Đề thi học sinh giỏi Tiếng Anh lớp 6 có đáp án chi tiết (Đề số 1)
Đề ôn thi học sinh giỏi Tiếng Anh lớp 6 có đáp án
VnDoc.com xin giới thiệu đến các bạn Đề thi học sinh giỏi Tiếng Anh lớp 6 có đáp án chi tiết (Đề số 1) do VnDoc.com sưu tàm và đăng tải dưới đây sẽ là nguồn tài liệu hữu ích nhằm giúp các bạn ôn tập, củng cố và nâng cao kiến thức. Đặc biệt dành cho các bạn đang chuẩn bị cho kì thi chọn học sinh giỏi. Sau đây mời các bạn vào tham khảo.
150 đề thi học sinh giỏi Tiếng Anh lớp 6 có đáp án
Bộ đề học sinh giỏi môn Tiếng Anh lớp 6 có đáp án - Số 1
Đề thi chọn học sinh giỏi môn Tiếng Anh lớp 6 trường THCS Kim Thư, Hà Nội năm học 2014 - 2015
ĐỀ SỐ 1: ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TIẾNG ANH 6 (CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT)
Thời gian làm bài 150 phút
I. Tìm một từ không cùng nhóm với các từ còn lại (1đ)
1. A. month B. seventh C. ninth D. eighth
2. A. geography B. housework C. math D. English
3. A. read B. watch C. book D. write
4. A. listening B. working C. playing D. morning
II. Viết từ trái nghĩa của những từ sau đây (1đ)
1. black __________ 6. long __________ 7. heavy __________ 8. hungry __________
III. Cho dạng đứng của động từ trong ngoặc (2 đ)
9. Trang usually (listen)__________ to the teacher in the class .
10. Nam (look) __________ out of the window at the moment.
11. Where’s your father? He (be)__________ in the bathroom.
12. your children (go) __________ to school by bus everyday?
13. There (be) __________ many flowers in our garden.
14. Every day Mr. Hung (not drive) __________ to work.
15. What is Mai (do)__________ now?
16. We are tired and we’d like (sit) __________ down.
IV. Mỗi câu sau có một lỗi sai, hãy sửa lại cho đúng (1,5đ)
17. How much rice and how many beef do you want?
18. She’d like a dozen eggs and any vegetables.
19. Can you to go to the supermarket for me, Hoa?
20. We need eight hundred gram of beef.
21. What would you like buying at the canteen?
22. There is a apple on the table.
V. Hoàn thành đoạn hội thoại sau đây (3 đ)
Lien: Hello, Mai (23)__________ everyday?
Mai: I get up at a quarter to six.
Lien: (24)____________ morning?
Mai: I play badminton.
Lien: (25)_________ half past six?
Mai: No, I don’t. I go to school at six thirty.
Lien: (26)________ today?
Mai: No, we don’t. We have history on Tuesday and Saturday.
Lien: So (27) _________?
Mai: We have English, geography and math.
Lien: (28)__________ go jogging?
Mai: I always go jogging .
VI. Đọc đoạn văn sau rồi trả lời các câu hỏi bên dưới (l,5đ)
Hello, I’m Trung. This is my school. It is small and old but it is beautiful .Behind the school, there is a large yard. After school in the afternoon we often play soccer there. The yard is clean and there are many trees and flowers. My friends and I sit under these trees every morning to review our lessons. My school has two floors and fifteen classrooms. My classroom is on the first floor. There are forty - three teachers in my school. They are good teachers. I love them and I love my school very much.
Questions:
29. Is Trung’s school big?
30. What is there behind Trung’s school?
31. What do Trung and his friends often play after school?
32. Where do Trung and his friends sit every morning to review their lessons
33. Does his school have two floors?
34. How many teachers are there in his school?
VII. Điền một từ thích hợp vào chỗ trống (3 đ)
Today is Sunday. (35) __________ is fine and warm. Mr. Kien’s family are (36)__________ at home. They are working in the house now. Mr. Kien is cleaning the doors and windows. Nam is helping (37)__________ Mrs. Oanh and Hoa (38)__________ in the kitchen. Mrs. Oanh is (39)__________ the dishes. Hoa is cleaning the vegetables. They are cooking the lunch. They are going to (40)__________ a good lunch together.
VIII. Sắp xếp những từ sau thành câu có nghĩa (2đ)
41. small/ thin/ sister/ white/ and/ his/ lips/ teeth/ has
42. Brown’s/ round/ Mrs./ or/ is/ oval/ face?
43. coffee/ aren’t./ some/ but/ there/ is/ any/ apples/ there/ iced.
44. like/ I/ wouldn’t/ because/ bread/ not/ I’m/ hungry.
45. your/ drink/ brother’s/ what/ favorite/ is?
46. a/ is/ Lan’s house/ garden/ there/ big/ behind.
47. Ho Chi Minh City/ Mrs. Oanh/ do/ family/ to/ how/ and/ travel/ her?
48. walking/ then/ mountain/ go/ the/ they/ house/ often/ in/ near.
IX. Dùng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh (2,5 đ)
49. Mrs. Hue/ children/ eating/ breakfast/ foodstall.
50. your/ brother/ play/ volleyball/ yard/ now?
51. Mr./ Mrs. Thu/ travel/ work/ car/ everyday.
52. Nam/ friends/ go/ school/ now.
53. Every/ afternoon/ school/ Ba/ housework/ and/ listen/ music.
X. Dùng từ gợi ý ở đầu câu thứ hai viết lại câu thứ nhất sao cho nghĩa không thay đỗi (2,5 đ)
54. The garden is behind Nam’s classroom.
Nam’s classroom________________
55. Tom drives to work every morning.
Tom travels_____________
56. There are four people in her family
Her family________________
57. He goes to work at seven fifteen.
He goes to work at a_________________
58. This box has twelve packets of tea.
There______________
----------------------------The end------------------------------
ANSWER KEY
Câu + điểm | Ý | Đáp án |
I (1đ) (Mỗi ý được 0,25đ) | 1 | A |
2 | B | |
3 | C | |
4 | D | |
II (1đ) (mỗi ý được 0,25 đ) | 5 | white |
6 | short | |
7 | light | |
8 | full | |
III (2 đ) (mỗi ý được 0,25đ) | 9 | listens |
10 | is looking | |
11 | is | |
12 | Do ....go | |
13 | are | |
14 | doesn’t drive | |
15 | doing | |
16 | to sit | |
IV (1,5 đ) (mỗi ý được 0,25đ) | 17 | how many → how much |
18 | any → some | |
19 | to go → go | |
20 | gram → grams | |
21 | buying → to buy | |
22 | a → an | |
V (3d) (mỗi ý được 0,5đ) | 23 | What time do you get up everyday? |
24 | What do you do in the/ every morning? | |
25 | Do you go to school at half past six? | |
26 | Do we have history, today? | |
27 | What do we have? | |
28 | How often do you go jogging? |
Chúc các bạn học tốt!