Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Địa lý trường THPT Thực hành Cao Nguyên, Đăk Lăk (Lần 3)
Đề thi thử THPT Quốc gia 2017 môn Địa lý
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Địa lý trường THPT Thực hành Cao Nguyên, Đăk Lăk (Lần 3). Đề thi giúp các bạn học sinh đang ôn thi THPT Quốc gia làm quen với cấu trúc đề thi, củng cố kiến thức, tích lũy kinh nghiệm giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Địa lý trường THPT Hàn Thuyên, Bắc Ninh (Lần 2)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN ĐỀ THI CHÍNH THỨC | ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 (LẦN 3) (Đề thi có 05 trang - 40 câu trắc nghiệm) |
Câu 41. Đặc điểm về vị trí địa lí khiến thiên nhiên nước ta khác hẳn các nước ở Tây Á, Đông Phi và Tây Phi là
A. nằm gần khu vực xích đạo
B. nằm ở rìa Đông bán đảo Đông Dương, gần trung tâm Đông Nam Á
C. tiếp giáp với biển Đông rộng lớn
D. nằm trong khu vực nhiệt đới ẩm gió mùa và tiếp giáp với biển Đông
Câu 42. Đặc điểm không phải của vùng núi Trường Sơn Nam là
A. khối núi Kon Tum và khối núi cực Nam Trung Bộ được nâng cao
B. có sự bất đối xứng rõ rệt giữa hai sườn đông – tây
C. các cao nguyên của vùng khá bằng phẳng với độ cao trung bình từ 1500 đến 2000m
D. đỉnh Ngọc Linh là đỉnh cao nhất của vùng
Câu 43. Số lượng cơn bão trung bình hàng năm trực tiếp đổ bộ vào vùng bờ biển nước ta là
A. từ 3 đến 4 cơn B. từ 1 đến 2 cơn C. từ 8 đến 9 cơn D. từ 6 đến 7 cơn
Câu 44. Từ vĩ tuyến 160B xuống phía Nam, gió mùa đông về bản chất là
A. gió mùa Tây Nam B. gió tín phong bán cầu Bắc
C. gió mùa Đông Bắc D. gió mùa Đông Nam
Câu 45. Nguyên nhân cơ bản khiến cho miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ chịu tác động mạnh mẽ của gió mùa Đông Bắc là
A. đặc điểm độ cao địa hình và hướng các dãy núi
B. vị trí địa lí nằm gần chí tuyến Bắc
C. vị trí địa lí giáp Trung Quốc và vịnh Bắc Bộ
D. đặc điểm hướng nghiêng của địa hình (cao ở Tây Bắc và thấp dần về phía Nam, Đông Nam)
Câu 46. Đồng bằng châu thổ sông Hồng ở nước ta bị ngập úng mạnh chủ yếu là do
A. mực thủy triều cao, mưa tập trung theo mùa
B. mật độ dân cư cao nên tăng mức độ ngập úng
C. mặt đất thấp, mưa lớn, xung quanh có đê bao bọc.
D. mặt đất thấp, giáp biển và có nhiều cửa sông
Câu 47. Thực trạng về vấn đề sử dụng tài nguyên đất ở nước ta là
A. bình quân đất nông nghiệp trên đầu người ngày càng giảm
B. đất có rừng tăng đảm bảo được cân bằng sinh thái môi trường
C. đất chưa sử dụng còn ít do tích cực đẩy mạnh khai hoang
D. diện tích đất sử dụng trong nông nghiệp ngày càng tăng
Câu 48. Dựa vào bảng số liệu sau đây về dân số nước ta thời kì 1901 – 2005 (đơn vị: triệu người)
Năm | 1901 | 1921 | 1956 | 1960 | 1985 | 1989 | 1999 | 2005 |
Dân số | 13,0 | 15,6 | 27,5 | 30,0 | 60,0 | 64,4 | 76,3 | 80,3 |
Nhận định đúng nhất là
A. dân số nước ta tăng với tốc độ ngày càng nhanh
B. thời kì 1960 – 1985 có dân số tăng trung bình hàng năm cao nhất
C. với tốc độ gia tăng như thời kì 1999 – 2005 thì dân số sẽ tăng gấp đôi sau 50 năm
