Đề thi thử THPT Quốc gia 2021 môn Địa trường chuyên Thái Bình lần 1 có đáp án
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia 2021 môn Địa lí có đáp án
Đề thi thử THPT 2021 môn Địa lí trường chuyên Thái Bình lần 1 được VnDoc.com sưu tầm và gửi tới bạn đọc cùng tham khảo. Đề thi với cấu trúc 40 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án và hướng dẫn giải chi tiết, được biên soạn theo chuẩn cấu trúc đề thi của Bộ GD&ĐT, là tài liệu tham khảo hữu ích cho các em ôn thi THPT Quốc gia.
Tham khảo: Bộ đề ôn thi THPT Quốc gia năm 2021 môn Địa lý
Câu 1 (NB): Vị trí nước ta nằm hoàn toàn trong vùng mọi chí tuyến, đã quy định:
A. lãnh thổ thuộc múi giờ thứ bay
B. thiên nhiên mang tính nhiệt đới
C. hoạt động của gió mùa châu Á
D. sự đa dạng khoáng sản, sinh vật
Câu 2 (VD): Cho biểu đồ: Các khu vực kinh tế trong GDP của nước ta qua một số năm
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sản lượng các ngành kinh tế trong GDP của nước ta, giai đoạn 2010 - 2018.
B. Chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế của nước ta, giai đoạn 2010 - 2018
C. Quy mô và cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế của nước ta giai đoạn 2010 - 2018
D. Tốc độ tăng trưởng các ngành kinh tế trong GDP của nước ta, giai đoạn 2010 - 2018.
Câu 3 (VD): Cho biểu đồ sau Cơ cấu sản lượng lúa của nước ta năm 2015 và năm 2017 (%)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu sản lượng lúa của nước ta năm 2015 và năm 2017?
A. Tỉ trọng lúa mùa lớn hơn lúa đông xuân
B. Tỉ trọng lúa mùa luôn lớn hơn lúa hè thu
C. Lúa đông xuân luôn chiếm tỉ trọng lớn nhất.
D. Lúa hè thu luôn chiếm tỉ trọng nhỏ nhất
Câu 4 (NB): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây của nước ta có diện tích lớn nhất?
A. Gia Lai.
B. Nghệ An.
C. Bắc Ninh.
D. Quảng Ninh
Câu 5 (VDC): Nguyên nhân chính làm cho địa hình khu vực đồi núi của nước ta bị xâm thực mạnh là do
A. lượng mưa phân hóa theo mùa, địa hình có độ cao và độ dốc lớn.
B. thảm thực vật bị phá hủy, sông ngòi có nhiều nước và độ dốc lớn
C. mưa lớn tập trung trên nền địa hình dốc, lớp phủ thực vật bị phá hủy.
D. nền nhiệt ẩm cao, mạng lưới sông ngòi dày đặc, lưu lượng nước lớn.
Câu 6 (NB): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết đồng bằng Tuy Hòa được mở rộng bởi phù sa sông của hệ thống sông nào sau đây?
A. Sông Gianh
B. Sông Trà Khúc
C. Sông Xê Xan
D. Sông Đà Rằng.
Câu 7 (TH): Vùng núi nào sau đây của nước ta có các dãy núi song song, so le nhau theo hướng tây bắc – đông nam?
A. Trường Sơn Nam
B. Tây Bắc
C. Trường Sơn Bắc
D. Đông Bắc
Câu 8 (VD): Cho bảng số liệu: Sản lượng thủy sản nước ta giai đoạn 2010- 2017
Năm | 2005 | 2007 | 2010 | 2013 | 2017 |
Tổng sản lượng | 3467 | 4200 | 5142 | 6020 | 7312 |
- Sản lượng khai thác | 1988 | 2075 | 2414 | 2804 | 3420 |
- Sản lượng nuôi trồng | 1479 | 2125 | 2728 | 3216 | 3892 |
(Nguồn số liệu theo website: www.gso.gov.vn)
Theo bảng số liệu trên, để thể hiện sản lượng thủy sản của nước ta giai đoạn 2015 - 2017, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Cột
B. Tròn
C. Miền
D. Kết hợp
Câu 9 (VD): Sinh vật nước ta đa dạng là kết quả tác động của các nhân tố chủ yếu là
A. đất đai phong phú, tác động của con người lại tạo và thay đổi sự phân bố.
B. khí hậu phân hoá, con người lai tạo giống, vị trí trung tâm Đông Nam Á
C. địa hình phần lớn đồi núi, vị trí giáp biển, khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa
D. vị trí nơi gặp gỡ của các luồng di cư, địa hình, khí hậu, đất đai phân hoá
Câu 10 (NB): Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị nào sau đây là đô thị loại đặc biệt?
