Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi thử THPT quốc gia môn Hóa học năm 2018 trường THPT Phạm Công Bình - Vĩnh Phúc (Lần 3)

Trang 1/3 - Mã đề thi 136
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
Câu 1: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
A. Tính bazơ. B. Tính oxi hóa. C. Tính axit. D. Tính khử.
Câu 2: Kim loại nào sau đây nhẹ nhất (khối lượng riêng nhỏ nhất) trong tất cả các kim loại ?
A. Liti. B. Kali. C. Natri. D. Rubiđi.
Câu 3: Có các kim loại: Hg, Au, Cu, Sn, Mg, K. Dãy sắp xếp các kim loại sau theo tính khử giảm dần là
A. K > Mg > Sn > Hg > Cu > Au. B. Hg > Au > Cu > Sn > Mg > K.
C. K > Mg > Sn > Cu > Hg > Au. D. K > Mg > Sn > Cu > Au > Hg.
Câu 4: Cho dãy kim loại: Fe, Na, K, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 5: Cho m gam dung dịch glucozơ 20% tráng bạc, phản ứng hoàn toàn sinh ra 32,4 gam bạc. Giá trị
của m là A. 108 gam. B. 135 gam. C. 270 gam. D. 54 gam.
Câu 6: Chất nào dưới đây có pH < 7 ?
A. K
2
CO
3
. B. KNO
3
. C. NH
4
Cl. D. KCl.
Câu 7: Chất nào dưới đây không làm mất màu dung dịch brom?
A. stiren. B. etilen. C. axetilen. D. etan.
Câu 8: Cho các dung dịch : Fe
2
(SO
4
)
3
+ AgNO
3
, FeCl
2
, CuCl
2
, HCl, CuCl
2
+ HCl, ZnCl
2
. Nhúng vào
mỗi dung dịch một thanh kim loại Fe, số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 6.
Câu 9: Để khử ion Fe
3+
trong dung dịch thành ion Fe
2+
có thể dùng một lượng dư
A. Kim loại Mg. B. Kim loại Cu. C. Kim loại Ba. D. Kim loại Ag.
Câu 10: Sục khí NH
3
đến dư vào dung dịch nào dưới đây để thu được kết tủa?
A. NaCl. B. CuCl
2
. C. AlCl
3
. D. KNO
3
.
Câu 11: Có 6 dung dịch cùng nồng độ mol là: Dung dịch NaCl (1), dung dịch HCl (2), dung dịch Na
2
CO
3
(3), dung dịch NH
4
Cl (4), dung dịch NaHCO
3
(5), dung dịch NaOH (6). Dãy sắp xếp theo trình tự pH của
chúng tăng dần như sau:
A. (2) < (1) < (3) < (4) < (5) < (6). B. (2) < (3) < (1) < (5) < (6) < (4).
C. (1) < (2) < (3) < (4) < (5) < (6). D. (2) < (4) < (1) < (5) < (3) < (6).
Câu 12: phòng hóa hoàn toàn 0,3 mol (C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
trong dung dịch KOH thu được m gam
muối. Giá trị của m là
A. 264,6 gam. B. 96,6 gam. C. 289,8 gam. D. 88,2 gam.
Câu 13: C
4
H
9
OH có bao nhiêu đồng phân ancol ?
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 14: Phân tử saccarozơ được tạo bởi
A. hai gốc glucozơ. B. một gốc glucozơ và một gốc fructozơ.
C. hai gốc fructozơ. D. một gốc glucozơ và một gốc mantozơ.
Câu 15: Cho 17,6 gam etyl axetat tác dụng hoàn toàn với 300ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn thu được m
gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 18,4 gam. B. 17,4 gam. C. 16,4 gam. D. 20,4 gam.
Câu 16: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Fe(NO
3
)
2
A. Mg, Cl
2
, NaOH, NaCl. B.
AgNO
3
, Cl
2
, NH
3
, HCl.
C. KI, Cl
2
, NH
3
, NaOH. D. AgNO
3
, NaOH, Cu, HCl.
TRƯỜNG THPT PHẠM CÔNG BÌNH
Mã đề thi 136
KÌ THI KSCL ÔN THI THPTQG LẦN 3
NĂM HỌC 2017-2018
MÔN: HÓA HỌC 12
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề);
(40 câu trắc nghiệm)
Trang 2/3 - Mã đề thi 136
Câu 17: Kim loại nào dưới đây có thể tan trong dung dịch HNO
3
đặc nguội ?
A. Nhôm, Al. B. Đồng, Cu. C. Sắt, Fe. D. Crom, Cr.
Câu 18: Hiđro có thể khử được các oxit kim loại trong dãy nào sau đây thành kim loại ?
A. CaO, CuO, Fe
2
O
3
, MnO
2
. B. CuO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
, ZnO.
C. CuO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
, MgO. D. HgO, Al
2
O
3
, Fe
3
O
4
, CuO.
Câu 19: Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím ?
A. NH
3
. B. C
6
H
5
NH
2
. C. CH
3
CH
2
NH
2
. D. CH
3
NHCH
2
CH
3
.
Câu 20: Nhiệt phân hoàn toàn NaNO
3
thì chất rắn thu được là
A. NaNO
2
. B. Na
2
O. C. NaOH. D. Na.
Câu 21: Một vật bằng hợp kim Zn Cu để trong không khí ẩm (có chứa khí CO
