Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Địa lý trường THPT Thanh Miện, Hải Dương (Lần 1)
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Địa lý
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Địa lý trường THPT Thanh Miện, Hải Dương (Lần 1) là đề thi thử đại học môn Địa, đề thi thử tốt nghiệp môn Địa có đáp án mà VnDoc.com gửi đến các bạn và thầy cô tham khảo, nhằm ôn tập kiến thức, chuẩn bị cho kì thi THPT Quốc gia, luyện thi đại học khối C.
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Địa lý trường THPT Phan Chu Trinh, Phú Yên
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Lịch sử trường THPT Thanh Miện, Hải Dương (Lần 1)
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Giáo dục công dân trường THPT Thanh Miện, Hải Dương (Lần 1)
SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG TRƯỜNG THPT THANH MIỆN
| ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 01 MÔN: Địa Lý Thời gian làm bài: 50 phút; (40 câu trắc nghiệm) | |
| Mã đề thi 132 |
Câu 1: Tổng lượng phù sa của sông ngòi nước ta lớn do:
A. Lượng mưa lớn B. Sông chảy qua nhiều địa hình
C. Mưa theo mùa D. Tốc độ xâm thực mạnh
Câu 2: Sách Đỏ Việt Nam là danh sách các loài quý hiếm có nguy cơ tuyệt chủng thuộc:
A. Sinh vật rừng B. Thực vật C. Động - thực vật D. Động vật
Câu 3: Lũ ở Trung Bộ thường diễn ra vào
A. Hè thu B. Mùa hạ C. Mùa đông D. Thu đông
Câu 4: Địa hình nước ta hướng Tây Bắc - Đông Nam thể hiện rõ nhất ở đâu
A. Trung du miền núi Bắc Bộ B. Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ
C. Vùng núi Tây Bắc D. Vùng núi Tây Bắc và Trường Sơn Bắc
Câu 5: Vùng có mật độ dân số thấp nhất nước ta là:
A. Tây Bắc B. Đông Nam Bộ
C. Bắc Trung Bộ D. Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 6: Vịnh Vân Phong thuộc tỉnh:
A. Phú Yên B. Bình Định C. Khánh Hoà D. Ninh Thuận
Câu 7: Cho bảng số liệu: DÂN SỐ VIỆT NAM QUA CÁC NĂM. (Đơn vị: Nghìn người)
Năm | 2000 | 2005 | 2009 | 2011 | 2014 |
Tổng số | 77 631 | 82 392 | 86 025 | 87 840 | 90 729 |
Thành thị | 18 725 | 22 332 | 25 585 | 27 888 | 30 035 |
Nông thôn | 58 906 | 60 060 | 60 440 | 59 952 | 60 694 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Để thể hiện cơ cấu dân số theo thành thị - nông thôn ở nước ta, cần phải vẽ biểu đồ:
A. Biểu đồ miền B. Biểu đồ tròn C. Biểu đồ cột D. Biểu đồ đường
Câu 8: Đất ở đồng bằng sông Hồng chủ yếu là đất phù sa bạc màu do:
A. Nhiều cát, ít phù sa sông B. Không được bồi đắp phù sa hàng năm
C. Bị khai thác quá mức D. Chịu tác động mạnh của thuỷ triều
Câu 9: Nguyên nhân nào làm tài nguyên sinh vật nước ta phong phú, đa dạng:
A. Nằm trung tâm khu vực Đông Nam Á
B. Nằm trên đường di cư, di lưu của nhiều loài sinh vật
C. Khí hậu nóng ẩm, mưa nhiều
D. Nằm ở nơi tiếp giáp giữa lục địa và đại dương
Câu 10: Sự thất thường của nhịp điệu mùa khí hậu, của dòng chảy sông ngòi và tính không ổn định của thời tiết là những trở ngại trong quá trình sử dụng tự nhiên của:
A. Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ B. Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ
C. Đồng bằng ven biển miền Trung D. Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ
Câu 11: Hiện tượng ngập lụt ở đồng bằng sông Cửu Long là do:
A. Mưa lớn và triều cường B. Vùng có lượng mưa quá lớn
C. Thuỷ triều dâng cao D. Địa hình quá thấp
Câu 12: Nguyên nhân chính làm suy giảm đa dạng sinh học ở nước ta là:
A. Con người B. Thiên tai C. Chiến tranh D. Biến đổi khí hậu
Câu 13: Ý nào không phải là mặt mạnh của nguồn lao động nước ta:
A. Người lao động cần cù, sáng tạo, nhiều kinh nghiệm sản xuất
B. Lực lượng lao động có trình độ cao còn ít so với yêu cầu.
C. Nguồn lao động dồi dào
D. Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên.
