Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi thử Quốc gia môn Hóa lần 2 năm 2015 trường THPT Trần Bình Trọng, Phú Yên

Đề thi thử Quốc gia môn Hóa lần 2 năm 2015 trường THPT Trần Bình Trọng, Phú Yên là đề thi trắc nghiệm môn Hóa gồm 50 câu trắc nghiệm có đáp án dành cho các bạn học sinh tham khảo ôn tập, chuẩn bị cho kì thi THPT Quốc gia môn Hóa sắp tới được tốt nhất.

Đề thi thử Quốc gia môn Hóa

Trường THPT Trần Bình Trọng
Tổ Hóa Học
ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2014-2015
Môn thi: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút, số câu trắc nghiệm: 50 câu

Cho nguyên tử khối của các nguyên tố:

H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; S = 32; Cl = 35,5; Br = 80; P = 31; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207; Ni = 59.

Câu 1) Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH loãng, vừa phản ứng với dung dịch HCl?

A. Zn(OH)2 B. Cr2O3 C. CrCl3 D. NaCrO2

Câu 2) Tiến hành các thí nghiệm sau:

1. Cho Zn vào dung dịch AgNO3 2. Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3
3. Cho Na vào dung dịch CuSO4 4. Dẫn khí CO (dư) qua bột CuO nóng
5. Đun nóng hỗn hợp rắn gồm Fe và Mg(NO3)2.

Các thí nghiệm xảy ra sự oxi hóa kim loại là:

A. 2 B. 4 C. 3 D. 5

Câu 3) Cho phản ứng hóa học: NaOH + HCl → NaCl + H2O. Phản ứng hóa học nào sau đây có cùng phương trình ion thu gọn với phản ứng trên?

A. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O B. 2KOH + FeCl2 → Fe(OH)2 + 2KCl
C. KOH + HNO3 → KNO3 + H2O D. NaOH + NH4Cl → NaCl + NH3 + H2O.

Câu 4) Đốt cháy hoàn toàn anđehit X, thu được thể tích khí CO2 bằng thể tích hơi nước (trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Khi cho 0,01 mol X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được 0,04 mol Ag. X là:

A. anđehit axetic. B. anđehit fomic.
C. anđehit no, mạch hở, hai chức. D. anđehit không no, mạch hở, hai chức.

Câu 5) Hóa hơi 8,64 gam hỗn hợp gồm một axit no, đơn chức, mạch hở X và một axit no, đa chức Y (có mạch cacbon hở, không phân nhánh) thu được một thể tích hơi bằng thể tích của 2,8 gam N2 (đo trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Đốt cháy hoàn toàn 8,64 gam hỗn hợp hai axit trên thu được 11,44 gam CO2. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp ban đầu là:

A. 35,25%. B. 65,15%. C. 27,78%. D. 72,22%.

Câu 6) Thực hiện các phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm m gam Al và 4,56 gam Cr2O3 (trong điều kiện không có O2), sau khi phản ứng kết thúc, thu được hỗn hợp X. Cho toàn bộ X vào một lượng dư dung dịch HCl (loãng, nóng), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 2,688 lít H2 (đktc). Còn nếu cho toàn bộ X vào một lượng dư dung dịch NaOH (đặc, nóng), sau khi phản ứng kết thúc thì số mol NaOH đã phản ứng là:

A. 0,16 mol B. 0,06 mol C. 0,08 mol D. 0,10 mol

Câu 7) Dãy gồm các chất vừa tan trong dung dịch HCl, vừa tan trong dung dịch NaOH là:

A. Mg(OH)2, Al2O3, Ca(HCO3)2 B. NaCl, NaHCO3, Al2O3
C. NaHCO3, ZnO, Mg(OH)2 D. NaHCO3, MgO, Ca(HCO3)2

Câu 8) Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Trong hợp chất, tất cả các kim loại kiềm đều có số oxi hóa +1.
B. Tất cả các kim loại nhóm IIA đều có mạng tinh thể lập phương tâm khối
C. Tất cả các hiđroxit của kim loại nhóm IIA đều dễ tan trong nước
D. Trong nhóm 1A, tính khử của các kim loại giảm dần từ Li đến Cs

Câu 9) Cho anđehit no, mạch hở, có công thức CnHmO2. Mối quan hệ giữa n với m là:

A. m = 2n B. m = 2n +1 C. m = 2n - 2 D. m = 2n + 2

Câu 10) Trong công nghiệp, để sản xuất axit H3PO4 có độ tinh khiết và nồng độ cao, người ta làm cách nào sau đây?

