Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi học sinh giỏi môn tiếng Anh lớp 8 trường THCS Dĩnh Kế, Bắc Giang năm học 2015 - 2016

Đề thi học sinh giỏi môn tiếng Anh lớp 8 có đáp án

Trong bài viết này, VnDoc xin gửi bạn đề thi học sinh giỏi môn tiếng Anh lớp 8 trường THCS Dĩnh Kế, Bắc Giang năm học 2015 - 2016 với nhiều dạng bài tập hay giúp các em ôn tập hiệu quả. Sau đây mời các em làm bài và tham khảo đáp án cuối bài.

Đề thi học sinh giỏi môn Tiếng Anh lớp 8 huyện Vĩnh Yên

Đề thi học sinh giỏi môn Tiếng Anh lớp 8 trường THCS Đức Phú năm 2014 - 2015

Đề thi học sinh giỏi môn tiếng Anh lớp 8 huyện Hoằng Hóa, Thanh Hóa năm học 2014 - 2015

I. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others. (1.0)

1. A. pan B. match C. lamp D. save

2. A. drug B. rug C. bus D. century

3. A. steamer B. reach C. breakfast D. bead

4. A. reach B. such C. chemical D. chore

II. Choose the word or phrase that best completes each unfinished sentence below. (2.0)

1. I received a letter _________ my aunt last week.

A. at B. from C. in D. to

2. What does she _________ like?

A. is B. see C. look D. do

3. ______ is a large piece of furniture where you can hang your clothes.

A. Wardrobe B. Refrigerator C. Desk D. Counter

4. Can I speak _________ Mary, please?

A. about B. from C. with D. to

5. Ms. Lan is Mr Sang's _________.

A. assist B. assistant C. assistance D. assisting.

6. _____ Saturday night, I went to bed at 11 o'clock.

A. At B. On C. In D. From

7. She often makes dresses _________.

A. her B. she C. herself D. hers

8. Let's _________ to the restaurant.

A. go B. going C. went D. goes

III. Supply the correct verbs form. (1.0)

1. Listen to those people! What language they (speak) __________________ ?

2. It (not rain)__________________ much in our country in winter.

3. My brother enjoys (listen)__________________ to ghost stories.

4. I used to (stay) _________________ up late last year.

IV. Supply the correct form of the word in brackets to complete the following sentences.(1.0)

1. After his parents died, he was sent to an ______________. (ORPHAN)

2. Some of my ______________ are going to my birthday party. (CLASS)

3. Huy makes friends very easily because he is very ______________. (SOCIAL)

4. You must put all medicines in ______________ cupboards. (LOCK)

ANSWER KEYS

(Each correct sentence gets 0.25 point)

I. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.(1.0)

1. D 2. D 3. C 4. C

II. Choose the word or phrase that best completes each unfinished sentence below. (2.0)

1. B 2. C 3. A 4. D

5. B 6. B 7. C 8. A

III. Supply the correct verbs form. (1.0)

1. are they speaking 2. doesn't rain 3. listening 4. stay

IV. Supply the correct form of the word in brackets to complete the following sentences.(1.0)

1. orphanage 2. classmates 3. sociable 4. locked

V. Make the question in A with the appropriate answer in B using Why - Because: (2.0)

1. H 2. E 3. G 4. D 5. F 6. A 7. B 8. C

VI. Read the following passage and answers each of the questions about it. (1.0)

1. He was born in Edinburgh, Scotland.

2. His family/ The Bell went to live in America in 1870.

3. He taught in a school for the deaf.

4. Because he thought why not use the electricity to send the human voice from one place to another.

VII. Use the suggested words and phrases to make a full sentences. (0.5)

1. Van doesn't have to do all the exercises every day.

2. His grandmother is not/ isn't old enough to stay home alone.

VIII. Complete the second sentence so that it has the same meaning with the first one. (0.5)

1. The television is behind the table in our living room.

2. His father used to smoke cigarettes.

IX. Write a passage (60- 80 words) about one of your friends. (1.0)

1. Nội dung: (0,5 pt)

  • Đúng chủ đề.
  • Logic, hợp lý, có sự liên kết.

2. Ngôn ngữ, trình bày: (0,5 pt)

  • Đúng ngữ pháp, từ vựng phong phú.
  • Có sáng tạo, viết sạch sẽ, có ý tưởng tuy vẫn còn một số lỗi sai ngữ pháp.

3. Trừ điểm:

  • 04 lỗi từ vựng, chính tả,..: trừ 0,25
  • 02 lỗi ngữ pháp, cấu trúc: trừ 0,25
  • Viết ít hơn số từ quy định: trừ 0,25
Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh lớp 8

    Xem thêm