Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi thử THPT quốc gia môn Vật lý năm 2018 trường THPT chuyên Lào Cai (Lần 3)

TRƯỜNG THPT CHUYÊN
LÀO CAI
______________
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI THỬ THPTQG 2018 LẦN 3
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề
Câu 1. Khi nói về việc nhận biết loại thấu kính đặt trong không khí, phát biểu nào sau đây sai?
A. Thấu kính có hai mặt đều lõm là thấu kính hội tụ.
B. Thấu kính có một mặt lõm, một mặt phẳng là thấu kính phân kỳ.
C. Thấu kính có hai mặt đều lồi là thấu kính hội tụ.
D. Thấu kính có một mặt lồi, một mặt phẳng là thấu kính hội tụ.
Câu 2. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động cùng phương, cùng tần số không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Biên độ dao động thứ nhất. B. Độ lệch pha của hai dao động.
C. Biên độ dao động thứ hai. D. Tần số của hai dao động.
Câu 3. Mắt thường và mắt cận nhìn được xa nhất khi
A. mắt không điều tiết. B. mắt điều tiết cực đại.
C. đường kính con ngươi lớn nhất. D. đường kính con ngươi nhỏ nhất.
Câu 4. Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn kết hợp S
1
S
2
. Hai nguồn này
dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Xem biên độ sóng không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Tại trung điểm
của đoạn S
1
S
2
, phần tử nước dao động với biên độ cực đại. Hai nguồn sóng đó dao động
A. cùng pha nhau. B. lệch pha nhau góc π/3 .
C. ngược pha nhau. D. lệch pha nhau góc 0,5π.
Câu 5. Để có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu dây cố định thì chiều dài của dây phải bằng
A. một số nguyên lần một phần tư bước sóng. B. một số nguyên lần nửa bước sóng.
C. một số nguyên lần nửa bước sóng. D. một số lẻ lần một phần tư bước sóng.
Câu 6. Bản chất dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của các
A. ion dương theo chiều điện trường và các ion âm, êlectron ngược chiều điện trường.
B. êlectron ngược chiều điện trường.
C. ion dương theo chiều điện trường và các êlectron ngược chiều điện trường.
D. ion dương theo chiều điện trường và các ion âm ngược chiều điện trường.
Câu 7. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tính chất của chất bán dẫn tinh khiết?
A. Ở nhiệt độ thấp, điện trở suất của chất bán dẫn tinh khiết rất nhỏ.
B. Điện trở suất của chất bán dẫn giảm rất mạnh khi pha một ít tạp chất.
C. Khi nhiệt độ tăng, điện trở suất giảm nhanh, hệ số nhiệt điện trở có giá trị âm.
D. Điện trở của bán dẫn giảm khi bị chiếu sáng hoặc bị tác dụng của các tác nhân ion hóa.
Câu 8. Đặt điện áp u = U0cosωt (U0 không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần
có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra khi
A.
1
RL
C
B. ω
2
LCR 1 = 0. C. ω
2
LC 1 = 0. D. ω
2
LC R = 0.
Câu 9. Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Sóng dọc là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua trùng với phương truyền sóng.
B. Sóng cơ truyền được trong môi trường rắn, lỏng, khí và không truyền được trong chân không.
C. Khi sóng truyền đi, các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua cùng truyền đi theo sóng.
D. Sóng ngang là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua vuông góc với phương truyền
sóng.
Câu 10. Cường độ dòng điện i = 4cos100πt A có pha tại thời điểm t là
A. 50πt. B. 100πt. C. 0. D. π.
Câu 11. Dòng điện không đổi là dòng điện có
A. cường độ không thay đổi theo thời gian.
B. điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây không đổi theo thời gian.
C. chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian.
D. chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian.
Câu 12. Hai đèn giống nhau có cùng hiệu điện thế định mức U. Nếu mắc nối tiếp hai đèn vào nguồn điện không đổi có hiệu
điện thế 2U thì
A. cả hai đèn đều sáng hơn bình thường. B. đèn B sáng yếu hơn bình thường.
C. cả hai đèn đều sáng bình thường. D. đèn A sáng yếu hơn bình thường.
Câu 13. Khi nghe hai ca sĩ hát ở cùng một độ cao, ta vẫn phân biệt được giọng hát của từng người là do
A. tần số và cường độ âm khác nhau. B. âm sắc của mỗi người khác nhau.
C. tần số và năng lượng âm khác nhau. D. tần số và biên độ âm khác nhau.
Câu 14. Một ống dây hệ số tự cảm L, cường độ dòng điện trong ống dây là i. Biết trong khoảng thời gian ∆t dòng
điện biến thiên ∆i. Biểu thức suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây là
A.
tk
1i
eL
2t