A. Hải Phòng
B. Cần Thơ
C. Đà Nẵng
D. Hà Nội
Câu 11 (VD): Đất ở đồng bằng ven biển miền Trung có đặc tính nghèo mùn, nhiều cát, ít phù sa sông là do
A. các sông miền Trung ngắn, hẹp và rất nghèo phù sa
B. đồng bằng nằm ở chân núi, nhận nhiều sỏi, cát từ sông.
C. bị xói mòn, rửa trôi mạnh trong điều kiện mưa nhiều
D. khi hình thành đồng bằng, biển đóng vai trò chủ yếu.
Câu 12 (NB): Vùng biển được quy định nhằm đảm bảo cho việc thực hiện chủ quyền của nước ven biển là
A. nội thuỷ.
B. lãnh hải.
C. tiếp giáp lãnh hải.
D. đặc quyền kinh tế.
Câu 13 (NB): Căn cứ vào Atlat trang 26, tỉnh duy nhất của vùng Trung du vn miền núi Bắc Bộ giáp biển là
A. Lào Cai
B. Quảng Ninh.
C. Bắc Giang
D. Lạng Sơn
Câu 14 (NB): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trong 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây của nước ta có vĩ độ cao nhất?
A. Hà Giang.
B. Khánh Hòa
C. Điện Biên
D. Cà Mau.
Câu 15 (NB): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết khu kinh tế cửa khẩu Nam Giang thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Nam.
B. Quảng Ngãi.
C. Kon Tum.
D. Gia Lai.
Câu 16 (VD): Cho bảng số liệu: Diện tích và sản lượng lúa của một số tỉnh năm 2017
Tỉnh | Hải Dương | Hà Tĩnh | Phú Yên | An Giang |
Diện tích (nghìn ha) | 116,4 | 102,7 | 56,5 | 623,1 |
Sản lượng (nghìn tấn) | 703,1 | 535,2 | 381,6 | 3890,7 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2014, MAH Thống kê 2019).
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh năng suất lúa của các tỉnh năm 2018?
A. An Giang thấp hơn Phú Yên
B. Hải Dương thấp hơn Hà Tĩnh
C. Hà Tĩnh cao hơn An Giang
D. Hải Dương cao hơn Phú Yên
Câu 17 (TH): Đông Nam Á lục địa chủ yếu có khí hậu
A. nhiệt đới gió mùa
B. ôn đới gió mùa
C. cận nhiệt gió mùa
D. ôn đới lục địa
Câu 18 (NB): Nét nổi bật của địa hình vùng núi Tây Bắc là
A. có các khối núi và cao nguyên
B. gồm bốn cánh cung lớn
C. có nhiều núi cao nhất nước ta.
D. địa hình thấp, hẹp ngang
Câu 19 (VD): Cho bảng số liệu: Dân số một số quốc gia năm 2017
(Đơn vị: triệu người)
Quốc gia | In-đô-nê-xi-a | Ma-lai-xi-a | Phi-lip-pin | Thái Lan |
Tổng số dân | 264,0 | 31,6 | 105,0 | 66,1 |
Dân số thành thị | 143,9 | 23,8 | 46,5 | 34,0 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ dân thành thị của một số quốc gia, năm 2017?
A. Thái Lan thấp hơn Phi-lip-pin B. In-đô-nê-xi-a thấp hơn Phi-lip-pin
C. Thái Lan cao hơn Ma-lai-xi-a D. Ma-lai-xi-a cao hơn In-đô-nê-xi-a
Câu 20 (NB): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Hòn La B. Vũng Áng C. Vân Phong D. Nghi Sơn
Câu 21 (NB): Vùng biển thuộc chủ quyền quốc gia trên biển là
A. lãnh hải B. tiếp giáp lãnh hải C. đặc quyền kinh tế D. nội thủy
Câu 22 (NB): Phạm vi lãnh thổ vùng đất của nước ta bao gồm toàn bộ phần đất liền và
A. khu vực đồng bằng B. khu vực đồi nú C. các hải đảo D. thềm lục địa
Câu 23 (VD): Cho bảng số liệu: Tỉ suất sinh thô, tỉ suất tử thô của một số địa phương nước ta năm 2018
Địa phương | Tỉ suất sinh thô (%) | Tỉ suất tử thô (%) |
Hà Nội | 14,7 | 6,1 |
Vĩnh Phúc | 17,5 | 8,2 |
Bắc Ninh | 19,8 | 7,7 |
Hải Dương | 16,9 | 8,8 |
(Nguồn: Số liệu thống kê Việt Nam 2019)
Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỷ lệ gia tăng tự nhiên giữa một số địa phương ở nước ta năm 2018?