Câu 14: "Chuồn chuồn bay thấp thì mưa. Bay cao thì nắng, bay vừa thì râm" để nói về hiện tượng
A. Thay đổi nhiệt độ không khí B. Thay đổi độ ẩm không khí
C. Chuồn chuồn ưa khí hậu khô ráo D. Mưa vào mùa hạ
Câu 15: Hai cao nguyên nằm ở phía bắc Tây Nguyên là:
A. Di Linh, Mơ Nông B. Mơ Nông, Đắc Lắc C. Lâm Viên, Di Linh D. Kon Tum, Pleiku
Câu 16: Khí hậu nước ta điều hoà hơn nhờ chịu ảnh hưởng của:
A. Gió mùa muà hạ B. Gió mùa muà đông
C. Biển Đông D. Vị trí trong vùng nội chí tuyến
Câu 17: Hiện nay, mỗi năm nước ta có thêm bao nhiêu lao động:
A. Hơn 1,5 triệu B. Hơn 1 triệu C. Gần 1,5 triệu D. Gần 1 triệu
Câu 18: Địa hình dạng cánh cung ảnh hưởng như thế nào đến khí hậu vùng núi Đông Bắc:
A. Mùa hè ảnh hưởng của gió Phơn B. Mùa hè nóng, khô hơn
C. Mùa đông ngắn, ấm hơn D. Mùa đông lạnh, dài hơn
Câu 19: Nguyên nhân chính tạo nên gió mùa Đông Nam ở nước ta là:
A. Áp thấp Bắc bán cầu B. Lực Côriôlit
C. Hướng địa hình D. Ảnh hưởng của biển
Câu 20: Cho bảng số liệu sau: Lượng mưa, lượng bốc hơi của một số địa điểm
Địa điểm | Lượng mưa (mm) | Lượng bốc hơi (mm) |
Hà Nội | 1676 | 989 |
Huế | 2868 | 1000 |
TP. Hồ Chí Minh | 1931 | 1686 |
Cân bằng ẩm của Hà Nội là:
A. +1868mm B. +2665mm C. +687mm D. +245mm
Câu 21: Cho bảng số liệu: Dựa vào bảng số liệu sau, biểu đồ thích hợp nhất để vẽ về diện tích rừng và độ che phủ ở nước ta:
Năm | Tổng DT có rừng (Triệu ha) | DT rừng tự nhiên (Triệu ha) | Diện tích rừng trồng (Triệu ha) | Độ che phủ (%) |
1943 | 14.3 | 14.3 | 0 | 43.0 |
1983 | 7.2 | 6.8 | 0.4 | 22.0 |
2009 | 13.2 | 10.3 | 2.9 | 39.1 |
A. Biểu đồ đường B. Biểu đồ miền
C. Biểu đồ cột chồng kết hợp đường D. Biểu đồ tròn
Câu 22: Vùng biển nước ta giáp với vùng biển bao nhiêu quốc gia?
