Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 7 Phòng GD-ĐT Châu Thành, Bến Tre năm học 2013 - 2014

Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 7 có đáp án

Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 7 Phòng GD-ĐT Châu Thành, Bến Tre năm học 2013 - 2014 là tài liệu ôn thi học kỳ 2 cực hay có kèm đáp án cụ thể. Sau đây mời các em học sinh cùng thử sức nhé!

Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 7 Phòng GD-ĐT Hải Lăng, Quảng Trị năm học 2015 - 2016

Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 7 Phòng GD-ĐT Tam Đảo, Vĩnh Phúc năm học 2015 - 2016

Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 7 trường THCS Đông Ninh, Hưng Yên năm học 2015 - 2016

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

CHÂU THÀNH

---------------------------

ĐỀ CHÍNH THỨC

ĐỀ KIỂM TRA HKII, NĂM HỌC 2013 - 2014

MÔN: TIẾNG ANH - LỚP 7

Thời gian: 45 phút (không kể phát đề)

I. Circle the best answer: (Chọn A, B, C, or D) (6pts)

1. He likes .................. sports.

A. watch B. watches C. watching D. watched

2. My mother always drives .....................

A. careful B. carefully C. slow D. fastly

3. You ought ..................... to the doctor.

A. to go B. go C. going D. goes

4. This river is very ........................ for the swimmers.

A. danger B. dangerously C. carefully D. dangerous.

5. I ..................... stay in bed because I have a bad cold.

A. must B. can C. shouldn't D. can't.

6. Lan feels sick. She ate too ..................... candy last night.

A. many B. lot of C. much D. lot

7. He says he was busy yesterday and ..................... were his brothers.

A. neither B. so C. too D. to

8. My sister didn't wash it but I ..............................

A. did B. didn't C. do D. does

9. You must drink ........................ water every day.

A. many B. a few C. lot of D. much

10. I need ........................ your height.

A. measuring B. to measure C. measure D. measures

11. How ..................... is Nga ? – She is 37 kilos.

A. high B. weight C. heavy D. hight

12. He ........................ very happy yesterday.

A. was B. is C. are D. were

13. Are you scared ........................ seeing the dentist?

A. of B. in C. at D. to

14. Wash your hands ..................... meals !

A. after B. in C. at D. before

15. Remember ........................ your teeth after meals.

A. brush B. to brushes C. brushing D. brushes

16. He ............... come here last night.

A. doesn't B. won't C. didn't D. don't

17. Did Liz buy any ..................... in Nha Trang?

A. gifts B. picture C. cap D. shirt

18. She talked to her friends ..................... her vacation in Da Lat.

A. on B. about C. with D. at

Chọn từ có " ed" được phát âm khác với những từ còn lại:

19. A. Brushed B. Watched C. Stopped D. Filled

20. A. Combed B. Ironed C. Started D. Called

Read the passage then complete with given words (Đọc và hoàn thành đoạn văn với những từ gợi ý).

waited, check – up, temperature, examined

Yesterday, the students of Quang Trung School had a medical .....................(21). They filled their medical records and gave them to the nurse. Then they sat in the waiting room and waited to be .....................(22) for their physical conditions. They did not wait long. The nurse called them name by name one after another. First, she took their .....................(23), then she measured them. Next, she asked each of them to get on the scales to weigh them. Finally, she asked to go back to the waiting room. There they .....................(24) to see the doctor.

II. Read the passage and answer the questions: (Đọc và trả lời những câu hỏi sau) (1,5pts)

Health and fitness are not just for young people. They are for anyone willing to accept the rules of a good diet and regular exercise. With age, there is a tendency to feel that the body is no longer able to perform well. Yet example after example shows us that older people can – and should – be active. Many men and women in their sixties have run in marathons, races of more than sixty – six miles.

For most people, they need simple activities like walking and swimming to stay in shape. It's important to include exercise in your daily routine. In the winter, do push- ups, sit – ups, and other indoor exercise.

a. Who are health and fitness for?

........................................................................................................................

b. Can older people be active?

.........................................................................................................................

c. What is a marathon?

.........................................................................................................................

d. What type of exercise can we do in the winter?

.........................................................................................................................

e. Do you think sports is important for your health?

.........................................................................................................................

e. What kinds of sports do you play to keep fit and stay healthy?

.........................................................................................................................

III. Put the words in the right order: (Sắp xếp những từ sau thành câu hoàn chỉnh) (1 pt)

1. likes / collecting / Nam / stamps

..................................................................................................................

2. What / in / do / you / morning / usually / the / do

...............................................................................................................

3. Minh / more / ought / drive / to / carefully

........................................................................................................................

4. for / Nga / noodles / lunch / has .......................................................................................................................

IV. Read and fill each gap with the name of the sports: (Đọc và điền vào chổ trống với một môn thể thao) (0,5 pt)

1...............................: a game is like tennis with paddles and a small plastic ball on a table with a net across it.

2.................................: a game in which two teams of six players use their hands to hit a large ball backwards and forwards over a high net while trying not to let the ball touch the ground on their own side.

V. Complete the sentences: (Viết lại những câu sau ) (1 pt)

1. Lan's sister is a quick swimmer.

She swims .........................................................................................................

2. My brother is a good badminton player.

He plays .............................................................................................................

3. Nam's father is a safe driver.

He drives ..........................................................................................................

4. Hoa's aunt is a slow runner.

She runs ............................................................................................................

- THE END -

Chia sẻ, đánh giá bài viết
4
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 7 mới

    Xem thêm