A. Cho photpho tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng.
B. Cho dung dịch H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng apatit.
C. Đốt cháy photpho trong oxi dư, cho sản phẩm tác dụng với nước.
D. Cho dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng photphorit.

Câu 11) Hợp chất nào trong phân tử sau có liên kết ion?

A. NH4Cl B. HCl C. CO2 D. FeS2

Câu 12) Có bao nhiêu tripeptit (mạch hở) sau khi thủy phân hoàn toàn đều thu được sản phẩm gồm có alanin và glyxin?

A. 6 B. 7 C. 8 D. 5

Câu 13) Khi nói về kim loại kiềm, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.
B. Từ Li đến Cs khả năng phản ứng với nước tăng dần.
C. Kim loại Na dùng làm tế bào quang điện.
D. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim.

Câu 14) Điện phân 200 ml dung dịch chứa NaCl 0,5M; Fe(NO3)3 0,3M và Cu(NO3)2 0,3M bằng điện cực trơ có màng ngăn xốp đến khi khối lượng dung dịch giảm 5,63 gam thì ngừng lại. Dung dịch sau điện phân có chứa?

A. NaNO3, Cu(NO3)2 và HNO3 B. NaNO3, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 và HNO3
C. NaNO3 và NaOH D. NaNO3 và NaCl

Câu 15) Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 0,2M và NaHCO3 0,2M, sau phản ứng thu được số mol CO2 là:

A. 0,030. B. 0,015. C. 0,020. D. 0,010.

Câu 16) Thực hiện các thí nghiệm sau (ở điều kiện thường):

(a) Cho đồng kim loại vào dung dịch sắt (III) clorua.
(b) Sục khí hiđro sunfua vào dung dịch đồng (II) sunfat.
(c) Cho dung dịch bạc nitrat vào dung dịch sắt (III) clorua.
(d) Cho bột nhôm vào bình chứa khí clo.

Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là

A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.

Câu 17) Nhúng thanh đồng có m = 6 gam vào 210 gam dung dịch Fe(NO3)3 16%. Sau thời gian phản ứng lấy thanh đồng ra thấy trong dung dịch thu được C% đồng nitrat bằng C% của sắt (III) nitrat. Khối lượng thanh đồng sau khi lấy ra là bao nhiêu?

A. 1,7 gam B. 2,8 gam C. 3,2 gam D. 4,3 gam

Câu 18) Trong phân tử propen có số liên kết xích ma là:

A. 8 B. 9 C. 7 D. 6

Câu 19) Cho hỗn hợp X gồm Al và Mg tác dụng với 1 lít dung dịch gồm AgNO3 a mol/lít và Cu(NO3)2 2a mol/lít, thu được 45,2 gam chất rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư, thu được 7,84 lít khí SO2 (ở điều kiện tiêu chuẩn, là sản phẩm khử duy nhất). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là:

A. 0,25. B. 0,15. C. 0,20. D. 0,30.

Câu 20) Cho hỗn hợp gồm Fe và Mg vào dung dịch AgNO3, khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X (gồm hai muối) và chất rắn Y (gồm hai kim loại). Hai muối trong X là:

A. Mg(NO3)2 và Fe(NO3)2 B. Fe(NO3)3 và Mg(NO3)2
C. AgNO3 và Mg(NO3)2 D. Fe(NO3)2 và AgNO3.

Câu 21) Hỗn hợp khí X gồm etilen, metan, propin và vinylaxetilen có tỉ khối so với H2 là 17. Đốt cháy hoàn toàn 3,4 gam hỗn hợp X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình dung dịch Ca(OH)2 (dư) thì khối lượng bình tăng thêm m gam. Giá trị của m là:

A. 14,6 B. 11,7 C. 13,2 D. 6,78

Câu 22) Amino axit X trong phân tử chỉ chứa hai loại nhóm chức. Cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với 0,2 mol NaOH, thu được 17,7 gam muối. Số nguyên tử hidro trong phân tử X là:

A. 7 B. 6 C. 9 D. 8

Câu 23) Nhận xét nào sau đây không đúng:

A. Fe(OH)2 và Cr(OH)2 đều là bazơ và có tính khử.
B. BaSO4 và BaCrO4 hầu như không tan trong nước.
C. SO3 và CrO3 đều là oxit axit.
D. Al(OH)3 và Cr(OH)3 đều là hiđroxit lưỡng tính và có tính khử.

