Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi học sinh giỏi Tiếng Anh lớp 7 THCS Bằng Phúc năm 2014 - 2015 (Đề 2)

Đề thi học sinh giỏi Tiếng Anh lớp 7

Đề thi học sinh giỏi Tiếng Anh lớp 7 THCS Bằng Phúc năm 2014 - 2015 với 10 câu hỏi lớn có đáp án đi kèm, là tài liệu ôn thi học sinh giỏi môn Tiếng Anh hữu ích. Không chỉ có vậy, đề thi cũng giúp các bạn ôn tập cuối năm, chuẩn bị sẵn sàng cho các bài kiểm tra, bài thi học kỳ 2. Mời các bạn tham khảo.

TRƯỜNG THCS BẰNG PHÚC

----------------------------

ĐỀ CHÍNH THỨC

ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 7

NĂM HỌC 2014 - 2015

MÔN THI TIẾNG ANH No2

Thời gian thi: 90 phút

I. Find out a word that has different pronunciation from the others. (1pts)

1. A. Run B. Fun C. Sun D. Music

2. A. Wet B. Pretty C. Rest D. Better

3. A. Thanks B. Thirsty C. Father D. Theater

4. A. Great B. Greet C. Again D. Arrange

5. A. New B. Sew C. Few D. Knew

6. A. wants B. Looks C. Plays D. Helps

7. A. Decided B. Preferred C. Listened D. Enjoyed

8. A. Much B. Drug C. Buffalo D. Future

9. A. Horrible B. Hour C. Hundred D. Hold

10. A. Sure B. Saw C. Send D. Sit

II. Choose the word or phrase which best completes each sentence. (1,5pts)

1. I bought this dress at the ........ (clothes’store / store of closes/ clothes store/ closing store) on Hang Bai street.

2. Isn’t it easy to learn English well ? (No, it is/ No, it does not/ Yes, it is/ Yes, it does)

3. There are two churches in the town and .... (each/ both/ all / most) of them are extremely old.

4. I hope the (mechanic/doctor/engineer/worker) can repair our washing machine .

5. I’m very (pleased / please/ pleasing) to see you here.

6. We’ll have a day (on /off /of/at) this week

7. My sister will be 16 …… .….Sunday …… (on - May 25th /on - May 25 / in - 25th May/ in - May 25)

8. Would you like to play basketball? (I like / I love it/ I’d love to/ I want) Good idea!

9. Can I help you? (Yes / Sorry / Can / No please) I need a kilo of beef.

10. My homework (takes/ has / makes/ gives) about 2 hours a day.

11. The fifth month of the year is (June/ July/ May/ March)

12. The party will start at 6.00 A.M and (finish / finishes/ finishing / to finish) at 9.00 A.M

13. Why don’t you visit me? I really look forward to (see/ to see / seeing/ sees) you.

14. What does your baby (weight/ weigh/ heavy/weighs)? 10 kilos

15. She will watch T.V but she (will/ isn't/ doesn't/won't) see a movie.

III. Put the verbs in the correct tense (1pt)

1. We (play) .............soccer this afternoon. Would you like (join) ............us?

2. You can borrow my umbrella. I (not/ use) …………….it at the moment.

3. I (not have) .............a car at the moment, so I (go) …......to work on the bus this week. I usually drive to work.

4. Look!The plane (fly) ……......towards the airport. It (land) ........................

5.You (hear).....................anything? I (listen)...................hard but I can’t hear anything.

6. Nam (not visit) ……….. the museum next Monday because he (have)……English test.

IV. Put the words in the correct form (0,5 pts)

1. Is Mr. Ha a …................….? (business)

2. Our new .............., Lan learns English very well. (class)

3. I don’t like this chair. It’s ……............….. (comfort)

4. What ……………………often do in their free time?. (TEEN)

5. It’s …............… today in Ha Noi. (sun)

Đấp án đề thi học sinh giỏi Tiếng Anh lớp 7

I. Chọn 1 từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại. (1)

Mỗi câu đúng được 0,1 điểm.

