Đề thi minh họa và đáp án kỳ thi THPT Quốc gia năm 2017 môn Tiếng Trung Lần 3
Đề thi minh họa kỳ thi THPT Quốc gia năm 2017 môn Tiếng Trung
Chiều 14/5, Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố đề tham khảo như đề thi THPT quốc gia diễn ra vào trung tuần tháng 6. Tất cả môn theo hình thức trắc nghiệm, trừ Văn. Đề tham khảo được Bộ Giáo dục và Đào tạo thiết kế giống như đề thi thật. Đây là tài liệu căn bản nhất để các trường dựa vào đó ôn tập cho học sinh. Dưới đây là Đề thi minh họa và đáp án kỳ thi THPT Quốc gia năm 2017 môn Tiếng Trung Lần 3, mời các bạn tham khảo.
Đáp án và đề thi minh họa THPT Quốc gia năm 2017 lần 3
ĐÃ CÓ đề thi minh họa THPT Quốc gia năm 2017 môn Ngữ Văn (Lần 3)
Đề thi minh họa và đáp án kỳ thi THPT Quốc gia năm 2017 môn Tiếng Anh Lần 3
Đề thi minh họa và đáp án kỳ thi THPT Quốc gia năm 2017 môn Tiếng Pháp - Lần 3
Đề thi minh họa và đáp án kỳ thi THPT Quốc gia năm 2017 môn Tiếng Trung Lần 3
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017 Bài thi: NGOẠI NGỮ; Môn thi: TIẾNG TRUNG |
ĐỀ THAM KHẢO (Đề có 04 trang) | Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề 003 |
Họ, tên thí sinh: .............................................. Số báo danh: ................................................
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) điền vào chỗ trống trong các câu sau:
Câu 1. Phiên âm đúng của từ 傍晚 là: ànɡwǎn.
A. b | B. f | C. p | D. s |
Câu 2. Phiên âm đúng của từ 计划 là:________.
A. jīhuā | B. jīhuà | C. jìhuā | D. jìhuà |
Câu 3. 森林可以 化空气, 对人类健康很有好处。
A. 净 | B. 挣 | C. 争 | D. 静 |
Câu 4. 你 一点儿也不理解别人的心情?
A. 这么 | B. 那么 | C. 什么 | D. 怎么 |
Câu 5. 昨晚的那场风很大, 把我家后面的那 树刮断了。
A. 把 | B. 枝 | C. 根 | D. 棵 |
Câu 6. 虽然我今天特别忙, 可我还是及时给他回 信。
A. 了 | B. 着 | C. 的 | D. 得 |
Câu 7. 大学毕业以后, 她打算考研究生, 你 ?
A. 呢 | B. 啊 | C. 了 | D. 吗 |
Câu 8. 刚才老师讲了这次考试的, 我记在本子上了。
A. 领域 | B. 地区 | C. 周围 | D. 范围 |
Câu 9. 王经理向大家简要地 工厂的情况, 就离开会场了。
A. 说了说 | B. 一说 | C. 说说 | D. 说一说 |
Câu 10. 我们学校的临时工每天都把教室打扫得 的。
A. 干干净净 | B. 干净干净 | C. 很干干净净 | D. 很干净干净 |
Câu 11. 这么简单的道理, 一年级的小学生都会明白。
