Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 6 Phòng GD-ĐT Châu Thành, Bến Tre năm học 2012 - 2013

Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 6 có đáp án

Trong bài viết sau, VnDoc xin giới thiệu Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 6 Phòng GD-ĐT Châu Thành, Bến Tre năm học 2012 - 2013 có kèm đáp án chi tiết giúp các em ôn tập hiệu quả. Sau đây mời các em cùng thử sức nhé!

Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 6 Phòng GD-ĐT Châu Thành, Bến Tre năm học 2013 - 2014

Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 6 Phòng GD-ĐT Châu Thành, Bến Tre năm học 2014 - 2015

Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 6 Phòng GD-ĐT Châu Thành, Bến Tre năm học 2015 - 2016

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

CHÂU THÀNH

---------------------------

ĐỀ CHÍNH THỨC

ĐỀ KIỂM TRA HKII, NĂM HỌC 2012 - 2013

MÔN: TIẾNG ANH - LỚP 6

Thời gian: 45 phút (không kể phát đề)

I. Choose the best option (from A, B, C or D) to complete each sentence: (5,0pts) (Chọn ý đúng nhất từ A, B, C hoặc D để hoàn thành mỗi câu sau).

1. What about ______________ soccer this weekend, Lan?

A. play B. plays C. to play D. playing

2. Mom: Are there any onions on the table? Phuong: ______________.

A. No, there are B. No, there isn't C. Yes, there are D. Yes, there aren't

3. How much ______________ does he want? – One kilo, please.

A. cabbages B. potatoes C. beef D. carrot

4. Mai is ______________ her homework at the moment.

A. doing B. playing C. going D. visiting

5. Nam is ______________. He'd like to sit down.

A. tired B. cold C. hungry D. full

6. ______________ is his hair? – It's brown.

A. What B. What color C. Where D. Which

7. What's your ______________? – I'm Vietnamese.

A. language B. country C. nationality D. name

8. A ______________ of noodles is 12.000 dong.

A. bar B. bottle C. box D. bowl

9. Nga doesn't want ______________ to Huong Pagoda by bike because it's too hot.

A. to going B. go C. going D. to go

10. Mai: ______________ go to Huong Pagoda? Ba: That's a good idea.

A. Why don't we B. Do you C. What about D. Let's

11. What's ______________ like in the spring? – It's warm.

A. weather B. winter C. the weather D. the winter

12. Miss Chi is very beautiful. She has ______________.

A. black long hair B. long black hair C. hair long black D. black hair long

13. I am thirsty. I would like ______________ can of soda.

A. a B. an C. some D. any

14. He isn't fat. He is ______________.

A. short B. heavy C. tall D. thin

15. My father is going to travel to Hanoi ______________.

A. at present B. every day C. tomorrow D. now

16. Do ______________ like cold weather?

A. they B. he C. she D. your brother

17. Mexico is ______________ city in the world.

A. the bigger B. the biggest C. biggest D. bigger than

* Choose the word that is not correct: (Chọn từ không đúng trong câu)

18. We sometimes make a picnic in the park.

A B C D

* Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others. (Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại.)

19. A. tennis B. tent C. soccer D. never

* Odd one out: (Chọn 1 từ không cùng nhóm với những từ còn lại)

20. A. hand B. red C. orange D. blue

II. Circle the best options to complete the passage (1pt): (Khoanh tròn ý đúng nhất để hoàn thành đoạn văn)

Minh likes (21) ____________. On the (22) ____________, he often goes walking in the mountains. He usually goes with two friends. Minh and his friends always (23) ____________ strong boots and warm clothes. (24) ____________ always take food, water and a camping stove. Sometimes they camp overnight.

(21) A. walk B. walking C. walks D. to walking

(22) A. summer B. weekend C. week D. morning

(23) A. are going to wear B. are wearing C. wear D. wears

(24) A. They B. He C. She D. We

III. Give the correct form of the verbs in the brackets (1pt): (Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc)

25. Lan sometimes (visit) _________________ her old friend in the vacation.

26. I (see) _________________ a new film tonight.

27. They (watch) _________________ television now.

28. My sister can (go) _________________ to the store for mom.

IV. Write sentences from the words given (1pt): (Viết câu từ các từ đã cho.)

29. We / often / volleyball / summer.

......................................................................................................................

30. Hoa / walk / school / every day.

......................................................................................................................

31. My mother/ have / full lips.

......................................................................................................................

32. The students / be / the canteen.

......................................................................................................................

V. Read the text carefully, then answer the questions (2pts): (Đọc đoạn văn cẩn thận, trả lời câu hỏi)

Miss Huong is a teacher. She teaches us Math. She is tall and thin but she is not weak. She plays sports every day. Her favorite sport is aerobics. She does aerobics three times a week. She likes jogging, too. She jogs in the park near her house every morning. In her free time, she reads and helps her mom.

33. What does Miss Huong do?

......................................................................................................................

34. Is she weak?

......................................................................................................................

35. Does she play sports?

......................................................................................................................

36. What is her favorite sport?

......................................................................................................................

37. How often does she jog?

......................................................................................................................

38. What does she do in her free time?

......................................................................................................................

* About you:

39. What do you do in your free time?

......................................................................................................................

40. How often do you help your mom?

......................................................................................................................

-THE END-

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 6

    Xem thêm