Đề thi khảo sát học sinh giỏi môn Tiếng Anh lớp 6 trường THCS Tam Đảo
Đề thi khảo sát học sinh giỏi môn Tiếng Anh lớp 6
Đề thi khảo sát học sinh giỏi môn Tiếng Anh lớp 6 trường THCS Tam Đảo được VnDoc.com sưu tầm và đăng tải là tài liệu ôn tập môn Tiếng Anh hữu ích dành cho các bạn học sinh lớp 6. Tài liệu không chỉ phù hợp với các bạn muốn ôn tập thi học sinh giỏi môn Tiếng Anh mà còn phù hợp với những bạn muốn ôn tập lại kiến thức Tiếng Anh chương trình học phổ thông lớp 6.
Đề thi học sinh giỏi môn Tiếng Anh lớp 6 huyện Vĩnh Tường năm 2014 - 2015
Đề thi học sinh giỏi môn Tiếng Anh lớp 6 huyện Chương Mỹ năm 2011 - 2012
PHÒNG GD-ĐT TAM ĐẢO TRƯỜNG THCS TAM ĐẢO Họ và tên: ........................... Lớp: ............. | ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 Thời gian làm bài: 120 phút |
I. Em hãy chuyển các danh từ sau sang dạng danh từ số nhiều.
1. 2. 3. 4. 5. | Family House Tooth Bookshelf Table | 6. 7. 8. 9. 10. | Foot Woman Telephone Child Man |
II. Em hãy viết phiên âm (cách phát âm) của các đuôi số nhiều "s" và "es" trong các từ sau theo mẫu.
Ví dụ: - chairs | z | ; - books | s | ; - bookcases | iz |
1. students | | 2. classrooms | | 3. couches | | 4. families | | 5. persons | | | 6. nurses | | 7. sisters | | 8. desks | | 9. tables | | 10. lamps | | |
II. Tìm một từ có chữ cái gạch chân phát âm khác với các từ còn lại cùng hàng.
1. a. students b. books c. pens d. inkpots
2. a. telephones b. apples c. notes d. rules
3. a. couches b. nurses c. families d. houses
4. a. lamps b. stereos c. armchairs d. boards
5. a. tables b. bookcases c. pictures d. names
IV. Sắp xếp lại các từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh. Thêm dấu chấm câu nếu cần thiết và nhớ viết hoa chữ cái đầu câu.(10 điểm)
1. house / in / street / a / on / live / Nguyen Du / We.
2. people / are / there / how / in / many / family / her?
3. many / how / chairs / there / are / the / in / room / living?
4. how / students / many / are / in / there / class / your?
5. people / five / are / there / her / in / family.
6. and / Hung / is / am / Lan / Mr. / this / I.
7. evening / are / Giang / you / good / how / Miss
8. and / name / Van / you / is / my/?/
9. in / they / are / living / their / room?
10. too / a / is / he / doctor.
Đáp án đề thi khảo sát học sinh giỏi môn Tiếng Anh lớp 6
1. 2. 3. 4. 5. | Family House Tooth Bookshelf Table | Families Houses Teeth Bookshelves Tables | 6. 7. 8. 9. 10. | Foot Woman Telephone Child Man | Feet Women Telephones Children Men |
II. Em hãy viết phiên âm (cách phát âm) của các đuôi số nhiều "s" và "es" trong các từ sau theo mẫu.
Ví dụ: - chairs | z | ; - books | s | ; - bookcases | iz |
1. students 2. classrooms 3. couches 4. families 5. persons | s z iz z z | 6. nurses 7. sisters 8. desks 9. tables 10. lamps | iz z s z s |
III. Tìm một từ có chữ cái gạch chân phát âm khác với các từ còn lại cùng hàng. (5 điểm) - Mỗi đáp án đúng cho 1 điểm.
1. c 2. c 3. c 4. a 5. b
IV. Sắp xếp lại các từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh. Thêm dấu chấm câu nếu cần thiết và nhớ viết hoa chữ cái đầu câu.(10 điểm) - Mỗi đáp án đúng cho 1 điểm.
1. We live in a house on Nguyen Du street.
2. How many people are there in her family?
3. How many chairs are there in the living room?
4. How many students are there in your class?
5. There are five people in her family.
6. I am Lan and this is Mr. Hung.
7. Good evening, Miss Giang. How are you?
8. My name is Van and you?
9. Are they in their living room?
10. He is a doctor, too.