A. 仍然 | B. 甚至 | C. 难道 | D. 一定 |
Câu 12. 学生就应该 学习为主, 不应该总想着追求偶像。
A. 以 | B. 凭 | C. 让 | D. 把 |
Câu 13. 每个人童年的时候都 。
A. 有过许多幻想的离奇 | B. 离奇幻想的有过许多 |
C. 许多离奇的幻想有过 | D. 有过许多离奇的幻想 |
Câu 14. 越南少数民族大都是能歌善舞的, 各民族都有 的传统舞蹈。
A. 秀丽 | B. 美好 | C. 优美 | D. 优秀 |
Câu 15. 他听到了这个好消息以后 不知道说什么才好。
A. 一再 | B. 一向 | C. 一时 | D. 一连 |
Câu 16. 这个国家城镇化水平已 2005 年不到 18%增长到 2015 年的 39.1%。
A. 在 | B. 由 | C. 自 | D. 据 |
Câu 17. 爸爸 把我送到学校, 给了我一个月的生活费。
A. 如果……就…… | B. 不光……还…… | C. 不但……反而…… | D. 固然……但是…… |
Câu 18. 事情十分紧急, 坐在这里空谈, 抓紧时间实干。
A. 不是……就是…… | B. 既然……那就…… | C. 不仅……而且…… | D. 与其……不如…… |
Câu 19. 最后考试得多少分, 只要比以前进步了, 我 感到满意。
A. 尽管……都…… | B. 无论……都…… | C. 即使……也…… | D. 虽然……可…… |
Câu 20. 这件衣服 有点儿深, 我还是喜欢浅的。
A. 颜色 | B. 款式 | C. 样子 | D. 价格 |
Câu 21. 这个项目我们 了好长时间, 但是现在还没办成。
A. 打 | B. 开 | C. 花 | D. 出 |
Câu 22. 随着社会的发展, 现代生活 已经不像以前那么慢了。
A. 地步 | B. 节奏 | C. 速度 | D. 步骤 |
Câu 23. 判断一个人的时候, 不应该看他的 背景, 而要看他自身的实力。
A. 出名 | B. 出身 | C. 出头 | D. 出面 |
Câu 24. 为了提高学生的环保意识, 学校规定校园里的卫生都由学生们来 。
A. 保管 | B. 保障 | C. 保护 | D. 保持 |
Chọn vị trí đúng (ứng với A hoặc B, C, D) cho từ/cụm từ trong ngoặc trong các câu sau:
Câu 25. 上课 A 前先预习 B 新课 C, 这对掌握 D 新知识非常有益。(一会儿)
Câu 26. 客人来了, 妈妈 A 赶紧 B 把 C 沙发上的衣服 D 放到衣柜里。(都)
Câu 27. 胡伯伯在广西居住过 A 的故居里面 B 陈列着他过去 C 所使用的 D 东西。
(各式各样的)
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) giải thích cho từ/cụm từ được gạch chân trong các câu sau:
Câu 28. 晚上我打算先做完练习, 再预习新课, 然后才看电视。
A. 一种家用电器 | B. 一种交通工具 | C. 一种手工艺品 | D. 一种学习工具 |
Câu 29. 王老师想试试小兰的绘画水平, 就叫她画一张画儿。
A. 音乐 | B. 体育 | C. 美术 | D. 技术 |
Câu 30. 为了完成张总经理交给我的那项重大任务, 我已经花了不少工夫。
A. 责任 | B. 时间 | C. 能力 | D. 努力 |
Câu 31. 这场篮球决赛能否获得成功全看大家的努力和团结的精神。
A. 相当于 | B. 通过 | C. 经过 | D. 取决于 |
Câu 32. 阮阿姨待人热情, 心眼儿又好, 所以大家都很喜欢她。
A. 心思 | B. 心脏 | C. 心灵 | D. 心情 |
Câu 33. 在技术科研中, 小王取得了一个个了不起的成绩。
A. 平凡 | B. 一般 | C. 重要 | D. 突出 |
Câu 34. 他们自力更生地进行农业建设, 发展了现代化的农业生产。
A. 依靠自己 | B. 依靠运气 | C. 靠生活力量 | D. 靠生产力量 |
Câu 35. 买东西一定要货比三家, 哪能连看也不看, 买了就走。
A. 只买第三家的东西 | B. 多去几家商店比较比较 |
C. 去三家商店比较比较 | D. 买前三家商店的东西 |
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) theo nội dung bài đọc, từ câu 36 đến câu 40.