B.
tk
e 2L i
C.
tk
i
e2
t

D.
tk
e L i
Câu 15. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần?
A. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian.
B. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực.
C. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
D. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương.
Câu 16. Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số góc
A.
B.
m
k
C.
k
m
D.
1m
2k
Câu 17. Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng thì góc khúc xạ
A. tỉ lệ thuận với góc tới. B. luôn lớn hơn góc tới.
C. luôn bé hơn góc tới. D. luôn bé hơn góc tới.
Câu 18. Chọn phát biểu sai khi nói về lực Lorenxơ? Độ lớn của lực Lorenxơ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động với
vận tốc
v
trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ
B
tỉ lệ với
A. độ lớn điện tích của hạt. B. độ lớn vận tốc của hạt.
C. độ lớn cảm ứng từ D. góc hợp bởi y và B .
Câu 19. Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm đứng yên trong không khí
A. tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích.
B. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.
C. tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
D tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
Cân 20. Dao động của con lắc đơn được xem là dao động điều hoà khi
A. không có ma sát và dao động với biên độ nhỏ. B. biên độ dao động nhỏ.
C. chu kì dao động không đổi. D. không có ma sát
Câu 21. Một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Biết khoảng cách gần nhất giữa hai điểm dao động với cùng biên độ 2
mm và giữa hai điểm dao động với cùng biên độ 3mm đều bằng 10cm. Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp trên dây
gần giá trị nào nhất sau đây ?
A. 36cm. B. 30cm. C. 33cm. D. 27cm.
Câu 22. Một lò xo nhẹ cách điện có độ cứng k = 50 N/m một đầu cố định, đầu còn lại gắn vào quả cầu nhỏ tích điện q=5
C, khối lượng m=50g. Quả cầu có thể dao động không ma sát dọc theo trục lò xo nằm ngang và cách điện. Tại thời điểm
ban đầu t= 0 kéo vật tới vị trí lò xo dãn 4cm rồi thả nhẹ. Đến thời điểm t= 0,1s thì thiết lập một điện trường đều trong thời
gian 0,1s, biết vectơ cường độ điện trường
E
nằm ngang, dọc theo trục, hướng theo chiều lò xo dãn và E= 10
5
V/m, lấy
2
10g

m/s
2
. Trong quá trình dao động thì tốc độ cực đại mà quả cầu đạt được là
A. 60
cm/s. B. 40
cm/s. C. 50
cm/s. D. 30
cm/s
Câu 23. Điện áp xoay chiều chạy qua một đoạn mạch RC gồm một điện trở thuần R mắc nối tiếp với một tụ điện C biến
đổi điều hòa theo thời gian được mô tả bằng đồ thị như hình bên. Cho R = 100
4
10
C
F. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
A.
2
A B. 1A C. 2A D.
22
A
Câu 24. Khi đặt hiệu điện thế
0
cosu U t
V vào hai đầu đoạn
mạch gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C mắc nối
tiếp thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây và hai bản tụ điện lần lượt là 30 V, 120 V và 80 V.
Giá trị của Uo bằng .
A. 30
2
V. B. 50V. C. 50
2
V. D. 30V.
Câu 25. Hai điện tích điểm q
1
= 10nCvà q
2
= 20nC được đặt cách nhau 3cm trong điện môi lỏng có hằng số điện môi
=2.
Hệ số
2
9
2
.
9.10
Nm
k
C
. Lực tương tác giữa chúng có độ lớn
A. 2.10
-3
N. B. 10
-3
N. C. 0,5.10
-3
N. D. 10
-4
N.
Câu 26. Cho hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình lần lượt là
1
4cos( )
6
xt