D. thời kì 1956 – 1960 có tỉ lệ tăng dân số hàng năm cao nhất
Câu 49. Cơ cấu sử dụng lao động nước ta có sự thay đổi mạnh mẽ trong những năm gần đây chủ yếu là do
A. tác động của cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật và quá trình đổi mới
B. chuyển dịch hợp lí cơ cấu lãnh thổ
C. số lượng và chất lượng nguồn lao động ngày càng được nâng cao
D. năng suất lao động nâng cao
Câu 50. Vùng có đô thị nhiều nhất nước ta hiện nay
A. Đồng bằng sông Hồng B. Trung du và miền núi Bắc Bộ
C. Đông Nam Bộ D. Duyên hải miền trung
Câu 51. Nguyên nhân quan trọng dẫn đến khu vực công nghiệp – xây dựng ở nước ta có tốc độ tăng trưởng bình quân hàng năm nhanh nhất trong nền kinh tế là
A. xu hướng chuyển dịch của thế giới và tác động của cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật
B. đường lối chính sách, phát triển kinh tế của Đảng và Nhà nước và xu thế phát triển kinh tế thế giới
C. nước ta có nguồn tài nguyên thiên nhiên, lao động dồi dào
D. đẩy mạnh áp dụng những tiến bộ khoa học - kĩ thuật hiện đại trong sản xuất
Câu 52. Trong giai đoạn gần đây, diện tích cây công nghiệp lâu năm ở nước ta tăng mạnh chủ yếu là do
A. đẩy mạnh khai hoang mở rộng diện tích ở vùng đồi núi, đặc biệt là ở các vùng chuyên canh như Tây Nguyên, Đông Nam Bộ, TD và MN Bắc Bộ.
B. nhu cầu của thị trường xuất khẩu tăng cùng với việc đầu tư cho công nghiệp chế biến ngày càng hiện đại
C. nhu cầu thị trường trong nước tăng mạnh trong khi quỹ đất dự trữ cho việc mở rộng diện tích vẫn còn khá lớn
D. đẩy mạnh hoạt động thâm canh, tăng vụ ở những nơi có điều kiện thuận lợi như các vùng Tây Nguyên, Đông Nam Bộ
Câu 53. Quá trình chuyển dịch nền nông nghiệp theo hướng sản xuất hàng hóa ở nước ta thể hiện rõ qua việc
A. cơ sở vật chất kĩ thuật của nông nghiệp được cải tiến, tăng cường
B. các loại nông sản được sản xuất ra với chất lượng ngày càng cao
C. Các mô hình kinh tế hộ gia đình phát triển
D. hình thành các vùng chuyên canh gắn với công nghiệp chế biến
Câu 54. Các hoạt động lâm nghiệp ở nước ta bao gồm
A. lâm sinh, khai thác, chế biến gỗ và lâm sản
B. trồng rừng, khai thác, chế biến gỗ
C. lâm sinh, chế biến gỗ và lâm sản
D. khoanh nuôi bảo vệ rừng, khai thác, chế biến gỗ và lâm sản
Câu 55. Yếu tố chính tạo ra sự khác biệt trong cơ cấu sản phẩm nông nghiệp giữa Trung du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên là
A. trình độ thâm canh B. điều kiện về địa hình
C. đặc điểm về đất đai và khí hậu D. truyền thống sản xuất của dân cư
Câu 56. Định hướng phát triển đối với ngành công nghiệp ở nước ta là
A. ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp khai thác
B. ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp chế biến
C. ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp điện, khí đốt, nước
D. phát triển đồng đều cả công nghiệp chế biến và công nghiệp khai thác
Câu 57. Nhà máy điện chạy bằng dầu có công suất lờn nhất hiện nay ở nước ta là
A. Phú Mỹ B. Phả Lại C. Hiệp Phước D. Hòa Bình
Câu 58. Ở nhiều vùng của nước ta, việc hình thành các khu công nghiệp còn hạn chế là do