那年, 我的弟弟刚考上大学, 临走时妈妈一再叮嘱, 要多写家信。谁知弟弟对什 么事都感到新鲜, 加上他人缘又好, 学校里的大小事都有他的份儿。因此, 家信渐渐 少了, 到最后只剩下明信片上几个大字:"妈:经济困难, 请紧急支援。"妈妈又气 又无奈。放暑假时, 弟弟一回来, 妈妈就狠狠拿眼瞪他:"不要钱时, 就不知道写信 回来, 是不是?再忙, 写两个字的时间都没有?"然而, 看到爱儿回来, 妈妈又抑制 不住心中的喜悦, 不知不觉嘴角就笑开了。当时妈妈的脸上半边是严厉的、责怪的, 而下半边却是欣喜而慈爱的。她的那张脸使我很难忘。
另一张脸也给我留下深刻的印象。十年前的一天, 家里来了一位陌生的中年妇人。 原来, 她有一个男孩儿要上中学, 可是家里没有钱供孩子念书了。这个男孩儿却特别 聪明, 母亲不忍心耽误孩子上学。她挨门挨户看看是否有谁能帮助一点儿。我妈妈知 道她的情况后, 连忙把点儿钱塞进她的小皮包里, 她千恩万谢地走了。以后, 每逢开 学的日子, 她都来我家。直到两年多后, 她很高兴地告诉妈妈, 她的孩子已经考上了 大学, 可以负担家庭了, 以后不会再来麻烦我们了, 她是特地来道谢的。这一次, 妈 妈包了个小红包给她, 算是一点儿小小的贺礼。
Câu 36. 弟弟上大学后, 为什么来信越来越少?
A. 没钱寄信 | B. 人缘不好 | C. 事情太多 | D. 忘了亲人 |
Câu 37. 弟弟放暑假回来时, 妈妈为什么狠狠拿眼瞪他?
A. 嫌他不好好念书 | B. 嫌他太浪费钱 | C. 嫌他回来得太晚 | D. 嫌他来信太少 |
Câu 38. 关于中年妇女, 下面哪一项正确?
A. 很疼爱自己的孩子 | B. 不想让孩子上学 |
C. 很喜欢给别人添麻烦 | D. 不想得到别人的帮助 |
Câu 39. 文中那位中年妇女是怎么供孩子上中学的?
A. 靠打工 | B. 靠讨钱 | C. 靠邻居 | D. 靠亲戚 |
Câu 40. 作者妈妈对那个孩子考上大学之事有什么态度?
A. 知足 | B. 骄傲 | C. 高兴 | D. 勉强 |
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau, từ câu 41 đến câu 50.
以前有两个小徒弟跟着师父学做木椅。第一个月的客人拿到椅子后埋怨椅子做得 太小了。小徒弟可慌了神, 不知该怎么办才好。师父见状连忙过来 (41) 客人说: "小的不占地, 您可以随处放, 这样是为了您节约成本, 既(42) _又实惠。"客人 想了想觉得有道理, 高兴地交了钱走了。
第二个月的客人对做好的椅子埋怨说:"这椅子做大了吧?"小徒弟听后急死了, 师父过来微笑着说:"您心宽体胖, 这椅子是(43) 为您做的, 放在您的豪华大厅 里, 显得落落大方不是?"客人听了也很满意。
第三个月的客人来定做椅子时, 小伙子(44), 这次一定能让客人满意。可 (45) 没想到, 那客人对地道的工艺一句称赞的话没说, 却 (46) 地抱怨做的 工期太长了。这下徒弟又不知所措了。师父却乐呵呵地说:"慢工出细活儿, 为了出 精品, 我们(47) 为您多花点儿时间。"客人高兴地回去了。
第四个月又有一个客人来定做椅子, 徒弟(48) 了上次的教训, 很快就把椅子 做好了。(49) _, 那个客人却嫌完工太快了, 担心做工不好。徒弟无从申辩, 师父 走过来不紧不慢地说:"您的时间我们可不敢浪费, 您的时间就是金钱啊!我们为您 加班加点, 紧赶慢赶, 这才完工。"客人听后露 (50) 了满意的笑容。
Câu 41.