Câu 24) Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm FeS2 và Fe3O4 bằng 100 gam dung dịch HNO3 a% (vừa đủ) thu được 15,344 lít hỗn hợp khí gồm NO và NO2 có khối lượng 31,35 gam và dung dịch chỉ chứa 30,15 gam hỗn hợp muối. Giá trị của a gần nhất với?

A. 63 B. 57 C. 43 D. 46

Câu 25) Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol một ancol đơn chức trong 1,4 mol O2 (dư), thu được tổng số mol các khí và hơi bằng 2 mol. Khối lượng ancol ban đầu đem đốt cháy là:

A. 14,8 gam. B. 18,0 gam. C. 12,0 gam. D. 17,2 gam.

Câu 26) Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng với axit teraphtalic với chất nào sau đây?

A. Etylen glicol B. Glixerol C. Ancol etylic D. Etilen.

Câu 27) Cho 100 ml dung dịch AgNO3 a mol/l vào bình chứa 100 ml dung dịch Fe(NO3)2 2a mol/l. Sau khi phản ứng kết thúc thu được 6,48 gam chất rắn và dung dịch X. Cho dung dịch HCl dư vào bình thì thu được V lít khí NO(dkc). Giá trị của V là:

A. 0,448 B. 1,12 C. 0,896 D. 0,672

Câu 28) Este X là hợp chất thơm có công thức phân tử là C9H10O2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, tạo ra hai muối đều có phân tử khối lớn hơn 80. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:

A. CH3COOCH2C6H5 B. HCOOC6H4C2H5 C. C6H5COOC2H5 D. C2H5COOC6H5.

Câu 29) Cho các chất: axit glutamic, saccarozơ, metylamoni clorua, vinyl axetat, phenol, glixerol, Gly-Gly. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH loãng, nóng là

A. 6 B. 3 C. 5 D. 4

Câu 30) Thủy phân hoàn toàn 4,34 gam tripeptit mạch hở X (được tạo nên từ hai α -amino axit có công thức dạng H2NCxH yCOOH) bằng dung dịch KOH dư, thu được 7,34 gam muối. Mặt khác thủy phân hoàn toàn 6,51 gam X bằng dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là:

A. 9,825 B. 10,875 C. 7,250 D. 7,605

Câu 31) Cho 21,6 gam hỗn hợp gồm rượu etylic, axit fomic và etylenglicol tác dụng với kim loại Na (dư) thu được 0,3 mol khí H2. Khối lượng của etylenglicol trong hỗn hợp là bao nhiêu?

A. 6,2 gam B. 15,4 gam C. 12,4 gam D. 9,2 gam

Câu 32) Hiđro hóa hoàn toàn hiđrocacbon mạch hở X thu được isopentan. Số công thức cấu tạo có thể có của X là:

A. 6. B. 5. C. 4. D. 7.

Câu 33) Chất khí nào sau đây được tạo ra từ bình chữa cháy và dùng để sản xuất thuốc giảm đau dạ dày?

A. CO B. N2 C. CO2 D. CH4

Câu 34) Ion R3+ có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3d5. Vị trí của R trong bảng tuần hoàn là:

A. Chu kì 4, nhóm IIB B. Chu kì 3, nhóm VIIIB
C. Chu kì 4, nhóm VIIB D. Chu kì 4 nhóm VIIIB

Câu 35) Ancol X no, đa chức, mạch hở, có 4 nguyên tử cacbon trong phân tử. Biết X không tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường. Số công thức cấu tạo phù hợp với X là:

A. 2 B. 4 C. 5 D. 3

Câu 36) Số đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C8H10O, chứa vòng benzen, tác dụng được với Na, không tác dụng với dung dịch NaOH là:

A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.