A. 9 B. 10 C. 7 D. 8
Câu 23: Nguyên nhân cơ bản nhất tạo nên sự phân hoá theo đai cao của thiên nhiên nước ta là:
A. Nước ta là nước nhiều đồi núi
B. Nước ta nằm tiếp giáp với Biển Đông
C. Nước ta nằm trong khu vực chịu ảnh hưởng của gió mùa
D. Nước ta có khí hậu nhiệt đới ẩm
Câu 24: Hệ sinh thái rừng nguyên sinh đặc trưng cho khí hậu nước ta là:
A. Rừng thưa nhiệt đới khô B. Rừng gió mùa nửa rụng lá
C. Rừng nhiệt đới gió mùa D. Rừng rậm nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh
Câu 25: Tác động lớn nhất của quá trình đô thị hoá ở nước ta tới nền kinh tế là:
A. Tạo việc làm cho người lao động B. Tăng nhanh giá trị xuất khẩu
C. Làm chuyển dịch cơ cấu kinh tế D. Tăng thu nhập cho người dân
Câu 26: Vùng chịu lụt úng nghiêm trọng nhất là vùng:
A. Đồng bằng sông Cửu Long B. Ven biển
C. Châu thổ sông Hồng D. Miền núi
Câu 27: Tín phong nửa cầu Bắc chiếm ưu thế từ dãy Bạch Mã trở vào Nam có hướng:
A. Đông Nam B. Tây Nam C. Tây Bắc D. Đông Bắc
Câu 28: "Địa hình cao, các dãy núi xen kẽ thung lũng sông theo hướng Tây Bắc- Đông Nam với dải đồng bằng thu hẹp" là đặc điểm tự nhiên của:
A. Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ B. Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ
C. Đồng bằng ven biển miền Trung D. Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ
Câu 29:
Chọn tên đúng cho biểu đồ
A. Biểu đồ thể hiện sự gia tăng B. Biểu đồ thể hiện quy mô và cơ cấu
C. Biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng D. Biểu đồ thể hiện cơ cấu
Câu 30: Địa hình núi cao trên 2000m ở nước ta chiếm:
A. 1% diện tích lãnh thổ B. 2% diện tích lãnh thổ
C. 0,1% diện tích lãnh thổ D. 10% diện tích lãnh thổ
Câu 31: Cho bảng số liệu tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của nước ta từ năm 1995- 2012. Đơn vị: (%).
Năm | 1995 | 1999 | 2005 | 2012 |
Tỉ lệ gia tăng dân số | 1,65 | 1,51 | 1,31 | 0,99 |
Nhận xét rút ra từ bảng số liệu trên là tốc độ gia tăng dân số của nước ta:
A. Ngày càng giảm B. Không lớn
C. Khá ổn định D. Tăng giảm không đều
Câu 32: Tính đến năm 2016 nước ta đã tiến hành đổi mới được:
A. 15 năm B. 27 năm C. 31 năm D. 30 năm
Câu 33: Gió Tây Nam cùng với dải hội tụ nhiệt đới là nguyên nhân chủ yếu gây mưa vào mùa hạ cho:
A. Miền Bắc và miền Trung B. Miền Bắc và miền Nam
C. Miền Trung và miền Nam D. Toàn lãnh thổ nước ta
Câu 34: Biển Đông là biển kín được bao bọc bới các vòng cung đảo phía
A. Nam B. Đông Nam
C. Đông và Đông Nam D. Đông
Câu 35: Dãy Bạch Mã là ranh giới của các tỉnh và thành phố nào:
A. Quảng Nam - Đà Nẵng B. Hà Tĩnh - Quảng Bình
C. Thừa Thiên Huế - Đà Nẵng D. Quảng Nam - Quảng Ngãi
Câu 36: Dải phía Đông của thiên nhiên nước ta phân hoá theo hướng Tây- Đông là:
A. Vùng biển và thềm lục địa B. Vùng trung du
C. Vùng đồi núi D. Đồng bằng ven biển
Câu 37: Rừng đặc dụng là nơi:
A. Bảo tồn nguồn gen B. Khai thác, phát triển kinh tế
C. Khai thác dược liệu D. Bảo vệ đất, điều hoà nước
Câu 38: Số lượng loài sinh vật nước ta nhiều nhất thuộc về:
A. Cá nước mặn B. Thực vật C. Bò sát D. Chim
Câu 39: Mỏ dầu Bạch Hổ ở nước ta thuộc bể dầu khí
A. Nam Côn Sơn B. Thổ Chu - Mã La C. Cửu Long D. Sông Hồng
Câu 40: Vườn quốc gia Côn Đảo thuộc tỉnh nào:
A. Cà Mau B. Bà Rịa - Vũng Tàu C. Bạc Liêu D. Sóc Trăng
Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Địa lý
1 | D | 11 | A | 21 | C | 31 | A |
2 | C | 12 | A | 22 | D | 32 | D |
3 | D | 13 | B | 23 | A | 33 | B |
4 | D | 14 | B | 24 | D | 34 | C |
5 | A | 15 | D | 25 | C | 35 | C |
6 | C | 16 | C | 26 | C | 36 | A |
7 | A | 17 | B | 27 | D | 37 | A |
8 | B | 18 | D | 28 | B | 38 | B |
9 | B | 19 | A | 29 | D | 39 | C |
10 | B | 20 | C | 30 | A | 40 | B |