A. 从 | B. 对 | C. 为 | D. 往 |
Câu 42.
A. 精致 | B. 精心 | C. 美妙 | D. 美丽 |
Câu 43.
A. 特别 | B. 愿意 | C. 特意 | D. 随便 |
Câu 44.
A. 思考 | B. 想象 | C. 考虑 | D. 心想 |
Câu 45.
A. 千万 | B. 万一 | C. 万万 | D. 万千 |
Câu 46.
A. 一个劲儿 | B. 一股脑儿 | C. 一口气 | D. 一下子 |
Câu 47.
A. 的确 | B. 确定 | C. 宁肯 | D. 肯定 |
Câu 48.
A. 取得 | B. 吸收 | C. 收取 | D. 吸取 |
Câu 49.
A. 因为 | B. 反而 | C. 相反 | D. 然而 |
Câu 50.
A. 上 | B. 下 | C. 出 | D. 起 |
------------------------ HẾT ------------------------
Đề thi minh họa và đáp án kỳ thi THPT Quốc gia năm 2017 môn Tiếng Trung Lần 2
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ MINH HỌA (Đề thi có 03 trang) | KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017 Môn: Tiếng Trung Quốc Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề |
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) điền vào chỗ trống trong mỗi câu sau:
Câu 1: Phiên âm đúng của từ 报答 là: ______.
A. bāodá B. bàodā C. bàodá D. bāodā
Câu 2: Phiên âm đúng của từ 慈祥 là: ______íxiáng.
A. zh B. ch C. z D. c
Câu 3: 看到她充满期______的目光,我不忍让她扫兴。
A. 诗 B. 侍 C. 待 D. 特
Câu 4: ______森林是我们每个人的责任。
A. 保护 B. 保持 C. 保证 D. 保卫
Câu 5: 我充分体会到,短短的三年对生活来说______改变许多事情。
A. 不足 B. 值得 C. 足以 D. 不值
Câu 6: 在我的印象______,他是一个非常认真的学生。
A. 内 B. 外 C. 上 D. 中
Câu 7: 阮老师工作一向很______。
A. 仔细 B. 详细 C. 细细 D. 细小
Câu 8: 做生意常常会遇到______的情况,我们要灵活地处理。
A. 忽然 B. 猛然 C. 突然 D. 果然
Câu 9: 你终于考上外贸大学了,我们______能不来祝贺呢?
A. 怎么样 B. 什么样 C. 怎么 D. 什么
Câu 10: 他手里拿着一______报纸聚精会神地看着。
A. 部 B.面 C. 个 D. 份
Câu 11: 两年前他______开始学习汉语的时候,一个汉字也不认识。
A. 才 B. 刚才 C. 刚 D. 才刚
Câu 12: 你______这件衣服的样子再做一件。
A. 依靠 B. 按照 C. 据 D. 凭
Câu 13: 飞机______每小时600公里的速度向首都方向飞去。
A. 为 B. 以 C. 在 D. 有
Câu 14: 周末他喜欢骑______自行车去公园玩。
A. 了 B. 着 C. 过 D. 的
Câu 15: 你知不知道他最近那么伤心,到底是怎么回事______?