A. nguồn tài nguyên khoáng sản còn thiếu
B. thiếu nguồn lao động
C. vị trí địa lí không thuận lợi cùng với cơ sở hạ tầng còn thiếu
D. thị trường tiêu thụ bị cạnh tranh bởi các vùng khác
Câu 59. Mạng lưới giao thông vận tải ở nước ta còn chậm phát triển chủ yếu là do
A. điều kiện tự nhiên không thuận lợi. B. thiếu vốn đầu tư
C. dân cư phân bố không đồng đều. D. trình độ công nghiệp hóa còn thấp
Câu 60. Các mặt hàng nhập khẩu chủ yếu của nước ta là
A. khoáng sản và nguyên liệu B. hàng tiêu dùng
C. tư liệu sản xuất D. phương tiện giao thông (ô tô, xe máy...)
Câu 61. Các tỉnh thuộc vùng Tây Bắc nước ta là:
A. Lào Cai, Yên Bái, Phú Thọ, Hà Giang.
B. Điện Biên, Lai Châu, Sơn La, Hòa Bình.
C. Sơn La, Hòa Bình, Lào Cai, Yên Bái.
D. Sơn La, Điện Biên, Phú Thọ, Hà Giang.
Câu 62. Đất chủ yếu ở Trung du miền núi Bắc bộ là:
A. Đất feralit trên đá vôi.
B. Đất feralit trên đá badan
C. Đất xám bạc màu trên thềm phù sa cổ.
D. Đất đồng cỏ và đất pha cát
Câu 63. Trong nội bộ ngành ở khu vực I, Đồng bằng sông Hồng có sự thay đổi như thế nào?
A. Giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi, tăng tỉ trọng ngành thủy sản.
B. Giảm tỉ trọng ngành thủy sản, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi.
C. Giảm tỉ trọng ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi và thủy sản.
D. Giảm tỉ trọng ngành trồng trọt và chăn nuôi, tăng tỉ trọng ngành thủy sản.
Câu 64. Vào mùa hạ có hiện tượng gió phơn Tây Nam thổi mạnh ở vùng Bắc Trung Bộ là do sự có mặt của:
A. Dãy đồng bằng hẹp ven biển.
B. Dãy núi Trường Sơn Bắc.
C. Dãy núi Hoành Sơn chạy theo hướng Bắc - Nam.
D. Dãy núi Bạch Mã.
Câu 65. Cho biểu đồ:
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây:
A. Cơ cấu diện tích rừng tự nhiên và rừng trồng ở nước ta từ năm 1975 -2003
B. Sự biến động diện tích rừng tự nhiên và rừng trồng ở nước ta từ năm 1975 -2003
C. Tốc độ tăng trưởng diện tích rừng tự nhiên và rừng trồng ở nước ta từ năm 1975 -2003
D. Quy mô và cơ cấu diện tích rừng tự nhiên và rừng trồng ở nước ta từ năm 1975 -2003
Câu 66: Mỏ vàng Bồng Miêu thuộc tỉnh nào của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Khánh Hòa. B. Quảng Nam. C. Bình Định. D. Phú Yên.
Câu 67. Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Lãnh thổ hẹp ngang, đồng bằng nhỏ hẹp.
B. Có nhiều khoáng sản.
C. Có nhiều bán đảo, vũng vịnh, nhiều bãi biển đẹp.
D. Nhiều tiềm năng để phát triển đánh bắt và nuôi trồng thủy sản.
Câu 68. Ý nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của vùng Tây Nguyên?
A. Nằm sát dải Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Giáp với miền hạ Lào và Đông Bắc Campuchia.
C. Giáp với vùng Đông Nam Bộ.
D. Giáp biển Đông.
Câu 69.Cafe chè được trồng nhiều ở những tỉnh nào của vùng Tây Nguyên:
A. Gia Lai, Kon Tum, Lâm Đồng. B. Đắk Nông, Gia Lai, Kon Tum .
C. Buôn Ma Thuột, Gia Lai, Lâm Đồng. D. Gia Lai, Kon Tum.
Câu 70. Đất xám bạc màu trên phù sa cổ của vùng Đông Nam Bộ, phân bố thành vùng lớn ở các tỉnh:
A. Bà Rịa-Vũng Tàu và Bình Phước. B. Đồng Nai và Bà Rịa-Vũng Tàu.
C. Bình Phước và Đồng Nai. D. Tây Ninh và Bình Dương.
Câu 71. Diện tích tự nhiên của vùng đồng bằng sông Cửu Long khoảng:
A. 35 nghìn km² B. 40 nghìn km² C. 45 nghìn km² D. 50 nghìn km²
Câu 72. Vấn đề lớn nhất đáng lo ngại của vùng đồng bằng sông Cửu Long vào mùa khô là:
A. Xâm nhập mặn. B. Thiếu nước tưới. C. Triều cường. D. Địa hình
Câu 73. Điểm nào sau đây không đúng với tài nguyên khoáng sản của vùng biển nước ta?