Câu 37) Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:2 vào nước (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí H2 (ở đktc) và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là:

A. 7,8. B. 5,4. C. 43,2. D. 10,8.

Câu 38) Cho sơ đồ chuyển hóa:

Công thức cấu tạo X, Y lần lượt là:

A. CH3NH2, CH3COOH B. CH3CN, CH3COOH
C. CH3CN, CH3CHO D. CH3NH2, CH3COONH4.

Câu 39) Dung dịch X chứa 0,1 mol Ca2+; 0,2 mol Mg2+; 0,4 mol Cl- và a mol HCO3- . Đun dung dịch X đến cạn thu được muối khan có khối lượng là:

A. 37,4 gam B. 35,2 gam C. 29,0 gam D. 23,2 gam.

Câu 40) Cho dung dịch chứa 7,95 gam hỗn hợp gồm hai muối KX và KY (X, Y là hai nguyên tố có trong tự nhiên, ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA, số hiệu nguyên tử ZX < ZY) vào dung dịch AgNO3 (dư), thu được 8,61 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của KX trong hỗn hợp ban đầu là:

A. 47,20%. B. 58,22%. C. 43,77%. D. 52,81%.

Câu 41) Trung hòa 7,76 gam hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở bằng dung dịch KOH, cô cạn toàn bộ dung dịch sau phản ứng thu được 12,32 gam muối khan. Nếu đốt cháy hoàn toàn 3,88 gam X thì thể tích oxi (đktc) cần dùng là:

A. 5,60 lít. B. 3,36 lít. C. 4,48 lít. D. 6,72 lít.

Câu 42) Cho phương trình phản ứng: X + HNO3 → Fe(NO3)3+ NO + H2O. Có thể có bao nhiêu hợp chất X thỏa mãn phương trình trên?

A. 4 B. 5 C. 3 D. 2

Câu 43) Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon (tỉ lệ số mol 1:1) có công thức đơn giản nhất khác nhau, thu được 2,2 gam CO2 và 0,9 gam H2O. Các chất trong X là:

A. một anken và một ankin. B. hai ankađien
C. hai anken. D. một ankan và một ankin.

Câu 44) Hòa tan hết 5,16 gam oleum có công thức H2SO4.nSO3 vào nước dư. Trung hòa dung dịch thu được cần 60 ml dung dịch KOH 2M. Giá trị của n là

A. 3 B. 1 C. 4 D. 2

Câu 45) Nung một lượng butan trong bình kín (có xúc tác thích hợp) thu được hỗn hợp khí X gồm ankan và anken. Tỉ khối của X so với khí hiđro là 17,4. Phần trăm thể tích của butan trong X là:

A. 20,00% B. 50,00% C. 33,33% D. 66,67%

Câu 46) Tiến hành các thí nghiệm sau:

1. Cho dung dịch NH3 vào dung dịch BaCl2 2. Sục khí SO2 vào dung dịch H2S
3. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4 4. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl
5. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HF 6. Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4.

Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là:

A. 2 B. 3 C. 5 D. 4.

Câu 47) Hỗn hợp X gồm hai anđehit đơn chức Y và Z (biết phân tử khối của Y nhỏ hơn của Z). Cho 1,92 gam X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 18,36 gam Ag và dung dịch E. Cho toàn bộ E tác dụng với dung dịch HCl (dư), thu được 0,784 lít CO2 (đktc). Tên của Z là:

A. anđehit axetic B. anđehit butiric C. anđehit propionic D. anđehit acrylic.

Câu 48) Cho V lít dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,1 mol Al2(SO4)3 và 0,1 mol H2SO4 đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V để thu được lượng kết tủa trên là:

A. 0,35. B. 0,25. C. 0,05. D. 0,45.

Câu 49) Thủy phân 44 gam hỗn hợp 2 este cùng công thức phân tử C4H8O2 bằng dung dịch KOH dư. Chưng cất dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp ancol Y và chất rắn khan Z. Đun nóng Y với H2SO4 đặc ở 140oC, thu được 14,3 gam hỗn hợp các ete. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng muối trong Z là:

A. 50,0 gam B. 53,2 gam C. 42,2 gam D. 34,2 gam.

Câu 50) Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Cr(OH)3 tan trong dung dịch NaOH.
B. Photpho bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.
C. Trong môi trường kiềm, Br2 oxi hóa CrO-2 thành CrO2-4 .
D. Trong môi trường axit, Zn oxi hóa Cr3+ thành Cr2+.

Đáp án đề thi thử Quốc gia môn Hóa:

1.A 2.B 3.C 4.B 5.D 6.D 7.B 8.A 9.C 10.C
11.A 12.A 13.C 14.B 15.D 16.D 17.B 18.A 19.D 20.A
21.A 22.A 23.D 24.B 25.A 26.A 27.C 28.D 29.C 30.B
31.C 32.D 33.C 34.D 35.B 36.B 37.B 38.B 39.C 40.C
41.D 42.A 43.D 44.D 45.A 46.A 47.C 48.D 49.B 50.D

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Luyện thi đại học khối A

    Xem thêm