A. 吗 B. 吧 C. 呢 D. 嘛
Câu 16: 这个地区依山傍水,污染很少,______空气这么好,这么新鲜。
A. 难以 B. 以便 C. 以致 D. 难怪
Câu 17: 戴上新眼镜向四周望望,这个世界______变得清楚起来了。
A. 有点儿 B. 一点儿 C. 一次 D. 一下子
Câu 18: 她没有说话,只是______,这样看来她是同意了大家的意见。
A. 点了点头 B. 点点头了 C. 点头点头 D. 点点了头
Câu 19: 看着她此时美丽______年轻的脸,我被一种深切的情意感动着。
A. 跟 B. 同 C. 而 D. 和
Câu 20: 高中毕业以后,究竟______继续读大学______马上就业,大家应该好好考虑。
A. 不是„„就是„„ B. 是„„还是„„
C. 不是„„而是„„ D. 是„„不是„„
Câu 21: ______修一座立交桥,______能解决这个城市交通拥挤的问题。
A. 尽管„„也„„ B. 虽说„„也„„
C. 除非„„才„„ D. 固然„„可„„
Câu 22: ______我怎么解释,他______不相信。
A. 除了„„还„„ B. 不管„„也„„
C. 如果„„就„„ D. 尽管„„但„„
Câu 23: 你从这儿往前走,______。
A. 十分钟走就能看见书店 B. 书店看见走十分钟就能
C. 看见书店就能走十分钟 D. 走十分钟就能看见书店
Chọn vị trí đúng (ứng với A hoặc B, C, D) cho từ/cụm từ trong ngoặc trong các câu sau:
Câu 24: 他是 A 一位来自英国的 B 知识丰富的 C 语法老师 D。 (朋友给我介绍的)
Câu 25: 杨教授 A 是 B 我们 C 请来 D 作报告的。 (从师范大学)
Câu 26: 约翰 A 说他打算 B 下个月到 C 越南 D。 (来)
Câu 27: A 请你通知 B 下午 C 都要 D 参加课外活动。 (大家)
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) giải thích cho từ/cụm từ được gạch chân trong các câu sau:
Câu 28: 每开新课前,他总是将新课本先看一遍,在难点和重点地方做个标记。
A. 教科书 B. 参考书 C. 计划书 D. 外文书
Câu 29: 我打心里佩服他舍己救人的精神。
A. 跟 B. 从 C. 在 D. 于
Câu 30: 您先忙着,回头我再来看您。
A. 转头 B. 转身 C. 过几回 D. 过几天
Câu 31: 不就是一句话嘛,犯不着生这么大的气啊。
A. 不得不 B. 不允许 C. 不值得 D. 不像话
Câu 32: 徐悲鸿先生是中国著名的画家,他最擅长的是画马。
A. 拿手 B. 熟悉 C. 得意 D. 满意
Câu 33: 你这样做等于是给我们的集体加入了一个不和谐音。
A. 不合适的人 B. 不客气的话 C. 不诚实的行为 D. 不友好的因素
Câu 34: 这是非常时期,实在没办法,您就凑合点儿用吧。
A. 稀有 B. 特殊 C. 异常 D. 平常
Câu 35: 大学毕业后我就独立了,从那时起就不再向父母伸手了。
A. 照顾父母 B. 支援父母 C. 跟父母要钱 D. 帮父母赚钱
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) theo nội dung bài đọc, từ câu 36 đến câu 40.