Câu12345678910
Đáp ánDBCDBCADBA

II. Chọn phương án đúng nhất (1,5 points)

Mỗi câu đúng được 0,1 điểm

Câu12345678910
Đáp ánClothes storeYes,it isbothmechanicpleasedoffOn-May 25thI’d love toyestakes
Câu1112131415
Đáp ánMayfinishseeingweighWon’t

III. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc. (1) Mỗi động từ chia đúng được 0,1 điểm.

  1. will play or we’ll play, to join
  2. am not using
  3. am not having, will go
  4. is flying, is landing
  5. Do …hear / listen
  6. isn’t going to visit, is going to have

IV. Cho dạng đúng của các từ trong ngoặc (0,5) Mỗi từ viết đúng chính tả được 1 điểm

1. businessman 2. classmate 3. uncomfortable 4. teenagers 5. sunny

V. Sửa lỗi sai. (1) - Tìm được lỗi sai và sữa đúng được 1đ/ 1 câu. Nếu tìm được lỗi mà sửa không đúng thì cho ½ điểm / 1 câu.

  1. me -> mine
  2. drink -> drinking
  3. so -> as
  4. writting -> writing
  5. the -> by
  6. an -> a
  7. to -> bỏ to
  8. few -> little
  9. very -> much
  10. study -> studying

VI. Đọc đoạn văn, đặt câu hỏi rồi trả lời (10 points)

Mỗi câu hỏi mà đặt đúng được 1 điểm. Mỗi câu trả lời đúng được 1 điểm.

1. What is Hanoi like?

  • It is beautiful.

2. Where does Hoa go on Sunday?

  • She goes to the parks and zoos.

3. How long is Thang Long bridge in Hanoi?

  • It is the longest bridge in Hanoi.

4. Why does she like the parks?

  • Because they are big, green and there are many beautiful flowers in it.

5. What kind of animals does she like best?

  • She likes monkeys best.

VII. Viết lại câu, giữ nguyên ý. (1)

  1. Lan has long hair.
  2. Nam goes to school by bike everyday.
  3. Nga is the most intelligent (student) in our class.
  4. Shall we go swimming?
  5. What is your date of birth?
  6. What is the height of this building?
  7. Miss Lan teaches English well.
  8. Mr Hoang spends half an hour walking to work everyday.
  9. How much is this cap?
  10. It is not easy to find an apartment ina big city.

VIII. Chọn từ thích hợp cho sẵn để điền vào chỗ trống (10 points)

1. C 2. B 3. C 4. D 5. A 6. A 7. B 8. D 9. C 10. B

IX. Điền giới từ (10 points)

1. about 2. on 3. from 4. in 5. about

6. in 7. for 8. for 9. to 10. into

X. Sử dụng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh (10 points)

  • Mỗi câu viết đúng trật tự từ, sử dụng đúng mẫu câu, viết hoa chữ cái đàu câu và tên người hoặc các danh từ chỉ địa danh… được 2 điểm.
  • Nếu viết sai chi tiết nào thì trừ 0.25 điểm/ chi tiết sai.
  1. I am pleased to hear that you and your family are well.
  2. Here is the photo of my family and let me tell you about us.
  3. My father is a mechanic. He works in/for a factory in the suburb.
  4. He works five days a week from Monday to Friday.
  5. He usually goes to work by motorbike in the morning so he is not free every morning.
  6. In free time my father often plays badminton with his friends.
  7. My mother is a teacher. She teaches math at/in a school near my house.
  8. My brother is 17 years old and he is in grade 12.
  9. He loves collecting stamps. He has hundreds of stamps in his collection.
  10. Please write to me soon and tell (me) about your family..
  • Tổng điểm toàn bài: 10
Chia sẻ, đánh giá bài viết
42
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Lớp 7

    Xem thêm