình năm học 2015 - 2016

Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 7 có đáp án

Trong bài viết này, VnDoc xin giới thiệu Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 7 huyện Thái Thụy, Thái Bình năm học 2015 - 2016 với nhiều dạng bài tập hay và hữu ích giúp các em học sinh ôn tập hiệu quả. Sau đây mời các em làm bài và tham khảo đáp án cuối bài nhé!

Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 7 Tam Điệp, Ninh Bình năm học 2015 - 2016

Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 7 quận Tân Phú, TP Hồ Chí Minh năm học 2015 - 2016

Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 7 trường THCS Ba Cụm Bắc, Khánh Hòa năm học 2015 - 2016

I. NGHE

Nghe đoạn hội thoại sau và điền vào mỗi chỗ trống được đánh số bằng một từ thích hợp cho sẵn dưới đây.

difficult English boring Math 9 a.m. interesting

History Physical Education Geography Physics challenging

a. The girl is studying (1) ...............................

b. The girl likes (2) ...............................

c. The girl finds Math (3) ............................... and (4) ............................... but the boy finds it (5) ............................... and (6) ...............................

d. (7) ............................... is the boy's favorite subject because it helps him study the past and changes of the world.

e. The boy and the girl both like (8) ...............................

f. Tomorrow they have Math, English, (9) ............................... and Music.

g. They have Math at (10) ............................... tomorrow.

II. TỪ VỰNG, NGỮ PHÁP

Chọn một đáp án đúng nhất trong ngoặc để hoàn thành câu.

11. Her full name is Tran Thi Thu. Her ............................... is Thi.

A. middle name B. full name C. family name D. last name

12. This is Mrs. Lan. She ............................... at Le Hong Phong high school.

A. listens B. teach C. teaches D. teachs

13. How / milk / you /want / ?

A. How many milk do you want ? B. How much milk does you want ?

C. How much milk do you want ? D. How many milks do you want ?

14. How ............................... is it from Dak Lak to Ho Chi Minh city ? – It's about 350km.

A. many B. long C. far D. distance

15. ............................... a lovely home !

A. Who B. What C. When D. Which

16. A ............................... takes care of sick people.

A. worker B. journalist C. doctor D. farmer

17. They ............................... badminton next Sunday.

A. play B. will play C. playing D. going to play

18. Her date of birth is ............................... November 4th.

A. at B. on C. in D. of

19. Children should ............................... to bed early.

A. go B. to go C. going D. goes

20. Tam enjoys ............................... soccer.

A. play B. plays C. to play D. playing

21. Mai learns how ............................... a computer.

A. use B. to use C. using D. uses

22. My brother is bad ............................... English.

A. at B. in C. from D. with

23. Does Nam often play marbles ............................... recess?

A. on B. at C. in D. of

24. Talking is ............................... common way of relaxing.

A. more B. most C. the most D. the more

25. Mr. Tuan has ............................... days off than Mr. John.

A. more B. the most C. fewer D. less

26. Lien's last lesson is ............................... She does some experiments.

A. Geography B. English C. History D. Chemistry

27. Isn't it difficult to learn English well? - ...............................

A. No, it is. B. No. it doesn't. C. Yes, it is. D. Yes, it does.

28. It often takes her 2 hours ...............................her homework every night.

A. do B. to do C. doing D. to doing

29. Her ............................... hurts. She should go to see the dentist.

A. tooth B. teeths C. teeth D. tooths

III. ĐỌC HIỂU, VIẾT

Bài 1: Đọc kỹ đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi.

My uncle, Mr. Tien, is a teacher of English at a secondary school in Hanoi. He goes to work every working day. He has two days off a week: Saturday and Sunday. He goes to work on foot. He never goes to work by motorbike because his house is next to his school. The school starts at 7 a.m and finishes at 5 p.m. After work, he usually plays table tennis. He comes back home at 6.30 p.m, and has dinner with his family. After dinner he prepares his lectures and helps his children do homework. He sometimes watches TV. He often reads book until midnight. He is busy but he feels happy with his job.

30. What does Mr. Tien do?

31. How many days a week does he go to work?

32. How does he go to work?

33. What does he do after work ?

Bài 2: Tìm một lỗi sai trong số A, B, C hoặc D ở mỗi câu sau.

34. The stamps for your letter costs 6,000 dong and the envelope costs 3,000 dong.

A B C D

35. This oranges are not fresh. You should not eat them.

A B C D

36. Ba is in the music room now. He learns to play the guitar.

A B C D

Bài 3: Viết lại câu bằng từ cho sẵn sao cho giữ nguyên nghĩa với câu đầu.

37. Mai drinks more milk than her brother.

Mai's brother drinks ..............................................................

38. How much is this box of chocolates?

What ............................................................................................ ?

39. Let's celebrate our anniversary at home.

Why don't .....................................................................................

40. The orange magazine is bigger than the blue one.

The blue magazine isn't ...............................................................

- The end -

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HỌC KỲ I MÔN TIẾNG ANH LỚP 7

I. NGHE

1. Physics 2. English 3. difficult 4. boring 5. challengin

6. interesting 7. History 8. Geography 9. Physical Education 10. 9 a.m.

II. TỪ VỰNG, NGỮ PHÁP

11. A 12. C 13. C 14. C 15. B

16. C 17. B 18. B 19. A 20. D

21. B 22. A 23. B 24. C 25. C

26. D 27. C 28. B 29. A

III. ĐỌC HIỂU, VIẾT

30. He/ Mr.Tien is a teacher of English.

31. He goes to work five days a week.

32. He goes to work on foot.

33. After work, he usually plays table tennis.

34. B 35. A 36. C

37. Mai's brother drinks less milk than her.

38. What is the price of this box of chocolates?

39. Why don't we celebrate our anniversary at home?

40. The blue magazine isn't so/as big than the orange one.

PHẦN II: HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ LÀM TRÒN ĐIỂM

  • Điểm toàn bài 10 điểm tương đương 40 câu.
  • Mỗi câu học sinh chọn đúng/ làm đúng đạt 0,25 điểm.
  • Làm tròn điểm lẻ

Ví dụ:

  • 5,75 làm tròn thành 6,0
  • 5,5 giữ nguyên
  • 5,25 làm tròn thành 5,5

-The end-

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 7 mới

    Xem thêm