"叔叔,我,我能坐吗?"一个小男孩站在椅子边上说。"这是公园的椅子,又不是我家的,你怎么不能坐呢?"我笑着对他说。"你不是在„„在约会吧?"约会?五六岁的孩子怎么会说出 这样的话?我把书放在椅子上,凑近他,"你懂得什么叫约会?""就是„„就是,等„„等一个 阿姨。"我哈哈大笑,他说对了。我的女朋友喜欢安静的地方,我找遍了北京城才找到了这个公 园。"那么,就请„„坐吧!"我天生喜欢孩子,便拖着长声发出邀请。他嘻嘻笑了两声,欠着屁股 向椅子上蹭。"哧„„"裤子上又撕了一道口子,露出了他白嫩的小屁股。这口子不是新茬,是大 针小线缝上的。真是不称职的妈妈!"来,坐在叔叔腿上吧,椅子上凉。"我把他抱上来。孩子的小 屁股透出的暖气温在我的腿上。"你跑到这儿干什么?你家大人呢?""我爸爸在那边打扑克呢。我到这儿来„„""来干什么呀?""约„„约会。"我瞪大了眼睛,"你同谁约会?""同„„ 同„„妈妈。"我更惊讶了:"你妈妈让你来的?""上个星期天,妈妈说,„„说今天„„到这 儿给我„„送裤子。"他用手抠抠破了两个口子的裤子,"爸不„„不知道。他不让妈„„来„„ 看我。""你爸爸妈妈不在一起啦?""离„„离„„妈走了,把我扔下了。"他眼里流出了两滴 泪。这泪滴到我抱着他的手上,凉凉的。我把他搂得更紧,用我的体温暖着这孩子。一阵凉风,飘 落一片片树叶。
Câu 36: 孩子来公园是为了:
A. 玩耍 B. 约会 C. 看爸爸 D. 等叔叔
Câu 37: 作者来公园的目的是:
A. 等孩子 B. 打扑克 C. 谈恋爱 D. 找儿子
Câu 38: 作者和孩子过去:
A. 不认识 B. 常见面 C. 是好友 D. 是父子
Câu 39: 读了这段文字,感到作者的心情是:
A. 沉重的 B. 气愤的 C. 兴奋的 D. 舒畅的
Câu 40: 这件事最可能发生在:
A. 春天 B. 夏天 C. 秋天 D. 冬天
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau, từ câu 41 đến câu 50.
有一个人不管买什么东西,从来不挑选。有人问他:"你买东西为什么从来不挑选呢?"他 说:"那是新的,为什么(41)______挑选?"因为这个原因,人们都说他太傻了。有一天,下班之 后,他(42) ______鞋破了,就到附近一个鞋店去买鞋。他对售货员说:"劳驾,请给我拿一双 41 (43)______的鞋。"售货员拿了两双鞋给他,说:"您看看要哪一双?"他刚想说,有一双就行了,不 用挑选。但又一想,人家都说我买东西不挑选,太傻了。这次我要好好挑选挑选。他把两双鞋拿起 来看了又看,比了又比。差不多一个小时过去了。这时候,那个售货员等(44)______有些着急了, 说:"您这样挑选,到什么时候(45)______能选好呢?"他说:"这样吧,钱我先给你,让我(46) ______选。"他把钱给了售货员,又(47) ______比那两双鞋。又过了半个多小时,他还是决定不了哪 双鞋好。最后,他(48)______说:"管它呢,一双鞋里拿一只,这样总可以了吧。"说着,他从两双鞋 里各拿了一只,把另外两只鞋还给了售货员,就回家了。回到家里,他坐在床上,拿起一只鞋,穿 在左脚上,这只鞋很(49)______。他又拿起另外一只鞋往右脚上穿,这时,他才发现两只鞋都是左脚 的。他气得一下子倒在床上,心想:以后买东西(50)______不挑选了。
Câu 41: A. 要 B. 可 C. 能 D. 会
Câu 42: A. 觉得 B. 发现 C. 知道 D. 明白
Câu 43: A. 数 B. 号 C. 号码 D. 编号
Câu 44: A. 的 B. 地 C. 得 D. 过
Câu 45: A. 就 B. 一 C. 最 D. 才
Câu 46: A. 再 B. 又 C. 还 D. 仍
Câu 47: A. 连续 B. 继续 C. 连接 D. 持续
Câu 48: A. 一定 B. 遗憾 C. 只好 D. 同意
Câu 49: A. 合适 B. 合理 C. 适合 D. 适当
Câu 50: A. 坚强 B. 坚定 C. 坚持 D. 坚决
---------- HẾT ---------
Đề thi minh họa kỳ thi THPT Quốc gia năm 2015 môn Tiếng Trung
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: Tiếng Trung Thời gian làm bài: 90 phút. |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (8 điểm)
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) điền vào chỗ trống trong các câu sau:
Câu 1: Phiên âm đúng của từ 凉爽 là: liángsh______.