A. Vùng biển nước ta có các mỏ sa khoáng ôxit titan có giá trị xuất khẩu.
B. Dọc bờ biển ở Đồng bằng sông Cửu Long có nhiều vùng có điều kiện thuận lợi để sản xuất muối.
C. Cát trắng ở các đảo thuộc Quảng Ninh, Cam Ranh là nguyên liệu quý để làm thuỷ tinh, pha lê.
D. Vùng thềm lục địa có các tích tụ dầu, khí, với nhiều mỏ tiếp tục được phát hiện, thăm dò, khai thác.
Câu 74. Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 4 và 5 – hãy cho biết tỉnh có diện tích lớn nhất nước ta là
A. Thanh Hóa B. Sơn La C. Gia Lai D. Nghệ An
Câu 75. Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 6 và 7 – hãy cho biết vịnh Cam Ranh thuộc tỉnh nào
A. Ninh Thuận B. Phú Yên C. Khánh Hòa D. Đà Nẵng
Câu 76. Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 23 – hãy cho biết cửa khẩu Xà Xía thuộc tỉnh nào
A. Kiên Giang B. An Giang C. Long An D. Đồng Tháp
Câu 77: Cho bảng số liệu:
Năm | Dân số thành thị (triệu người) | Tỉ lệ dân số thành thị trong dân số cả nước (%) |
1990 | 12,9 | 19,5 |
1995 | 14,9 | 20,8 |
2000 | 18,8 | 24,2 |
2005 | 22,3 | 26,9 |
2006 | 22,8 | 27,1 |
Số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị trong dân số cả nước, giai đoạn 1990 – 2006
Biểu đồ thích hợp nhất cho bảng số liệu trên là:
A. Biểu đồ kết hợp cột – đường B. Biểu đồ cột đôi
C. Biểu đồ cột ngang D. Biểu đồ miền
Câu 78. Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 9 – hãy cho biết hoạt động của bão ở nước ta vào tháng 10 diễn ra chủ yếu ở đâu:
A. Các tỉnh phía bắc. B. Bắc Trung Bộ C. Trung trung bộ D. Nam Bộ
Câu 79. Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT THUỶ SẢN CỦA NƯỚC TA (2005-2010)
Năm | 2005 | 2007 | 2009 | 2010 |
Sản lượng (nghìn tấn) | 3 467 | 4 200 | 4 870 | 5 128 |
Khai thác | 1 988 | 2 075 | 2 280 | 2 421 |
Nuôi trồng | 1 479 | 2 125 | 2 590 | 2 707 |
Giá trị sản xuất (tỉ đồng) | 38 784 | 47 014 | 53 654 | 56 966 |
Nhận xét nào sau đây đúng khi nói về sản lượng và giá trị sản xuất thủy sản nước ta từ 2005-2010?
A. Sản lượng và giá trị sản xuất thủy sản qua các năm đều giảm
B. Sản lượng nuôi trồng tăng chậm hơn sản lượng khai thác
C. Sản lượng khai thác tăng chậm hơn sản lượng nuôi trồng
D. Sản lượng khai thác luôn lớn hơn sản lượng nuôi trồng
Câu 80: Cho biểu đồ:
Nhận xét nào sau đây không đúng:
A. Công nghiệp nhóm A có xu hướng tăng tỉ trọng liên tục
B. Tỉ trọng công nghiệp nhóm A và B dần tới mức cân bằng
C. Tỉ trọng công nghiệp nhóm B có xu hướng giảm
D. Tỉ trọng công nghiệp nhóm A gần đây có xu hướng tăng
----------- HẾT ----------
(Học sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam)
Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Địa lý
41, D 42, C 43, A 44, B | 45, A 46, C 47, A 48, B | 49, A 50, B 51, B 52, C | 53, D 54, A 55, C 56, B | 57, C 58, C 59, B 60, C | 61, B 62, A 63, C 64, B | 65, B 66, B 67, B 68, D | 69, A 70, C 71, B 72, A | 73, B 74, D 75, C 76, A | 77, A 78, C 79, C 80, A |