A. Hải Dương cao hơn Vĩnh Phúc B. Vĩnh Phúc thấp hơn Hà Nội.
C. Bắc Ninh cao hơn Hải Dương. D. Bắc Ninh thấp hơn Hà Nội.
Câu 24 (NB): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trung 19, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng lúa cao nhất?
A. Long An B. An Giang C. Sóc Trăng D. Đồng Tháp.
Câu 25 (VD): Thiên nhiên nước ta bốn mùa xanh tươi khác hẳn với các nước có cùng vĩ độ ở Tây Nam Á và Bắc Phi là do
A. nước ta nằm ở gần trung tâm vùng Đông Nam Á
B. vị trí giáp biển Đông và ảnh hưởng của gió mùa
C. nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến
D. nằm ở vị trí tiếp giáp của nhiều hệ thống tự nhiên.
Câu 26 (TH): Cho biểu đồ: GDP của Thái Lan, Phi-lip-pin, Việt Nam qua các năm
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
(Nguồn: số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê 2018)
A. Chuyển dịch cơ cấu GDP của Phi-líp-pin, Thái Lan và Việt Nam, giai đoạn 2010 - 2016.
B. Cơ cấu GDP của Phi-lip-pin, Thái Lan và Việt Nam, giai đoạn 2010 – 2016.
C. Tốc độ tăng trưởng GDP của Phi-lip-pin, Thái Lan và Việt Nam, giai đoạn 2010 – 2016.
D. Giá trị GDP của Phi-lip-pin, Thái Lan và Việt Nam, giai đoạn 2010 - 2016
Câu 27 (VD): Cho bảng số liệu sau:Dân số nước ta phân theo thành thị, nông thôn
(Đơn vị: Nghìn người)
Năm | Thành thị | Nông thôn | Tổng số |
2010 | 26516 | 60 432 | 86 948 |
2012 | 28269 | 60 540 | 88 809 |
2014 | 30 035 | 60 694 | 90 729 |
2017 | 32 813 | 60 858 | 93 671 |
(Nguồn số liệu theo Website: http://www.gso.gov.vn)
Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng về dân số nước ta phân theo thành thị và nông thôn giai đọan 2010 - 2017?
A. Thành thị tăng nhiều hơn cả nước B. Thành thị tăng nhanh hơn cả nước
C. Nông thôn nhiều hơn cả nước D. Nông thôn ít hơn thành thị
Câu 28 (TH): Đặc điểm nào sau đây không đúng với vị trí địa lí nước ta?
A. Trên đường di cư của nhiều loài sinh vật. B. Nằm liền kề các vành đai sinh khoảng lớn.
C. Vị trí tiếp giáp giữa lục địa và đại dương. D. Nằm ở trung tâm khu vực Đông Nam Á.
Câu 29 (TH): Đặc điểm nổi bật của vùng núi Đông Bắc nước ta là
A. chủ yếu đồi núi thấp. B. hướng núi tây bắc - đông nam.
C. địa hình cao nhất cả nước D. nhiều cao nguyên badan.
Câu 30 (NB): Địa hình đồi trung du phần nhiều là các thềm phù sa cổ bị chia cắt chủ yếu do
A. tác động của dòng chảy. B. vận động tạo núi Himalaya
C. tác động của con người D. mưa lớn tập trung theo mùa
Câu 31 (VD): Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho địa hình caxtơ khá phổ biến ở nước ta?
