Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 5 trường Tiểu học Tả Van, Lào Cai năm học 2015 - 2016

Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 5 năm 2016

Trong bài viết này, VnDoc xin giới thiệu Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 5 trường Tiểu học Tả Van, Lào Cai năm học 2015 - 2016 với nhiều dạng bài tập hay và hữu ích giúp các em học sinh ôn tập và củng cố kiến thức hiệu quả. Sau đây mời các em cùng làm bài nhé!

PHÒNG GD&ĐT SAPA

TRƯỜNG TIỂU HỌC TẢ VAN

--------------

ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ II

NĂM HỌC 2015 - 2016

MÔN: TIẾNG ANH - LỚP 5

Thời gian làm bài: 40 phút

PART I. LISTENING

Question 1: Listen and number as an example (1pt)

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 5

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 5

Question 2: Listen and color as an example (1pt)

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 5

Question 3: Listen and match as an example (1pt)

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 5

Question 4: Listen and tick as an example (1pt)

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 5

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 5

Question 5: Listen and complete as an example (1pt)

Thursday flowers give birthday What

Mary: What day is it today?

John: It's (1) Thursday.

Mary: Well. We're going to Alan's (2)..........party tomorrow.

John: Well. I'm going to give her some (3).............

Mary: I'm going to bring some chocolates.

(4)..........about you, Anna?

Anna: I'm going to (5).......her doll.

John: Alan is going to be happy.

PART II. READING AND WRITING

Question 6: Look and read. Put a tick (v) or a cross (x) in the box (1pt)

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 5

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 5

Question 7: Read and insert the missing letters as an example (1pt)

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 5

Question 8: Read and write the word in each gap as an example (1pt)

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 5

Question 9: Reorder the words to make the sentences as an example(1pt)

1. I / have / fever / a.

I have a fever.

2. sometimes / go / in / skiing / I / winter.

......................................

3. He / going / to / is / cinema / tomorrow.

.....................................

4. Where / you / are / going / next / weekend?

......................................................

5. in / the / What / spring / is / like / weather?

....................................................

Question 10:

1. Interview

2. Listen and repeat

3. Poin, ask and answer

4. Listen and comment

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh lớp 5

    Xem thêm