cm;
2
4cos( )
2
xt

cm. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
A. 2cm B. 4
3
cm. C. 4
2
cm. D. 8cm.
Câu 27. Mắc vào nguồn E = 12V điện trở R
1
= 6
thì dòng điện trong mạch là 1,5A. Mắc thêm vào mạch điện trở R
2
song song với R
1
thì thấy công suất của mạch ngoài không thay đổi so với khi chưa mắc. Giá trị của R
2
A. 2/3
. B. 3/4
. C. 2
. D. 6,75
.
Câu 28. Một người chưa đeo kính nhìn được vật gần nhất cách mắt 12cm. Khi đeo kính sát mắt, người này đọc được sách
gần nhất cách mắt 24cm. Tiêu cự của kính đeo là
A. f=24cm. B. f= -8cm. C. f= 8cm. D.f= -24cm.
Câu 29. Khung dây MNP mang dòng điện I= 10A đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 4mT với các đường sức từ
song song với cạnh MN. Cho MP = 5cm và tam giác vuông tại M. Lực từ tác dụng lên cạnh
PN bằng
A. 0,02 N. B. 0,002 N. C. 0,001N. D. 0,01N.
Câu 30. Một bình điện phân đựng dung dịch AgNO
3
, cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân là I= 1A. Cho biết bạề
có khối lượng mol là 108g/mol, hóa trị là I. Lượng bạc bám vào catốt trong thời gian 16 phút 5 giây là
A. 1,08kg. B. 0,54g. C. 1,08g. D. 1,08mg.
Câu 31. Hai tấm kim loại phẳng nhiễm điện trái dấu đặt nằm ngang trong dầu, điện trường giữa hai bản là điện trường đều
có vectơ cường độ điện trường
E
hướng từ trên xuống dưới và E = 2.10
4
V/m. Một quả cầu bằng sắt bán kính 1cm mạng
điện tích q nằm lơ lửng ở khoảng không gian giữa hai tấm kim loại. Biết khối lượng riêng của sắt là 7800kg/m
3
, của dầu là
800kg/m
3
, lấy g = 10m/s
2
,
= 3,14. Giá trị điện tích q gần giá trị nào nhất sau đây ?
A. 14,7
C. B. -14,7
C. C. -12,7
C. D. 12,7
C.
Câu 32. Cho cường độ âm chuẩn là
12
0
10I
W/m
2
. Một âm có mức cường độ âm là 80dB thì có cường độ âm là
A. 2.10
-4
W/m
2
. B. 8.10
-4
W/m
2
. C. 4.10
-4
W/m
2
D. 10
-4
W/m
2
..

Đề thi thử THPT quốc gia môn Vật lý năm 2018

VnDoc xin giới thiệu tới thầy cô và các bạn học sinh Đề thi thử THPT quốc gia môn Vật lý năm 2018 trường THPT chuyên Lào Cai (Lần 3), bộ tài liệu gồm 40 câu hỏi trắc nghiệm, thời gian làm bài 50 phút, đề thi có đáp án.

---------------------------------

Trên đây VnDoc.com đã giới thiệu tới bạn đọc tài liệu: Đề thi thử THPT quốc gia môn Vật lý năm 2018 trường THPT chuyên Lào Cai (Lần 3). Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Thi thpt Quốc gia môn Toán, Thi thpt Quốc gia môn Hóa học, Thi thpt Quốc gia môn Vật Lý, Thi thpt Quốc gia môn Sinh họcVnDoc tổng hợp và đăng tải.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Thi THPT Quốc gia môn Vật Lý

    Xem thêm