2
) xảy ra ăn mòn điện
hóa. Quá trình gì xảy ra ở cực dương ?
A. Quá trình khử Zn. B. Quá trình khử Cu.
C. Quá trình oxi hóa ion H
+
. D. Quá trình khử ion H
+
.
Câu 22: Trong dung dịch chứa đồng thời Na
+
, Cu
2+
, Ag
+
, Al
3+
, Fe
3+
, thứ tự điện phân các cation là
A. Ag
+
, Fe
3+
, Cu
2+
, Fe
2+
. B. Ag
+
, Cu
2+
, Fe
3+
.
C. Ag
+
, Fe
3+
, Cu
2+
, Fe
2+
, Al
3+
, Na
+
D. Fe
3+
, Ag
+
, Cu
2+
.
Câu 23: Hòa tan hoàn toàn m gam Al trong dung dịch HNO
3
dư chỉ thu được 3,36 lít khí NO là sản phẩm
khử duy nhất. Giá trị của m là
A. 2,7 gam. B. 8,1 gam. C. 1,35 gam. D. 4,05 gam.
Câu 24: Chất nào dưới đây cho phản ứng tráng bạc?
A. CH
3
COOH. B. C
6
H
5
OH. C. HCHO. D. C
2
H
2
.
Câu 25: Điện phân 100 ml hỗn hợp dung dịch gồm FeCl
3
1M, FeCl
2
2M, CuCl
2
1M HCl 2M với điện
cực trơ có màng ngăn xốp cường độ dòng điện là 5A trong 2 giờ 40 phút 50 giây ở catot thu được
A. 4,6 gam Cu. B. 6,4 gam Cu. C. 2,8 gam Fe. D. 5,6 gam Fe.
Câu 26: Tiến hành nhiệt phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Cu(NO
3
)
2
và Cu trong một bình kín, thu
được chất rắn Y khối lượng (m 7,36) gam. Cho toàn bộ chất rắn Y tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng (dư), đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,672 lít SO
2
(đktc) sản phẩm khử duy
nhất. Giá trị m là A. 20,16 gam. B. 19,52 gam. C. 25,28 gam. D. 22,08 gam.
Câu 27: Hỗn hợp X gồm Ba Al. Cho m gam X vào nước dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được 8,96 lít khí H
2
(đktc). Mặt khác, hòa tan hoàn toàn m gam X bằng dung dịch NaOH, thu được
15,68 lít khí H
2
(đktc). Giá trị của m là
A. 24,5. B. 29,9. C. 19,1. D. 16,4.
Câu 28: Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng 10 gam Fe
2
O
3
nung nóng sau một thời gian được m
gam chất rắn X gồm 3 oxit. Cho X tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO
3
0,5M thì thu được dung dịch Y
và 1,12 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Thể tích HNO
3
đã dùng là
A. 0,85 lít. B. 1 lít. C. 0,75 lít. D. 0,95 lít.
Câu 29: Este X không no, mạch hở, tỉ khối hơi so với H
2
bằng 50 khi tham gia phản ứng xà phòng
hoá tạo ra một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo phù hợp với X?
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 30: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Dung dịch I
2
Có màu xanh tím
Y Cu(OH)
2
trong môi trường kiềm Có màu tím
Z Dung dịch AgNO
3
trong NH
3
dư, đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng
T Nước Br
2
Kết tủa trắng
Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
A. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozơ. B. Lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozơ, anilin.
C. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin. D. Hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozơ.
Trang 3/3 - Mã đề thi 136
Câu 31: Đun nóng m gam hỗn hợp gồm a mol tetrapeptit mạch hở X 2a mol tripeptit mạch hở Y với
600 ml dung dịch NaOH 2M (vừa đủ). Sau khi các phản ứng kết thúc, cạn dung dịch thu được 144,96
gam muối khan của các amino axit đều một nhóm –COOH một nhóm NH
2
trong phân tử. Giá trị
của m là A. 132,00. B. 88,96. C. 51,72. D. 103,44.
Câu 32: Cho 26,88 gam bột Fe vào 600 ml dung dịch hỗn hợp A gồm Cu(NO
3
)
2
0,4M NaHSO
4
1,2M.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn B và khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở
đktc). Giá trị của m là
A. 13,44 B. 15,92 C. 17,04 D. 23,52
Câu 33: Hỗn hợp khí X gồm 0,3 mol H
2
0,1 mol vinylaxetilen. Nung X một thời gian với xúc tác Ni
thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với không khí là 1. Nếu cho toàn bộ Y sục từ từ vào dung dịch brom
(dư) thì có m gam brom tham gia phản ứng. Giá trị của m là
A. 16,0. B. 32,0. C. 3,2. D. 8,0.
Câu 34: Cho hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn vào 400 ml dung dịch Fe(NO