A. Địa hình dốc, mất lớp phủ thực vật, khí hậu nóng.
B. Bề mặt đá vôi, khí hậu nóng, mất lớp phủ thực vật.
C. Khí hậu khô nóng, mưa nhỏ, mất lớp phủ thực vật.
D. Bề mặt đá vôi, khí hậu nhiệt đới, có lượng mưa lớn.
Câu 32 (VD): Cho bảng số liệu: Số dân và tỉ lệ dân thành thị nước ta qua một số năm
Năm | 1990 | 2000 | 2015 | 2019 |
Số dân thành thị (triệu người) | 12,9 | 18,8 | 31,0 | 33,4 |
Tỉ lệ dân thành thị so với dân số cả nước (%) | 19,5 | 24,2 | 33,8 | 34,7 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu trên, để thể hiện số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị so với số dân cả nước của nước ta giai đoạn 1990 - 2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Miền B. Tròn C. Cột D. Kết hợp
Câu 33 (NB): Địa hình bán bình nguyên nước ta phổ biến nhất ở vùng
A. Đông Nam Bộ. B. Bắc Trung Bộ
C. rìa Đồng bằng sông Hồng. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ
Câu 34 (TH): Đặc điểm nổi bật của vùng núi Trường Sơn Nam nước lại là
A. thấp và hẹp ngang B. tả ngạn sông Hồng
C. hướng núi vòng cung D. các cao nguyên đá vôi
Câu 35 (TH): Biển Đông không có đặc điểm nào sau đây?
A. Tương đối kín B. Nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa
C. Nằm ở phía Đông Thái Bình Dương D. Diện tích rộng
Câu 36 (NB): Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào có ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng cao nhất?
A. Vũng Tàu B. Biên Hòa C. Thủ Dầu Một D. Tp. Hồ Chí Minh.
Câu 37 (VD): Cho bảng số liệu: Xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của một số quốc gia năm 2015
(Đơn vị Tỷ đô la Mỹ)
Ma-lai-xi-a | Thái Lan | Xin-ga-po | Việt Nam | |
Xuất khẩu | 210,1 | 272,9 | 516,7 | 173,3 |
Nhập khẩu | 187,4 | 228,2 | 438,0 | 181,8 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về xuất khẩu và nhập khẩu hàng hóa, dịch vụ của một số quốc gia năm 2015?
A. Thái Lan xuất siêu nhiều hơn Xin-ga-po. B. Việt Nam là nước nhập siêu.
C. Ma-lai-xi-a là nước nhập siêu D. Ma-lai-xi-a nhập siêu nhiều hơn Thái Lan.
Câu 38 (VD): Nguyên nhân chủ yếu nào dưới đây giúp Đông Nam Á phát triển mạnh cây lúa gạo?
A. Mạng lưới sông ngòi dày đặc với lượng nước dồi dào.
B. Khí hậu nhiệt đới gió mùa và cận xích đạo
C. Có nhiều cao nguyên đất đỏ bazan màu mỡ
D. Người dân có nhiều kinh nghiệm trồng lúa gạo.
Câu 39 (NB): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết điểm công nghiệp khai thác than nào sau đây có sản lượng khai thác dưới 1 triệu tấn/năm?
A. Vàng Danh. B. Hà Tu. C. Cẩm Phả. D. Phú Lương
Câu 40 (VD): Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho các nước Đông Nam Á gặp không ít khó khăn trong quản lí, ổn định chính trị và xã hội?
A. Có nhiều dân tộc và tôn giáo.
B. Một số dân tộc phân bố không theo biên giới quốc gia
C. Các dân tộc phân bố không đều.
D. Đời sống văn hóa của các dân tộc có nhiều khác biệt
Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia 2021 môn Địa
1-B | 2-B | 3-C | 4-B | 5-C | 6-D | 7-C | 8-A | 9-D | 10-D |
11-D | 12-C | 13-B | 14-A | 15-A | 16-A | 17-A | 18-C | 19-D | 20-C |
21-A | 22-C | 23-C | 24-B | 25-B | 26-C | 27-B | 28-D | 29-A | 30-A |
31-D | 32-D | 33-A | 34-C | 35-C | 36-D | 37-B | 38-B | 39-D | 40-B |
Mời các bạn xem lời giải chi tiết trong file tải về.
Đề thi thử THPT Quốc gia 2021 môn Địa trường chuyên Thái Bình lần 1 nằm trong Chuyên mục Đề thi THPT Quốc gia. Tài liệu bao gồm nhiều đề thi khác nhau, với đầy đủ môn thi, sẽ là nguồn tài liệu hữu ích cho các em ôn tập, củng cố kiến thức, chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt kết quả cao.
Trên đây VnDoc.com vừa giới thiệu tới các bạn Đề thi thử THPT Quốc gia 2021 môn Địa lí trường chuyên Thái Bình lần 1. Mời các bạn cùng tham khảo thêm các môn Ngữ văn 12, tiếng Anh 12, đề thi học kì 1 lớp 12, đề thi học kì 2 lớp 12... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.
Mời bạn đọc cùng tham gia nhóm Tài liệu học tập lớp 12 của VnDoc.com để có thêm tài liệu học tập nhé