A. uăn B. ŭn C. ăng D. uăng
Câu 2: Phiên âm đúng của từ 异性 là: ______.
A. yìxìng B. géxìng C.yīxìng D.dăoxìng
Câu 3: Phiên âm đúng của từ 冷藏 là: lěng______áng .
A. c B. z C. ch D. zh
Câu 4: 这次_______的成功,全凭大家的努力。
A. 竞赛 B. 经赛 C. 竞塞 D. 竟赛
Câu 5: 现在的年轻人不努力工作,全都_______父母的。
A. 衣赖 B. 依赖 C. 依来 D. 依惰
Câu 6: 今天的报纸上报道了两_______惊人的消息。
A. 则 B. 篇 C. 页 D. 张
Câu 7: 他 --------- 镜子里的我笑了笑,然后推门走了出去。
A. 对于 B. 往 C. 朝 D. 在
Câu 8: 回去以后,你_______小梅的建议,明天给我个答复。
A. 考虑一考虑 B. 考虑了 C. 考虑了考虑 D. 考虑考虑
Câu 9: 我们单位要说业务能力强,还得数小王,______是名牌大学毕业生啊!
A. 终于 B. 到底 C. 最后 D. 始终
Câu 10: 今天我吃了三服药,药的作用已经显示_______了。
A. 起来 B. 过来 C. 出来 D. 上来
Câu 11: 明天我去上海,你如果也想去_______,我可以带你一起去。
A. 吗 B. 唉 C. 呢 D. 吧
Câu 12: 中学阶段基础_______得牢固,将来就会在学习和工作上有很好的发展。
A. 打 B. 考 C. 做 D. 写
Câu 13: 这期间,这支球队_______参加了 6 场比赛,总共踢进去 9 个球。
A. 反复 B. 先后 C. 反正 D. 始终
Câu 14: _______改革开放,中国人的小康日子_______能早日到来。
A. 因为……就…… B.即使……也……
C. 不管……都…… D. 只有……才……
Câu 15: 比赛_______发生了一些意外情况。
A. 上 B. 里 C. 中 D. 下
Câu 16: 不管讲什么话都该_______对象为中心。
A. 以 B. 把 C. 由 D. 就
Đáp án đề thi minh họa kỳ thi THPT Quốc gia môn Tiếng Trung 2015
Đề thi thử đánh giá năng lực ĐHQGHN năm 2016 môn tiếng Trung
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: Tiếng Trung Thời gian làm bài: 90 phút. |
Phần trắc nghiệm (8 điểm)
Câu số | Đáp án | Câu số | Đáp án | Câu số | Đáp án |
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 | D A A A B A C D B C C A B D C A B A B B A C | 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 | C C C B D B B B C D A D C D B C D A B C A B | 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 | B A A B B A C D B D A B B C A B C C D A |
PHẦN VIẾT (2 điểm)
* Sắp xếp các từ đã cho thành câu hoàn chỉnh: 0.2 điểm x 5 câu = 1 điểm)
Câu 65: 我们同消费者一样关心产品质量的问题。
Câu 66: 我一直都很羡慕那些会好几种外语的人。
Câu 67: 今年冬天全国各地的气温普遍偏高。
Viết một đoạn văn với chủ đề 《旅途见闻》(Từ 120 chữ đến 150 chữ):
Tiêu chí | Mô tả chi tiết | Điểm |
Nội dung
|
| 0.2 |
| 0.2 | |
Ngôn ngữ |
| 0.2 |
| 0.1 | |
Trình bày
|
| 0.1 |
| 0.2 | |
Tổng điểm | 1.0 |
- Hết -