3
)
2
0,5M Cu(NO
3
)
2
0,8M thu
được 29,44 gam chất rắn Y. y cho biết khi hòa tan hoàn toàn chất rắn Y trong dung dịch H
2
SO
4
đặc,
nóng dư thu được bao nhiêu lít khí SO
2
(đktc) ?
A. 13,44 lít. B. 10,304 lít. C. 12,544 lít. D. 12,992 lít.
Câu 35: Cho 46,8 gam hỗn hợp CuO và Fe
3
O
4
(tỉ lệ mol 1 : 1) tan hết trong dung dịch H
2
SO
4
(loãng, vừa
đủ) thu được dung dịch (A). Cho m gam Mg vào dung dịch (A), sau khi phản ứng kết thúc thu được dung
dịch (B). Thêm dung dịch KOH vào (B) được kết tủa (D). Nung (D) trong không khí đến khối lượng
không đổi được 45,0 gam chất rắn (E). Giá trị của m là:
A. 7,2 gam. B. 5,4 gam. C. 4,8 gam. D. 9,0 gam.
Câu 36: Thủy phân hoàn toàn 4,84 gam este hai chức A (tạo bởi axit hai chức) bằng một lượng dung dịch
NaOH vừa đủ, rồi cạn chỉ thu được hơi H
2
O hỗn hợp X gồm hai muối (đều khối lượng phân tử
lớn hơn 68). Đốt cháy toàn bộ lượng muối trên cần vừa đúng 6,496 lít O
2
(đktc), thu được 4,24 gam
Na
2
CO
3
; 5,376 lít CO
2
(đktc) và 1,8 gam H
2
O. Thành phần phần trăm khối lượng của muối có khối lượng
phân tử nhỏ hơn trong hỗn hợp X là
A. 63,39%. B. 36,61%. C. 54,92%. D. 27,46%.
Câu 37: Cho 38,55 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, ZnO Fe(NO
3
)
2
tan hoàn toàn trong dung dịch chứa
0,725 mol H
2
SO
4
loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa 96,55
gam muối sunfat trung hòa 3,92 lít (đktc) khí Z gồm hai khí trong đó một khí hóa nâu ngoài không
khí. Biết tỉ khối của Z so với H
2
9. Phần trăm smol của Mg trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào
sau đây? A. 30. B. 15. C. 40. D. 25.
Câu 38: Hòa tan hết 23,76 gam hỗn hợp X gồm FeCl
2
; Cu Fe(NO
3
)
2
vào 400 ml dung dịch HCl 1M
thu được dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch chứa AgNO
3
1M vào Y đến các phản ứng hoàn thấy đã dùng
580ml, kết thúc thu được m gam kết tủa thoát ra 0,448 lít khí (ở đktc). Biết NO sản phẩm khduy
nhất của N
+5
trong cả quá trình, giá trị của m gần nhất với
A. 86. B. 80. C. 84. D. 82.
u 39: Hỗn hợp E gồm chất X (C
5
H
14
N
2
O
4
, muối của axit hữu đa chức) chất Y (C
2
H
7
NO
3
,
muối của một axit vô cơ). Cho một lượng E tác dụng hết với dung dịch chứa 0,7 mol NaOH, đun nóng. Sau
khi c phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,4 mol hỗn hợp hai khí có số mol bằng nhau và dung dịch Z.
cạn cẩn thận dung dịch Z thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m
A. 38,8. B. 50,8. C. 42,8. D. 34,4.
Câu 40: Cho 8,3 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe (n
Al
= n
Fe
) vào 100 ml dung dịch Y gồm Cu(NO
3
)
2
AgNO
3
. Sau khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn Y gồm 3 kim loại. Hòa tan hoàn toàn chất rắn Y vào
dung dịch HCl thấy 1,12 lít khí thoát ra (đktc) còn lại 28 gam chất rắn không tan Z. Nồng độ
mol của Cu(NO
3
)
2
và của AgNO
3
lần lượt là
A. 0,2M và 0,1M. B. 2M và 1M. C. 1M và 2M. D. 1,5M và 2M.
------------- HẾT ----------
Thí sinh không được phép sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm

Đề thi thử THPT quốc gia môn Hóa học năm 2018

VnDoc xin giới thiệu tới bạn đọc Đề thi thử THPT quốc gia môn Hóa học năm 2018 trường THPT Phạm Công Bình - Vĩnh Phúc (Lần 3), tài liệu gồm 40 câu hỏi trắc nghiệm, thời gian làm bài 50 phút, đề thi có đáp án. Mời các bạn học sinh thử sức.

----------------------------------

Trên đây VnDoc.com đã giới thiệu tới bạn đọc tài liệu: Đề thi thử THPT quốc gia môn Hóa học năm 2018 trường THPT Phạm Công Bình - Vĩnh Phúc (Lần 3). Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Thi thpt Quốc gia môn Toán, Thi thpt Quốc gia môn Hóa học, Thi thpt Quốc gia môn Vật Lý, Thi thpt Quốc gia môn Sinh họcVnDoc tổng hợp và đăng tải.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Thi THPT Quốc gia môn Hóa học

    Xem thêm