Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 6 Cơ bản Phòng GD-ĐT Thái Thụy, Thái Bình năm học 2015 - 2016
Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 6 Cơ bản năm 2016 có đáp án
Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 6 Cơ bản Phòng GD-ĐT Thái Thụy, Thái Bình năm học 2015 - 2016 là tài liệu ôn thi học kỳ 2 mới nhất có kèm đáp án dành cho các em học sinh ôn tập. Sau đây mời các em cùng thử sức nhé!
Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 6 Phòng GD-ĐT Cam Lộ, Quảng Trị năm học 2015 - 2016
Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 6 Phòng GD-ĐT Tam Đảo, Vĩnh Phúc năm học 2015 - 2016
Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 6 Phòng GD-ĐT Châu Thành, Bến Tre năm học 2015 - 2016
PHÒNG GD&ĐT THÁI THỤY ----------------------- | ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2015 - 2016 Môn: Tiếng Anh 6 - Chương trình Đại trà Thời gian làm bài: 45 phút |
I. NGHE HIỂU
Nghe và chọn đáp án đúng nhất trong số A, B hoặc Cđể hoàn thành câu.
1. Our class begins at . . . . .. A. 4:05 B. 4:15 C. 4:50
2. My mother left this morning at . . . . . . A. 9:03 B. 9:13 C. 9:30
3. I'm going to catch my bus at . . . . . . A. 3:40 B. 4:20 C. 12:04
4. Let's get together at . . . . . . A. 12:05 B. 5:12 C. 5:22
5. The store closes today at . . . . . . A. 4:06 B. 5:45 C. 6:15
6. The movie starts at . . . . . . A. 7:04 B. 7:14 C. 7:40
7. She called this morning at . . . . . . A. 10:00 B. 10:05 C. 10:10
8. Their plane arrives at . . . . . . A. 11:05 B. 4:12 C. 11:45
9. Please come to my office at . . . . . . A. 8:05 B. 8:15 C. 8:25
10. I have to work at . . . . . . A. 3:03 B. 3:13 C. 3:30
II. NGỮ ÂM -TỪ VỰNG -NGỮ PHÁP
Bài1.Chọn 1 từ trong số A, B, C hoặc D mà phần gạch chân có cách đọc khác so với các từ còn lại ở mỗi dòng.
11. A. nine B. time C. ride D. children
12. A. water B. walk C. talk D. work
13. A. go B. home C. photo D. hot
Bài 2. Chọn đáp án đúng nhất trong số A, B, C hoặc D để hoàn thành câu.
14. It is twelve o'clocknow. We . . . . . to have lunch.
A. want B. to want C. wanting D. are wanting
15. Do you like pop music ? -. . . . . .
A. I would. B. Yes, a lot. C. No, I like it . D. Yes, we are.
16. Namusually goes . . . . . after school.
A. to fishing B. to home C. fishing D. home back
17. -A: I am very tired. -B: . . . . ..
A. Me too. B. For me the same. C. Also me. D. I also.
18. -A: " . . . . . do the Hoang Ha buses run?" -B:"Every twenty minutesevery day"
A. How far B. What time C. How often D. How much
19. -A: "How big is Malaysia ?" - B: "It's much . . . . . than Singapore."
A. big B. smaller C. smallest D. bigger
20. What time . . . . . on television?
A. is the news B. are the news C. is news D. are news
21. My father is a good . . . . . He works in a big restaurant.
A. doctor B. worker C. cooker D. cook
22. . . . .. . do you get there? –We walk, of course.
A. Why B. What C. How by D. How
23. Excuse me, I'd like to . . . . . . this letter to the USA.
A. send B. mail C. post D. All A,B,C
24. My headhurts. I have an awful . . . .. . .
A. toothache B. headache C. earache D. backache
25. There . . . . . a lot of rain in summer in our country.
A. are B. be C. aren't D. is
26. These are my notebooks, and those are. . . . .
A. she B. her C. hers D. your's
Bài 3. Tìm một lỗi sai trong số A, B, C hoặc D trong mỗi câu sau.
27. What do Ba do when it is hot?
A B C D
28.How many rooms there are in the new house?
A B C D
29. I'm very thirty. I would like some apple juice.
A B C D
30. We go to the library every Monday afternoons.
A B C D
III. ĐỌC HIỂU -VIẾT
Bài 1. Đọc kỹ đoạn văn sau và điền vào mỗi chỗ trống bằng một từ thích hợp.
I have a very close friend. Her name is Mai. She is eleven years old and she is in (31) . . . . . six.She canspeak Englishvery well. She has English (32) .. . . . Tuesday, Thursday and Friday. She (33) . . . . .also play the piano. In her room, thereis a piano and some books. Every day she gets up at six. She hasbreakfast at six thirtyand goes to school at a quarterto seven. She has her (34) . . . . .from seven o'clock to eleven thirty. Then shegoes homeand has (35) . . . . . at twelve o'clock. It's three o'clock in the afternoon now and Nga is in her room. She is doing her homework.
Bài 2. Viết lại câu sao cho giữ nguyên nghĩa với câu cho trước.
36. She always cycles to work?
She always goes . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
37. She likes noodlesvery much.
Her favorite. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
38. What is the price of these apples?
How much. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
39. The car is blue.
It is. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
40. She is taller than her friend.
Of the two girls, she is . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
-The end –